Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Thông tin trường:

Đại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường có tiền thân là trường đại học Tổng hợp Huế, được thành lập trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế được thành lập từ năm 1957. Năm 1994, trường đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa học.

Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

Tên tiếng Anh: Hue University, College of Sciences

Mã ngành: DHT

Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Điện thoại: 0234 3822 173

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220104Hán - NômC00; D14; C19; D0119
7229001Triết họcA08; C19; D66; D0119
7229010Lịch sửC00; D14; C19; D0119
7229030Văn họcC00; D14; C19; D0119
7310205Quản lý nhà nướcC19; C14; A00; D0118.5
7310301Xã hội họcC00; D14; D0118.5
7310608Đông phương họcC00; D14; C19; D0119
7320101Báo chíC00; D15; D0120
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08; D0120
7420202Kỹ thuật sinh họcA00; B00; D08; D0120
7440112Hoá họcA00; B00; D07; D0119
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D1518.5
7460112Toán ứng dụngA00; A01; D0118
7480107Quản trị và phân tích dữ liệuA00; A01; D0120.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0720.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; D0719
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; D0119
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D1518.5
7520501Kỹ thuật địa chấtA00; B00; D07; D0118.5
7760101Công tác xã hộiD01; D14; C1918
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD15; B00; C04; D0118.5

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2019 của trường:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
7220104Hán - Nôm13.25
7229001Triết học14
7229010Lịch sử13.5
7229020Ngôn ngữ học13.25
7229030Văn học13.25
7310108Toán kinh tế13.25
7310205Quản lý nhà nước13.25
7310301Xã hội học13.25
7310608Đông phương học13
7320101Báo chí13.5
7420201Công nghệ sinh học14
7420202Kỹ thuật sinh học14
7440102Vật lí học14
7440112Hoá học13.25
7440301Khoa học môi trường14
7460101Toán học14
7480103Kỹ thuật phần mềm13
7480201Công nghệ thông tin13.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông13
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học13.25
7520320Kỹ thuật môi trường14
7520501Kỹ thuật địa chất14
7580101Kiến trúc15
7580105Quy hoạch vùng đô thị15
7580211Địa kỹ thuật xây dựng13
7760101Công tác xã hội13.25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường13

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu (dự kiến)
Các ngành đào tạo đại họcTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Hán Nôm72201042510
Triết học72290012510
Lịch sử72290102510
Ngôn ngữ học72290202510
Văn học72290303510
Toán kinh tế731010840
Quản lý nhà nước73102055510
Xã hội học73103013010
Đông phương học73106085010
Báo chí7320101150
Công nghệ sinh học742020170
Kỹ thuật sinh học74202023010
Vật lý học74401022510
Hoá học74401123010
Khoa học môi trường74403014010
Toán học74601012510
Kỹ thuật phần mềm7480103150
Công nghệ thông tin7480201300
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75103025010
Công nghệ kỹ thuật hoá học75104014010
Kỹ thuật môi trường75203203010
Kỹ thuật địa chất75205012510
Kiến trúc7580101100
Quy hoạch vùng và đô thị758010550
Địa kỹ thuật xây dựng75802113010
Công tác xã hội77601016010
Quản lý tài nguyên và môi trường78501014010
Tổng:1.555200

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018
như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7220104

Hán - Nôm

13.00

2

7229001

Triết học

13.00

3

7229010

Lịch sử

13.00

4

7229020

Ngôn ngữ học

13.00

5

7229030

Văn học

13.00

6

7310301

Xã hội học

13.00

7

7310608

Đông phương học

13.00

8

7320101

Báo chí

13.75

9

7420101

Sinh học

13.00

10

7420201

Công nghệ sinh học

13.00

11

7440102

Vật lí học

13.00

12

7440112

Hoá học

13.00

13

7440201

Địa chất học

13.00

14

7440217

Địa lí tự nhiên

13.00

15

7440301

Khoa học môi trường

13.00

16

7460101

Toán học

13.00

17

7460112

Toán ứng dụng

13.00

18

7480201

Công nghệ thông tin

13.50

19

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

13.00

20

7520501

Kỹ thuật địa chất

13.00

21

7520503

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

13.00

22

7580101

Kiến trúc

13.00

23

7760101

Công tác xã hội

13.00

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

13.00

Điểm chuẩn năm 2017 như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220104Hán NômC00, C19, C1414.25
27229001Triết họcC00, C19, C2016.5
37229010Lịch sửC00, C19, C1414.25
47229020Ngôn ngữ họcC00, C19, C1414.25
57229030Văn họcC00, C19, C1414.25
67310301Xã hội họcC00, D01, C1414.25
77310608Đông phương họcC00, C19, C1414.25
87320101Báo chíC00, D01, C1518
97420101Sinh họcA00, B00, C0814.25
107420201Công nghệ sinh họcA00, B00, C0815
117440102Vật lý họcA00, A0114.25
127440112Hoá họcA00, B00, C0714.25
137440201Địa chất họcA00, B00, C0714.25
147440217Địa lý tự nhiênkỹ thuậtA00, B00, C0714.25
157440301Khoa học môi trườngA00, B00, C0715.5
167460101Toán họcA00, A0114.25
177460112Toán ứng dụngA00, A0114.25
187480201Công nghệ thông tinA00, A0115
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A0114.25
207520501Kỹ thuật địa chấtA00, B00, C0714.25
217520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, B00, C0714.25
227580101Kiến trúcV00, V0113.5
237760101Công tác xã hộiC00, D01, C1415
247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, C0713.5

Năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D0716
27760101Công tác xã hộiC00; D01; D1415.5
37580102Kiến trúcV00; V0120
47520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; B00; D0715
57520501Kỹ thuật địa chấtA00; B00; D0715
67510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0116.5
77480201Công nghệ thông tinA00; A0124.5
87460112Toán ứng dụngA00; A0118
97460101Toán họcA00; A0118
107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0715
117440217Địa lý tự nhiênA00; B00; D0715
127440201Địa chất họcA00; B00; D0715
137440112Hóa họcA00; B00; D0715
147440102Vật lý họcA00; A0115
157420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0817
167420101Sinh họcA00; B00; D0815
177320101Báo chíC00; D01; D1517
187310301Xã hội họcC00; D01; D1415
197220330Văn họcC00; D01; D1415
207220320Ngôn ngữ họcC00; D01; D1415
217220310Lịch sửC00; C19; D1415
227220301Triết họcA00; C00; C19; C2015
237220213Đông phương họcC00; C19; D14; D6615
247220104Hán NômC00; D01; D1415

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM