Điểm chuẩn Đại học Hàng hải năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải năm 2023-2024 chi tiết các ngành và điểm chuẩn đầu vào các năm trước dành cho quý phụ huynh và các em tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2023

Chuyên ngànhMã chuyên ngànhTổ hợp Xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
PT1PT2PT3
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biểnD101A00, A01, C01, D01222025
2. Khai thác máy tàu biểnD10220.51724
3. Quản lý hàng hảiD12923.52227.5
4. Điện tử viễn thôngD104222126
5. Điện tự động giao thông vận tảiD103212024
6. Điện tự động công nghiệpD10523.752126.5
7. Tự động hóa hệ thống điệnD12122.52025.5
8. Máy tàu thủyD106211722
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiD10719.51721
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơiD108181721
11. Máy & tự động hóa xếp dỡD10921.519.523.25
12. Kỹ thuật cơ khíD11621.51925
13. Kỹ thuật cơ điện tửD117231925.75
14. Kỹ thuật ô tôD122242027.25
15. Kỹ thuật nhiệt lạnhD12321.752024.5
16. Máy & tự động công nghiệpD12822.52024
17. Xây dựng công trình thủyD110181722,00
18. Kỹ thuật an toàn hàng hảiD111201723.5
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệpD1121917,0022
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngD113181722
21. Kiến trúc & nội thấtD127191722
22. Quản lý công trình xây dựngD130211925
23. Công nghệ thông tinD11424.52427.75
24. Công nghệ phần mềmD11823.521.527
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhD11922.521.526.5
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệpD13122.752025
27. Kỹ thuật môi trườngD115A00, A01, D01, D0721.251924
28. Kỹ thuật công nghệ hóa họcD126191722
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)D124A01, D01 D10, D1432.2532
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)D12532.532.25
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biểnD401A00, A01, C01, D0124.524.25
32. Kinh tế vận tải thủyD41023.523,00
33. Logistics & chuỗi cung ứngD40725.7525.25
34. Kinh tế ngoại thươngD40225,0024.75
35. Quản trị kinh doanhD40324,0023.5
36. Quản trị tài chính kế toánD40423.2523,00
37. Quản trị tài chính ngân hàngD41123,0022.75
38. Luật hàng hảiD12022.522,00
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC)H401A00, A01, C01, D0122.522.25
40. Kinh tế ngoại thương (CLC)H40223,0022.75
41. Điện tự động công nghiệp (CLC)H10521,0020,0024.5
42. Công nghệ thông tin (CLC)H11422,0021.525.75
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & MarketingA403A01, D01 D07, D1522.7522.5
44. Kinh tế Hàng hảiA40822.2522,00
45. Kinh doanh quốc tế & LogisticsA40923,0022.5
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn)S101A00, A01 C01, D0119,0018,0023,00
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)S10218,0017,0022,00

Phương thức tuyển sinh Đại học Hàng hải 2023

Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 chuyên ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2023).
  • Tiêu chí 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
  • Tiêu chí 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) từ 20% - 30% tổng chỉ tiêu của các chuyên ngành. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06 tháng 6 năm 2022.

Thông tin trường:

Đại học Hàng hải Việt Nam (Tiếng Anh: Vietnam Maritime University) là trường đại học trọng điểm quốc gia, trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, chuyên đào tạo đa ngành, đa bậc học từ cao đẳng đến tiến sĩ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của Việt Nam. Trường đi tiên phong trong hội nhập khu vực và quốc tế, là thành viên chính thức của Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải châu Á - Thái Bình Dương (AMETIAP) và Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Quốc tế (AMU).

Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2022

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2022 trang 1
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2022 trang 2
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2022 trang 3

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7840106D1011. Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0121.5
7840106D1022. Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0118
7840106D1293. Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0124
7520207D1044. Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0123
7520216D1035. Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0118
7520216D1056. Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0123.75
7520216D1217. Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0122.4
7520122D1068. Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0118
7520122D1079. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0114
7520122D10810. Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0114
7520103D10911. Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0118
7520103D11612. Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0123
7520103D11713. Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123.85
7520103D12214. Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.75
7520103D12315. Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122.25
7520103D12816. Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0121.35
7580203D11017. Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0114
7580203D11118. Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0117
7580201D11219. Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0116
7580205D11320. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0114
7580201D12721. Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0114
7580201D13022. Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0119.5
7480201D11423. Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0125.15
7480201D11824. Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0124.5
7480201D11925. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0123.75
7520103D13126. Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0118
7520320D11527. Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0720
7520320D12628. Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0714
7220201D12429. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)D01; A01; D10; D1434.75
7220201D12530. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)D01; A01; D10; D1434.25
7840104D40131. Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0125.35
7840104D41032. Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0124.25
7840104D40733. Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0126.25
7340120D40234. Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125.75
7340101D40335. Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125
7340101D40436. Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0124.5
7340101D41137. Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0124.4
7380101D12038. Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0123.65
7840104H40139. Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0123.35
7340120H40240. Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0124.35
7520216H10541. Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0119.5
7480201H11442. Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122.75
7340101A40343. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)D15; A01; D07; D0124
7840104A40844. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)D15; A01; D07; D0122.15
7340120A40945. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)D15; A01; D07; D0124.85
7840106S10146. Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0114
7840106S10247. Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0114

