Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra):
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 25,2 | 21,2 | 27,5 | 23,45 | 25,7 | 22,85 | 29,67 | 25,95 |
Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở vào):
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 21,4 | 17,7 | 25,75 | 16,2 | 24,95 | 21,6 | 27,75 | 24,3 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường đào tạo bậc đại học duy nhất một ngành là Luật học.
Tên trường: Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Mã ngành: DKS
Địa chỉ: Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 024 3358 1280
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 21,75 | 20,30 | 26,25 | 20,85 | 22,50 | 22,10 | 28 | 23,65 |
Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 20,20 | 16,75 | 24 | 15,60 | 21,25 | 20,25 | 25,25 | 21,20 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:
Thí sinh miền Bắc
STT | NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | ||
1 | LUẬT | 20.9 | 19.3 | 25.5 | 20.2 | 20.6 | 17 | 26.75 | 22.4 |
(Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên)
Thí sinh miền Nam
STT | NGÀNH | NAM (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) | NỮ (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | ||
1 | LUẬT | 19.6 | 16.5 | 23 | 18,8 | 19,65 | 18,65 | 24,42 | 20,8 |
Điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A00 | 26 | Nữ khối A00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.8 trở lên. |
2 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 26.5 | |
3 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | C00 | 30.25 | Nữ khối C00 điểm chuẩn là 30.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8.5 điểm trở lên. |
4 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | D01 | 25.5 | Nữ khối D01 điểm chuẩn là 25.5 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 9 điểm trở lên. |
5 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A00 | 24.75 | Nam khối A00 điểm chuẩn là 24.75 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.6 điểm trở lên. |
6 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A01 | 23.5 | |
7 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | D01 | 22.5 | |
8 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | C00 | 27.75 | Nam khối C00 điểm chuẩn là 27.75 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.75 điểm trở lên. |
9 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A00 | 26.5 | |
10 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 25.25 | |
11 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | C00 | 28.25 | Nữ khối C00 điểm chuẩn là 28.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8 điểm trở lên. |
12 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | D01 | 24 | Nữ khối D01 điểm chuẩn là 24 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 8.4 điểm trở lên. |
13 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | A00 | 24.25 | |
14 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | A01 | 23 | |
15 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | C00 | 26 | Nam khối C00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.5 điểm trở lên. |
16 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | D01 | 17.5 |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2016 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | C00 | 22.5 |
2 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | D01 | 16.5 |
3 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | A01 | 19.5 |
4 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | A00 | 23.75 |
5 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | C00 | 26.5 |
6 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 21.75 |
7 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 22.75 |
8 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A00 | 25.25 |
9 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | C00 | 25.5 |
10 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | D01 | 19.75 |
11 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A01 | 23 |
12 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A00 | 24.5 |
13 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | C00 | 29 |
14 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 23.5 |
15 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 24 |
16 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A00 | 25.75 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:
Trường tuyển 300 chỉ tiêu trong cả nước, trong đó, khu vực các tỉnh phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào dự kiến tuyển 50% chỉ tiêu; còn lại là khu vực các tỉnh phía Bắc từ tỉnh Quảng Bình trở ra.
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!