Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023 và các năm trước

Xuất bản: 05/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023 - 2024 và điểm chuẩn các năm trước chi tiết các ngành để các em học sinh và các bậc phụ huynh tham khảo.

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư 2023

Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023

Thông tin về trường:

Trường Đại học Hoa Lư là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu khoa học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tên trường: Đại học Hoa Lư

Mã ngành: DNB

Địa chỉ: Kỳ Vĩ, Ninh Nhật, Ninh Bình

Fax: 02293 892 241

Hỗ trợ Tuyển sinh: 02293 892 701

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M05; M07; M0819
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; D0125.5
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0019
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D1424.5
7340301Kế toánA00; A01; A10; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A10; D0115
7310630Việt Nam họcC00; D14; D15; D6615
7810101Du lịchC00; D14; D15; D6615

Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M07; M08; M0519
7140202Giáo dục Tiểu họcD01; C00; A00; C1419
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D0819
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0219
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0719
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; A0119
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D1419
7310630Việt Nam họcC00; D66; D14; D1514
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A10; D0114
7340301Kế toánA00; A01; A10; D0114
7810101Du lịchC00; D66; D14; D1514
5140201Giáo dục Mầm nonM01; M07; M08; M0517

Điểm chuẩn năm 2020

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non18,5
Giáo dục Tiểu học18,5
Sư phạm Hóa học18,5
Quản trị kinh doanh14
Kế toán14
Việt Nam học14
Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)16,5

Điểm chuẩn năm 2019

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non18,0
Giáo dục Tiểu học18,0
Sư phạm Ngữ văn18,0
Sư phạm Toán học18,0
Sư phạm Vật lý18,0
Quản trị kinh doanh13,5
Kế toán13,5
Việt Nam học13,5
Du lịch15,0
Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)16,0
Giáo dục Mần non (hệ cao đẳng)16,0
Cao đẳng kế toánTốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn năm 2018

Chi tiết các mã ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0017
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0117
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D6617
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15; D6617
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0713,5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0713,5
7310630Việt Nam họcC00; D14; D15; D6613,5
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00, A01, C00, D0115

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0015.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0115.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D6615.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D0815.5
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0215.5
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0715.5
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B00,D0815.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15; D6615.5
7310630Việt Nam họcC00; D14; D15; D6615.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715.5
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00, A01, C00, D01---
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A01, D01, D14, D15---

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140231Sư phạm Tiếng Anh.A01; D01; D14; D15---
51140202Giáo dục Tiểu học.A00; A01; C00; D01---
51140201Giáo dục Mầm non.M00---
0Các ngành đào tạo cao đẳng0---
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7220113Việt Nam họcC00; D14; D15; D6615
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15; D6615
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D0815
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0715
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0215
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D0815
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D6615
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0115
7140201Giáo dục Mầm nonM0015
0Các ngành đào tạo đại học0---

Chỉ tiêu  Đại học Hoa Lư năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành họcMã ngànhTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Giáo dục Mầm non71402017010
Giáo dục Tiểu học71402026010
Sư phạm Toán học7140209105
Sư phạm Vật lý7140211105
Sư phạm Ngữ văn7140217205
Việt Nam học73106301010
Quản trị kinh doanh73401011010
Kế toán73403012020
Du lịch78101012020
Các ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục Mầm non511402011010,00
Giáo dục Tiểu học51140202105
Tổng:250110

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM