Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021

Xuất bản ngày 09/08/2019 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021 chi tiết các ngành, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2021

Đại học Hoa Sen (tên tiếng anh: Hoa Sen University) là một trường tư thục có trụ sở tại TP.Hồ Chí Minh. Trường được thành lập với tên gọi Trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen, theo Quyết định số 257/QĐ-UB ngày 12/08/1991 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bởi 5 người cùng tham gia sáng lập sau: TS Trần Hà Nam; GS TS Lưu Tiến Hiệp; ông Phạm Chánh Trực; ông Cổ Minh Đức và kỹ sư Phan Thị Hồng.

Địa chỉ: Số 8 đường Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Số điện thoại: (84-28) 73007272, 73091991

Theo dõi điểm chuẩn Đại học Hoa Sen các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2019

Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường năm nay:

Ngành, nhóm ngành bậc đại họcMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu748010215
Công nghệ thông tin748020115
Kỹ thuật phần mềm748010315
Công nghệ thực phẩm754010115
Quản lý tài nguyên và môi trường785010115
Quản trị kinh doanh734010115
Marketing734011515
Kinh doanh quốc tế734012016
Tài chính - Ngân hàng734020115
Kế toán734030115
Quản trị nhân lực734040415
Hệ thống thông tin quản lý734040515
Quản trị văn phòng734040615
Quản trị công nghệ truyền thông734041015
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010315
Quản trị khách sạn781020115
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020215
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060515
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) (*)722020116
Tâm lý học731040115
Thiết kế đồ họa721040315
Thiết kế thời trang721040415
Thiết kế nội thất758010815

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn các ngành năm 2018 trường Đại học Hoa Sen

Ngành, nhóm ngành bậc đại họcMã ngành, nhóm ngànhĐiểm chuẩn
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu748010214
Công nghệ thông tin748020116,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường751040614
Quản lý tài nguyên và môi trường785010114
Công nghệ thực phẩm754010114
Quản trị kinh doanh734010118,5
Marketing734011518,8
Kinh doanh quốc tế734012017,8
Tài chính - Ngân hàng734020116,5
Kế toán734030116
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*)Quản trị nhân lực Quản trị văn phòng Hệ thống thông tin quản lý7340417,2
Quản trị công nghệ truyền thông734041020
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318,5
Quản trị khách sạn781020118,2
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020219,2
Ngôn ngữ Anh722020118,5
Tâm lý học731040116,5
Thiết kế đồ họa721040320
Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod'Art Paris - Pháp)721040419
Thiết kế nội thất758010818.5

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1521.75Thang điểm 40
27310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D0916
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
473404Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 3 ngành: Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng)A00; A01; D01; D03; D0916
57810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
67810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
77810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
87340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
97340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
107340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
117340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
127340410Quản trị công nghệ truyền thông*A00; A01; D01; D03; D0916
137460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D03; D0721.75Thang điểm 40
147480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D01; D03; D0716
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D0716
16748Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 2 ngành: Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D03; D0716
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D0816
1878501010Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; D0816
197540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0816

Năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1785Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường)A00; B00; D07; D0815
2748Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D03; D0715
37460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D03; D0718
47340409Quản trị công nghệ truyền thông*A00; A01; D01; D03; D0915
57340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0915
67340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0915
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D0917
87340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0915
97340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0915
107340107Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0915
117340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0915
12734Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng)A00; A01; D01; D03; D0915
137310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D09---
147220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1520
157210405Thiết kế nội thất015
167210404Thiết kế thời trang015
177210403Thiết kế đồ họa015

Chỉ tiêu Đại học Hoa Sen năm học 2019

Chi tiết như sau:

Chỉ tiêu trường Đại học Hoa Sen năm 2019

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM