Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2023/2024 chi tiết các ngành đào tạo được đọc tài liệu tổng hợp dưới đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaH00; H02; V00; V0115
7580108Thiết kế nội thấtH00; H02; V00; V0115
7210404Thiết kế thời trangH00; H02; V00; V0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9615
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9615
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9615
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D7815
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; C01; D0115
7720201Dược họcA00; B00; D07; D0821
7720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D0819,5
7720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07; D0821
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D15; D7815
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D72; D9615
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7815
7810201Quản trị khách sạnC00; D01; D72; D9615
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9615
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9615
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0115

Thông tin trường

Trường Đại học Hòa Bình-Hà Nội là một trường đại học tư thục nằm trong hệ thống giáo dục đào tạo đại học được thành lập theo Luật Giáo dục của Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Từ năm 2015 Đại học Hòa Bình là một thành viên của tập đoàn Sovico Holding với sứ mạng cung cấp nguồn nhân lực cho các công ty của tập đoàn.

Mã trường: ETU

Địa chỉ: Số 8 - CC2, phố Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Điện thoại: 0247 1099 669

Thông tin tuyển sinh ĐH Hòa Bình 2023

Đại học Hòa Bình tuyển sinh 1.279 chỉ tiêu với 18 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển:

  1. Phương thức thứ nhất là xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023.
  2. Phương thức thứ hai là xét tuyển sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
  3. Phương thức thứ ba là xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của các cơ sở giáo dục đại học.
  4. Phương thức thứ tư là xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023.

Tham khảo điểm chuẩn ĐH Hòa Bình các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaH00; H02; V00; V0115
7580108Thiết kế nội thấtH00; H02; V00; V0115
7210404Thiết kế thời trangH00; H02; V00; V0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9615
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9615
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9615
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D7815
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; C01; D0115
7720201Dược họcA00; B00; D07; D0821
7720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D0819
7720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07; D0821
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D15; D7815
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D72; D9615
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7815
7810201Quản trị khách sạnC00; D01; D72; D9615
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9615
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9615

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2021

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Thiết kế đồ họa721040317.35
Thiết kế nội thất758010822.75
Thiết kế thời trang7210404Môn vẽ ≥ 5.0
Kiến trúc7580101Môn vẽ ≥ 5.0
Quản trị kinh doanh734010115.1
Tài chính ngân hàng734020115.45
Kế toán734030115.7
Luật kinh tế738010715.5
Công nghệ thông tin748020116.55
Công nghệ đa phương tiện732900122.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020715.15
Kỹ thuật xây dựng758020115.5
Dược học772020121.7
Y học cổ truyền772011521.05
Điều dưỡng772030119.05
Quan hệ công chúng732010815.75
Công nghệ truyền thông732010617.4
Công tác xã hội776010115.50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010315.1
Quản trị khách sạn781020115.5
Ngôn ngữ Anh722020116.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060515.75
Thương mại điện tử734012215.15

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:

Ngành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển
1. Công nghệ thông tin7480201A01, A10, A15, D9015
2. Công nghệ đa phương tiện7480203A01, A10, A15, D9017
3. Kỹ thuât điên tử - viễn thông7520207A01, A10, A15, D9017
4. Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0115
5. Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, B00, D0115
6. Kế toán7340301A00, A01, B00, D0115
7. Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D0115
8. Quan hệ công chúng7320108coo, C20, D01, D1515
9. Công nghệ truyền thông7320106A01, A09, D72, D9617
10. Luật kinh tế7380107A01, coo, C10, D0115
11. Công tác xã hội7760101A00, B00, coo, D0115
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, B00, coo, D0115
13. Ngôn ngữ Anh7220201DI4, A01, DI5, D0115
14. Thiết kế đồ họa7210403voo, VO1, H00, HO115
15. Thiết kế nội thất7210404voo, VO1, H00, H0115
16. Thiết kế thời trang7580108voo, VO1, H00, H0115
17. Kiến trúc7580101voo, VO115
18. Điều duỡng7720301A00, A02, B00, D07Theo ngưỡng quy định của Bộ
19. Dược học7720201A00, A02, B00, D07
20. Y học cổ truyền7720115A00, A02, B00, D07

Ghi chú:

(Mức chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 0,5 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0.25 điểm)

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2019

- Phương thức 1: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hòa Bình (>15 điểm).

- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đặt từ 6,0 trở lên.

+ Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 24,0 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Đối với ngành Điều dưỡng tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 19,5 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥ 5,0.

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2018

Ngành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển
1. Công nghệ thông tin7480201A01, A10, A15, D9015
2. Công nghệ đa phương tiện7480203A01, A10, A15, D9015
3. Kỹ thuât điên tử - viễn thông7520207A01, A10, A15, D9016,5
4. Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0115
5. Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, B00, D0115
6. Kế toán7340301A00, A01, B00, D0115,5
7. Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D0115
8. Quan hệ công chúng7320108coo, C20, D01, D1515
9. Công nghệ truyền thông7320106A01, A09, D72, D9615
10. Luật kinh tế7380107A01, coo, C10, D0115
11. Công tác xã hội7760101A00, B00, coo, D0115
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, B00, coo, D0116
13. Ngôn ngữ Anh7220201DI4, A01, DI5, D0115
14. Thiết kế đồ họa7210403voo, VO1, H00, HO115
15. Thiết kế nội thất7210404voo, VO1, H00, H0115
16. Thiết kế thời trang7580108voo, VO1, H00, H0115
17. Kiến trúc7580101voo, VO115
18. Điều duỡng7720301A00, A01, B00, D9016
19. Dược học7720201A00, A01, B00, D9016,5

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaH00, H01, V01, V0115.5
7210404Thiết kế thời trangH00, H01, V01, V0115.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D15, D1515.5
7320106Công nghệ truyền thôngA01, A10, D90, D9015.5
7320108Quan hệ công chúngC00, C20, D15, D1515.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0115.5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0115.5
7380107Luật kinh tếA01, C00, D01, D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA01, A10, D90, D9015.5
7480299Công nghệ đa phương tiệnA01, A10, D90, D9015.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01, A10, D90, D9015.5
7580101Kiến trúcV00, V01, ,15.5
7580108Thiết kế nội thấtH00, H01, V01, V0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0115.5
7720201Dược họcA00, A01, D01, D0115.5
7720301Điều dưỡngA00, A01, D01, D0115.5
7760101Công tác xã hộiA00, B00, D01, D0115.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, B00, D01, D0115.5

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720503Phục hồi chức năngA00; B00; D9015
7720501Điều dưỡngA00; B00; D9015
7720401Dược họcA00; B00; D9015
7720332Xét nghiệm y họcA00; B00; D9015
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D9015
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9015
7580102Kiến trúcV00; V0115
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D9015
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9015
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D9015
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9015
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D7815
7310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0115
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9015
7220217Hàn Quốc họcA01; C00; D01; D7815
7220216Nhật Bản họcA01; C00; D01; D0615
7220215Trung Quốc họcA01; C00; D01; D0415
7220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D9615
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D90; D9615
7220113Việt Nam họcA01; C00; D01; D7815
7210404Thiết kế thời trangH00; H01; V00; V0115
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; V00; V0115
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; V00; V0115
7210302Công nghệ điện ảnh - truyền hìnhH00; H01; V00; V0115

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Hòa Bình qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM