Điểm chuẩn trường Đại Học Hùng Vương năm 2018

Xuất bản: 22/05/2018 - Cập nhật: 04/01/2019 - Tác giả:

Đọc Tài Liệu xin gửi tới các bạn đọc điểm chuẩn mới nhất được công bố bởi trường Đại Học Hùng Vương năm nay, cùng tham khảo mức điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé!

Trường Đại học Hùng Vương là trường đại học đa ngành, đa cấp, đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao; một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Phú Thọ và khu vực.

- Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang - thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

- Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

Điện thoại: 02103 - 993 369

Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương các ngành năm 2018:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M0725
27140201Giáo dục Mầm nonM0025
37140202Giáo dục Tiểu họcA00, D01, C00, C1917
47140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T05, T0725
57140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, B0017
67140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D15, C1917
77140218Sư phạm Lịch sửC00, D14, C03, C1917
87140219Sư phạm Địa lýC00, D15, C04, C2017
97140221Sư phạm Âm nhạcN00, N0125
107140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D15, D14, D1117
117210403Thiết kế đồ họaV00, V01, V02, V0325
127220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D1114
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D0414
147310101Kinh tếA00, D01, B00, A0114
157310630Việt Nam họcC00, D01, C20, D1514
167340101Quản trị kinh doanhA00, D01, B00, A0114
177340201Tài chính – Ngân hàngA00, D01, B00, A0114
187340301Kế toánA00, D01, B00, A0114
197420201Công nghệ sinh họcA02, B00, B03, D0814
207480201Công nghệ thông tinK0114
217480201Công nghệ thông tinA00, D01, A0114
227510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, D01, C01, A0114
237510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, D01, C01, A0114
247620105Chăn nuôiA00, D08, B00, D0714
257620110Khoa học cây trồngA00, D08, B00, D0714
267620115Kinh tế nông nghiệpA00, D01, B00, A0114
277640101Thú yA00, D08, B00, D07
287760101Công tác xã hộiC00, D01, C20, D15
297810101Du lịchC00, C20, D01, D15
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D01, C20, D15

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M07---
27140201Giáo dục Mầm nonM0025

Điểm 3 môn >= 24 (đã tính hệ số chưa tính ưu tiên)

37140202Giáo dục Tiểu họcA00, D01, C00, C1918
47140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T05, T07---
57140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, B0015.5
67140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D15, C1915.5
77140218Sư phạm Lịch sửC00, D14, C03, C1915.5
87140219Sư phạm Địa lýC00, D15, C04, C2015.5
97140221Sư phạm Âm nhạcN00, N01---
107140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D15, D14, D1115.5
117210403Thiết kế đồ họaV00, V01, V02, V03---
127220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D1115.5
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D0415.5
147310101Kinh tếA00, D01, B00, A0115.5
157310630Việt Nam họcC00, D01, C20, D1515.5
167340101Quản trị kinh doanhA00, D01, B00, A0115.5
177340201Tài chính – Ngân hàngA00, D01, B00, A0115.5
187340301Kế toánA00, D01, B00, A0116
197420201Công nghệ sinh họcA02, B00, B03, D08---
207480201Công nghệ thông tinK01---
217480201Công nghệ thông tinA00, D01, A0115.5
227510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, D01, C01, A0115.5
237510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, D01, C01, A0115.5
247620105Chăn nuôiA00, D08, B00, D0715.5
257620110Khoa học cây trồngA00, D08, B00, D0715.5
267620115Kinh tế nông nghiệpA00, D01, B00, A0115.5
277640101Thú yA00, D08, B00, D0715.5
287760101Công tác xã hộiC00, D01, C20, D1515.5
297810101Du lịchC00, C20, D01, D15---
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D01, C20, D1517