Tham khảo thông tin điểm chuẩn Đại học Hàng hải các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải năm 2020 ảnh 1
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải năm 2020 ảnh 2

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải năm 2019

Chi tiết điểm trúng tuyển các chuyên ngành của trường:

Chuyên ngànhMã chuyên ngànhXét bằng điểm thi THPTXét bằng điểm học THPT
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
1. Kinh tế vận tải biển7840104D40120.75
2. Kinh tế vận tải thủy7840104D41019.00
3. Logistics & chuỗi cung ứng7840104D40722.00
4. Kinh tế ngoại thương7340120D40221.25
5. Quản trị kinh doanh7340101D40320.00
6. Quản trị tài chính kế toán7340101D40419.75
7. Quản trị tài chính ngân hàng7340101D41119.25
8. Luật hàng hải7380101D12017.00
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển7840106D10115.0016.00
2. Khai thác máy tàu biển7840106D10214.0016.00
3. Quản lý hàng hải7840106D12914.7520.00
4. Điện tử viễn thông7520207D10415.5020.50
5. Điện tự động tàu thủy7520216D10314.0016.00
6. Điện tự động công nghiệp7520216D10518.7521.50
7. Tự động hóa hệ thống điện7520216D12114.2519.50
8. Máy tàu thủy7520122D10614.0016.00
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi7520122D10714.0016.00
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi7520122D10814.0016.00
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ7520103D10914.5016.00
12. Kỹ thuật cơ khí7520103D11617.5018.00
13. Kỹ thuật cơ điện tử7520103D11718.2519.50
14. Kỹ thuật ô tô7520103D12220.2522.00
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh7520103D12316.2518.50
16. Máy & tự động công nghiệp7520103D12814.0016.00
17. Xây dựng công trình thủy7580203D11014.0016.00
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải7580203D11114.0016.00
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp7580201D11214.0016.00
20. Kỹ thuật cầu đường7580205D11314.0016.00
21. Công nghệ thông tin7480201D11420.2524.00
22. Công nghệ phần mềm7480201D11818.7522.50
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính7480201D11917.0018.50
24. Kỹ thuật môi trường7520320D11514.0018.00
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học7520320D12614.0016.00
26. Quản lý công trình xây dựng7580201D13014.0016.00
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)7580201D12720.0022.50
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
1. Tiếng Anh thương mại7220201D12427.75
2. Ngôn ngữ Anh7220201D12527.50
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
1. Kinh tế vận tải biển (CLC)7840104H40114.00
2. Kinh tế ngoại thương (CLC)7340120H40217.25
3. Điện tự động công nghiệp (CLC)7520216H10514.0019.00
4. Công nghệ thông tin (CLC)7480201H11415.5021.00
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
1. Quản lý kinh doanh & Marketing7340101A40317.75
2. Kinh tế Hàng hải7840104A40815.00
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics7340120A40918.75

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Hàng hải

TTMã ngành/ c.ngànhTên ngành/chuyên ngànhĐiểm chuẩn
17840104D401Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển19
27840104D410Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy17,5
37840104D407Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng20
47340120D402Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương20,5
57340101D403Chuyên ngành Quản trị kinh doanh18,5
67340101D404Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán18
77340101D411Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng17,5
87380101D120Chuyên ngành Luật hàng hải16
97840106D101Chuyên ngành Điều khiển tàu biển14,5
107840106D102Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển14
117520207D104Chuyên ngành Điện tử viễn thông14
127520216D103Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy14
137520216D105Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp17,5
147520216D121Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện14
157520122D106Chuyên ngành Máy tàu thủy14
167520122D107Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi14
177520122D108Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi14
187520103D128Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp14
197520103D109Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ14
207520103D116Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí15
217520103D117Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử15,5
227520103D122Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô17,25
237520103D123Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh14
247580203D110Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy14
257580203D111Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải14
267580201D112Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp14
277580201D127Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất20
287580205D113Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường14
297480201D114Chuyên ngành Công nghệ thông tin18,5
307480201D118Chuyên ngành Công nghệ phần mềm17
317480201D119Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính15,5
327520320D115Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường14
337520320D126Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học14
347220201D124Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại25
357220201D125Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh25.5
367520216H105Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)14
377480201H114Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)14
387840104H401Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)14,5
397340120H402Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)16
407840104A408Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải16
417340120A409Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics18,5
427340101A403Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing17,5

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201D124Tiếng Anh thương mạiA01; D01; D10; D1428.67
7220201D125Ngôn ngữ Anh,A01; D01; D10; D1429.17
7340101D403Quản trị kinh doanh,A00; A01; C01; D0119.75
7340101D404Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0120.25
7340101D411Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0115.75
7340120A409Kinh doanh quốc tế và logisticsA01; D01; D07; D1518.75
7340120D402Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0122
7340120H402Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0117.5
7480201D114Công nghệ thông tin,A00; A01; C01; D0120
7480201D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0116
7480201D119Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C01; D0116
7480201H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0116
7520103D109Máy và tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0115.5
7520103D116Kỹ thuật cơ khí,A00; A01; C01; D0115.5
7520103D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0115.5
7520103D122Kỹ thuật ôtôA00; A01; C01; D0116.5
7520103D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0115.5
7520103D128Máy và tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0115.5
7520122D106Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0115.5
7520122D107Thiết kế tàu và công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0115.5
7520122D108Đóng tàu và công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0115.5
7520207D104Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0115.5
7520216D103Điện tự động tàu thủyA00; A01; C01; D0115.5
7520216D105Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0118
7520216D121Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0115.5
7520216H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0115.5
7520320D115Kỹ thuật môi trường,A00; A01; C01; D0115.5
7520320D126Kỹ thuật hóa dầuA00; A01; C01; D0115.5
7580201D112Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; C01; D0115.5
7580201D127Kiến trúc dân dụng và công nghiệpH01; H02; H03; H0420.67
7580203D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0115.5
7580203D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0115.5
7580205D113Kỹ thuật cầu đườngA00; A01; C01; D0115.5
7840104A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1516.75
7840104D401Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0120.5
7840104D407Logistics và chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0121.5
7840104D410Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0118
7840104H401Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0117.25
7840106D101Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0115.75
7840106D102Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0115.5
7380101D120Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0115.5
7340101A403Quản lý kinh doanh và marketingA01; D01; D07; D1515.5

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7840106D120Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0118.25
7840106D102Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0115
7840106D101Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0116.5
7840104H401Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0118.75
7840104D410Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0119
7840104D407Logistics và chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0121
7840104D401Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0121
7840104A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1518
7580205D113Kỹ thuật cầu đườngA00; A01; C01; D0115
7580203D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0116
7580203D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0115
7580201D127Kiến trúc dân dụng và công nghiệpH01; H02; H03; H0420.5
7580201D112Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; C01; D0115.25
7520320D126Kỹ thuật hóa dầuA00; A01; C01; D0116.5
7520320D115Kỹ thuật môi trường,A00; A01; C01; D0117.5
7520216H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0115.75
7520216D121Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0117.25
7520216D105Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0120
7520216D103Điện tự động tàu thủyA00; A01; C01; D0115
7520207D104Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0116.5
7520122D108Đóng tàu và công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0115
7520122D107Thiết kế tàu và công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0115
7520122D106Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0115
7520103D128Máy và tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0116
7520103D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0116.25
7520103D122Kỹ thuật ôtôA00; A01; C01; D0118.75
7520103D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116.75
7520103D116Kỹ thuật cơ khí,A00; A01; C01; D0116.5
7520103D109Máy và tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0115
7480201H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0115
7480201D119Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C01; D0117.5
7480201D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0117.75
7480201D114Công nghệ thông tin,A00; A01; C01; D0120
7340120H402Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0119
7340120D402Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0122
7340120A409Kinh doanh quốc tế và logisticsA01; D01; D07; D1521.5
7340101D411Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D01---
7340101D404Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0119.75
7340101D403Quản trị kinh doanh,A00; A01; C01; D0119
7220201D125Ngôn ngữ Anh,A01; D01; D10; D1425.75
7220201D124Tiếng Anh thương mạiA01; D01; D10; D1424.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Hàng hải qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM