Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2023
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên) đại học ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 5) năm 2023 như sau:
Ghi chú:
- Đối với thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu lấy tất cả mà vượt chỉ tiêu thì việc xét trúng tuyển thực hiện theo tiêu chí phụ quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.
- Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu liên ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
Điểm trúng tuyển đại học chính quy ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát theo phương thức 1,2,3,4 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) năm 2023:
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường đào tạo bậc đại học duy nhất một ngành là Luật học.
Tên trường: Đại học Kiểm Sát Hà Nội (TKS)
Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University
Mã trường: DKS
Trực thuộc: Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
Lĩnh vực đào tạo: Luật
Địa chỉ: Phường Dương Nội – Quận Hà Đông – TP.Hà Nội
Điện thoại: 024 3358 1280 – 024 3387 8340
Email: phongdaotao.dhkshn@gmail.com
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 23.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 23.4 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | C00 | 27.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | D01 | 22.65 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 24.55 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 25.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | C00 | 28.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | D01 | 25.5 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 20.4 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 20.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | C00 | 21.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | D01 | 20.35 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 21.45 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 22.1 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | C00 | 24 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | D01 | 22.45 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | A00 | 26.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | A01 | 21.95 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | C00 | 22.5 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | D01 | 23.9 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | A00 | 20.6 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | A01 | 23.05 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | C00 | 21.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | D01 | 22.05 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 20.45 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A01 | 22.35 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 25.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 20 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 21.4 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 20.5 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 21.3 |
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 23.2 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 24.6 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | C00 | 27.5 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | D01 | 24.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 24.05 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 24.55 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | C00 | 29.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | D01 | 26.55 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 22.1 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 20.1 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | C00 | 25.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | D01 | 20.3 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 23.2 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 23.55 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | C00 | 26 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | D01 | 25.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 25.55 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A01 | 21.55 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 26.5 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 20.2 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 22.35 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | A01 | 25.8 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 26.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 24.4 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra):
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 25,2 | 21,2 | 27,5 | 23,45 | 25,7 | 22,85 | 29,67 | 25,95 |
Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở vào):
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 21,4 | 17,7 | 25,75 | 16,2 | 24,95 | 21,6 | 27,75 | 24,3 |
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 21,75 | 20,30 | 26,25 | 20,85 | 22,50 | 22,10 | 28 | 23,65 |
Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 20,20 | 16,75 | 24 | 15,60 | 21,25 | 20,25 | 25,25 | 21,20 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:
Thí sinh miền Bắc
NGÀNH | NAM | NỮ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 20.9 | 19.3 | 25.5 | 20.2 | 20.6 | 17 | 26.75 | 22.4 |
(Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên)
Thí sinh miền Nam
NGÀNH | NAM (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) | NỮ (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
LUẬT | 19.6 | 16.5 | 23 | 18,8 | 19,65 | 18,65 | 24,42 | 20,8 |
Điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A00 | 26 |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 26.5 |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | C00 | 30.25 |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | D01 | 25.5 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A00 | 24.75 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A01 | 23.5 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | D01 | 22.5 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | C00 | 27.75 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A00 | 26.5 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 25.25 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | C00 | 28.25 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | D01 | 24 |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | A00 | 24.25 |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | A01 | 23 |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | C00 | 26 |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | D01 | 17.5 |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2016 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | C00 | 22.5 |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | D01 | 16.5 |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | A01 | 19.5 |
7380101 | Luật (nam miền Nam) | A00 | 23.75 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | C00 | 26.5 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 21.75 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 22.75 |
7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A00 | 25.25 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | C00 | 25.5 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | D01 | 19.75 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A01 | 23 |
7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A00 | 24.5 |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | C00 | 29 |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 23.5 |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 24 |
7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A00 | 25.75 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:
Trường tuyển 300 chỉ tiêu trong cả nước, trong đó, khu vực các tỉnh phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào dự kiến tuyển 50% chỉ tiêu; còn lại là khu vực các tỉnh phía Bắc từ tỉnh Quảng Bình trở ra.
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!