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
151140201Giáo dục Mầm non.0---
251140202Giáo dục Tiểu học.A00; C00; C19; D0110
30Các ngành đào tạo cao đẳng020
47310101Kinh tếA00; A01; B00; D0115
57220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D1515
67220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D01; D14;D1515
77220113Việt Nam họcC00; C20; D01; D1515
87760101Công tác xã hộiC00; C20; D01; D1515
97220341Đại học Hướng dẫn viên du lịchC00; C20; D01; D1515
107620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; B00; D0115
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
127510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
137510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
147640101Thú yA00; B00; D07; D0815
157620105Chăn nuôiA00; B00, D07; D0815
167620110Khoa học cây trồngA00; B00; D07; D0815
177340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00. C20; D01; D1515
187340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; B00; D0115
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115
207340301Kế toánA00; A01; B00; D0115
217140222Sư phạm Mỹ thuật024
227140221Sư phạm Âm nhạc024
237140206Giáo dục Thể chất024
247140201Giáo dục Mầm non026
257140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1415
267140219Sư phạm Địa lýC00;C04; C20; D1515
277140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; D0815
287140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0715
297140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00; C0115
307140202Giáo dục Tiểu họcA00;C00; C19; D0116
317140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D11; D14; D1520
327140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; D1515
337140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0715

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019

như sau:
Ngành đào tạo
ngành
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyểnChỉ tiêu dự kiến
Các ngành đào tạo đại học1,068
Khối ngành I305
Sư phạm Toán học71402091. Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
30
Sư phạm Ngữ Văn71402171. Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDCD (C19) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
25
Sư phạm Tiếng Anh71402311. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
30
Giáo dục Tiểu học71402021. Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, GDCD (C19) Toán, Văn, Anh (D01)
100
Sư phạm Địa lý71402191. Văn, Địa, Sử (C00)
Văn, Địa, Toán (C04) Văn, Địa, GDCD (C20) Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
10
Sư phạm Sử - GDCD71402181. Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Toán (C03) Văn, Sử, GDcD (C19) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
20
Giáo dục Mầm non (*)71402011. Văn, Toán, Năng khiếu (M00)
2. Toán, KHXH, Năng khiếu (M02)
Văn, KHXH, Năng khiếu (M03) Văn, Địa, Năng khiếu (M07)(Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát)
70
Giáo dục Thể chất (*)71402061. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
Văn, GDCD, Nang khiếu (T05) Văn, Địa, Năng khiếu (T07)Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m.
10
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
Sư phạm Âm nhạc (*)71402212. Toán, NK AN 1, NK AN 2 (N01)
NKÂN 1 - Thẩm âm tiết tấu;
NK ÂN 2 - thanh nhạc, hệ số 2.
10
Khối ngành II20
Thiết kế đồ họa (*)72104031. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu - Hình họa chì, hệ số 2.
20
Khối ngành III150
Kế toán73403011. Toán, Lý, Hóa (A00)80
Quản trị kinh doanh73401012. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)35
Tài chính - Ngân hàng7340201Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)35
Khối ngành IV20
Công nghệ Sinh học74202011. Toán, Sinh, Lý (A02)
Toán, Sinh, Hóa (B00) Toán, Sinh, Văn (B03)4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
20
Khôi ngành V230
Khoa học Cây trồng76201101. Toán, Lý, Hóa (A00)25
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)76201052. Toán, Hóa, Sinh (B00)30
Thú y7640101Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)35
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử75103011. Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
30
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí7510201Toán, Lý, Văn (C01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)30
Công nghệ thông tin74802011. Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01)
50
Kinh tế Nông nghiệp76201151. Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
30
Khối ngành VII343
Du lịch7810101

1. Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Địa, GDCD (C20)3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

68
Công tác Xã hội776010130
Việt Nam học731063030
Ngôn ngữ Trung Quốc72202041. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)
Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
70
Ngôn ngữ Anh72202011. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
60
Kinh tế73101011. Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031. Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Địa, GDCD (C20)3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
55
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM