Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường.

Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2023

Điểm chuẩn kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023 theo điểm thi thpt

Điểm chuẩn theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023 theo xét điểm học bạ và ĐGNL

Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 (phương thức 1) là 15 điểm.

Đại học Hoa Sen (tên tiếng anh: Hoa Sen University) là một trường tư thục có trụ sở tại TP.Hồ Chí Minh. Trường được thành lập với tên gọi Trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen, theo Quyết định số 257/QĐ-UB ngày 12/08/1991 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bởi 5 người cùng tham gia sáng lập sau: TS Trần Hà Nam; GS TS Lưu Tiến Hiệp; ông Phạm Chánh Trực; ông Cổ Minh Đức và kỹ sư Phan Thị Hồng.

Địa chỉ: Số 8 đường Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Số điện thoại: (84-28) 73007272, 73091991

Theo dõi điểm chuẩn Đại học Hoa Sen các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
7340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
7340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D03; D0916
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D0915
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D0915
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D0915
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
7810202Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
7340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
7810103Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
7340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0917
7340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
7310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D0916
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D03; D0916
7380108Luật quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D0716
7480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D0715
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D0716
7480102Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D03; D0715
7340202Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D0915
7210403Thiết kế đồ họaA01; D01; D09; D1415
7210404Thiết kế thời trangA01; D01; D09; D1415
7210304PhimA01; D01; D09; D1418
7580108Thiết kế nội thấtA01; D01; D09; D1415
7210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D1415
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1516
7310613Nhật Bản họcD01; D09; D14; D1615
7310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D0916

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
7340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
7340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D03; D0916
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D0915
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D0915
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D0915
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
7810202Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
7340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
7810103Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
7340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0917
7340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
7310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D0916
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D03; D0916
7380108Luật quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D0716
7480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D0715
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D0716
7480102Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D03; D0715
7340202Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D0915
7210403Thiết kế đồ họaA01; D01; D09; D1415
7210404Thiết kế thời trangA01; D01; D09; D1415
7210304PhimA01; D01; D09; D1418
7580108Thiết kế nội thấtA01; D01; D09; D1415
7210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D1415
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1516
7310613Nhật Bản họcD01; D09; D14; D1615
7310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D0916

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D01/D03, D0716
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01/D03, D0716
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01/D03, D0716
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D07, D0816
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D0816
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01/D03, D0917
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01/D03, D0916
7340406Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp)A00, A01, D01/D03, D0916
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01/D03, D0916
7340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00, A01, D01/D03, D0918
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01/D03, D0916
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01/D03, D0916
7310401Tâm lý họcA01, D01, D08, D0916
7210403Thiết kế đồ họaA01, D01, D09, D1416
7210404Thiết kế thời trangA01, D01, D09, D1416
7580108Thiết kế nội thấtA01, D01, D09, D1416
7310613Nhật Bản học (ngành mới)A01, D01, D09, D1516
7310640Hoa Kỳ học (ngành mới)A01, D01, D09, D1516
7210408Nghệ thuật số (ngành mới)A01, D01, D09, D1416
7340412Quản trị sự kiện (ngành mới)A00, A01, D01/D03, D0916
7340204Bảo hiểm (ngành mới)A00, A01, D01/D03, D0916
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01/D03, D0917
7340115MarketingA00, A01, D01/D03, D0917
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01/D03, D0916
7340301Kế toánA00, A01, D01/D03, D0916
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01/D03, D0916
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01/D03, D0916
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D09, D14, D1516

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2019

Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường năm nay:

Ngành, nhóm ngành bậc đại họcMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu748010215
Công nghệ thông tin748020115
Kỹ thuật phần mềm748010315
Công nghệ thực phẩm754010115
Quản lý tài nguyên và môi trường785010115
Quản trị kinh doanh734010115
Marketing734011515
Kinh doanh quốc tế734012016
Tài chính - Ngân hàng734020115
Kế toán734030115
Quản trị nhân lực734040415
Hệ thống thông tin quản lý734040515
Quản trị văn phòng734040615
Quản trị công nghệ truyền thông734041015
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010315
Quản trị khách sạn781020115
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020215
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060515
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) (*)722020116
Tâm lý học731040115
Thiết kế đồ họa721040315
Thiết kế thời trang721040415
Thiết kế nội thất758010815

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn các ngành năm 2018 trường Đại học Hoa Sen

Ngành, nhóm ngành bậc đại họcMã ngành, nhóm ngànhĐiểm chuẩn
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu748010214
Công nghệ thông tin748020116,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường751040614
Quản lý tài nguyên và môi trường785010114
Công nghệ thực phẩm754010114
Quản trị kinh doanh734010118,5
Marketing734011518,8
Kinh doanh quốc tế734012017,8
Tài chính - Ngân hàng734020116,5
Kế toán734030116
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*)Quản trị nhân lực Quản trị văn phòng Hệ thống thông tin quản lý7340417,2
Quản trị công nghệ truyền thông734041020
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318,5
Quản trị khách sạn781020118,2
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020219,2
Ngôn ngữ Anh722020118,5
Tâm lý học731040116,5
Thiết kế đồ họa721040320
Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod'Art Paris - Pháp)721040419
Thiết kế nội thất758010818.5

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1521.75
7310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D0916
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
73404Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 3 ngành: Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng)A00; A01; D01; D03; D0916
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
7340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
7340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
7340410Quản trị công nghệ truyền thông*A00; A01; D01; D03; D0916
7460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D03; D0721.75
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D01; D03; D0716
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D0716
748Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 2 ngành: Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D03; D0716
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D0816
78501010Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; D0816
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0816

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
785Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường)A00; B00; D07; D0815
748Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D03; D0715
7460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D03; D0718
7340409Quản trị công nghệ truyền thông*A00; A01; D01; D03; D0915
7340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0915
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0915
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D0917
7340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0915
7340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0915
7340107Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0915
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0915
734Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng)A00; A01; D01; D03; D0915
7310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D09---
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1520
7210405Thiết kế nội thất015
7210404Thiết kế thời trang015
7210403Thiết kế đồ họa015

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM