Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2023 - 2024 chính thức chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả của kì thi THPT quốc gia, điểm chuẩn qua các năm

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn ĐH Hải Phòng 2023

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2023

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Một số thông tin về trường:

Trường Đại học Hải Phòng là một trong những trung tâm đào tạo đại học đa ngành và lĩnh vực; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia và khu vực, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của thành phố Hải Phòng, các tỉnh duyên hải Bắc bộ và cả nước.

Địa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

Điện thoại: 031 3876 338

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M0219
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D0119
7140205Giáo dục Chính trịA00; B00; C14; C1519
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T0122
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0121.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1523.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D06; D1526.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D06; D1527
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D03; D04; D0629.5
7310101Kinh tếA00; A01; C01; D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0119
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0114
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0114
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0118
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0117.5
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0114
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0114
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00; A01; C01; D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115
7580101Kiến trúcA00; A0114
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1514
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1514
7310630Việt Nam họcC00; D01; D06; D1514
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D06; D1516
51140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00; M01; M0222

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M0219
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D0119
7140205Giáo dục Chính trịA00; B00; C14; C1519
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T0120
7140209Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học)A00; A01; C01; D0119
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; C01; D0119
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D0119
7140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; C01; D0119
7140217Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội)C00; D01; D14; D1519
7140231Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật)A01; D01; D06; D1522
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D06; D1517
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D03; D04; D0621
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1514
7310101Kinh tếA00; A01; C01; D0114
7310630Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch)C00; D01; D06; D1514
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0114
7340201Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng;A00; A01; C01; D0114
7340301Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)A00; A01; C01; D0114
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D0114
7510202Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01; C01; D0114
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00; A01; C01; D0114
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0114
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A0114
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02; D0114
7760101Công tác xã hộiC00; C01; C02; D0114
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D06; D1514
51140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00; M01; M0217

Điểm chuẩn trường Đại Học Hải Phòng 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0218.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C01, C02, D0118.5
7140205Giáo dục Chính trịA00, B00, C14, C1518.5
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T0119.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D0118.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1518.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D06, D1519.5
7310630Việt Nam họcC00, D01, D06, D1514
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D06, D1517
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D03, D04, D0620
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1514
7310101Kinh tếA00, A01, C01, D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0114
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, C01, D0114
7340301Kế toánA00, A01, C01, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0115
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0114
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D0114
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00, A01, C01, D0114
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D0114
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, 10316
7620110Khoa học cây trồngA00, B00, C02, D0114
7760101Công tác xã hộiC00, C01, C02, D0114
51140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0216.5

Điểm chuẩn 2019
của trường Đại Học Hải Phòng

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0218
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C01, C02, D0118
7140205Giáo dục Chính trịA00, B00, C14, C1518
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T0124
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D0118
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, D0118
7140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, C01, D0118
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1518
7140219Sư phạm Địa lýA00, B00, C00, D0118
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D06, D1521
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D06, D1518.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D03, D04, D0623
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1514
7310101Kinh tếA00, A01, C01, D0114
7310630Việt Nam họcC00, D01, D06, D1516
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C01, D0114
7340301Kế toánA00, A01, C01, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0114
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0114
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D0114
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D0114
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D0114
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0324
7620110Khoa học cây trồngA00, B00, C02, D0117
7760101Công tác xã hộiC00, C01, C02, D0114
51140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0216

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng các ngành năm 2018
:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Phương thức 1

Phương thức 2

Các ngành đào tạo Đại học: 

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M02

17,0

x

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, C02, D01

17,0

x

Giáo dục Chính trị

7140205

A00, B00, C14, C15

17,0

x

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01

22,0

22,0

(Môn chính: Năng khiếu)

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, C01, D01

17,0

x

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01, D01

22,0

x

Sư phạm Hoá học

7140212

A00, B00, C02, D01

22,0

x

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D15

17,0

x

Sư phạm Địa lý

7140219

A00, B00, C00, D01

17,0

x

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D14, D15

20,0

x

(Môn chính: Tiếng Anh)

Việt Nam học

7310630

C00, D01, D14, D15

15,0

19,0

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

18,5

x

(Môn chính: Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01 (Môn chính: Tiếng Anh),

18.5

x

D02 (Môn chính: Tiếng Nga),

D03 (Môn chính: Tiếng Pháp),

D04 (Môn chính: Tiếng Trung).

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

14,0

18,0

Kinh tế

7310101

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Kế toán

7340301

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C02, D01

14,0

18,0

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

7510103

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

7510301

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

14,0

18,0

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, V03

18,0

20,5

(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C02, D01

22,0

18,0

Công tác xã hội

7760101

C00, C01, C02, D01

14,0

18,0

Các ngành đào tạo Cao đẳng: 

Giáo dục Mầm non

51140201

M00, M01, M02

15,0

x

Giáo dục Tiểu học

51140202

A00, C01, C02, D01

15,0

x

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017 Đại Học Hải Phòng
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học

---
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M0215.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D0116.5
7140205Giáo dục Chính trịA00; B00; C14; C1515.5
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T0121
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0116
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D0123
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; C02; D0124.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1517
7140219Sư phạm Địa lýA00; B00; C00; D0115.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D06; D1420.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1520.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D0420.5
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1515.5
7310101Kinh tếA00; A01; C01; D0115.5
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115.5
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0115.5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0115.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115.5
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0320.5
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02; D0122
7760101Công tác xã hộiC00; C01; C02; D0115.5

Các ngành đào tạo cao đẳng

---
51140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M0211.5
51140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D0111.5

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140202Giáo dục Tiểu học.A00; C01; C02; D0110.5
51140201Giáo dục Mầm non.M00; M01; M0211
0Các ngành đào tạo cao đẳng0---
7760101Công tác xã hội015
7620301Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản)C00; C01; C02; D0115
7620110Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Kỹ sư Nông học)A00; B00; C02; D0115
7620105Chăn nuôi (Chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi)A00; B00; C02; D0115
7580102Kiến trúcA00; B00; C02; D01---
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat)V00; V0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện)A00; B00; C02; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0115
7510202Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Kỹ sư Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D0115
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D0115
7480201Công nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin)A00; A01; C01; D0115
7460101Toán học (Các chuyên ngành: Toán học; Toán – Tin ứng dụng)A00; A01; C01; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; C01; D0115
7420101Sinh học (Các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững; Sinh học biển)A00; B00; C02; D0115
7340301Kế toán (Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)A00; B00; C02; D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàng (Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá)A00; A01; C01; D0115
7340101Quản trị kinh doanh ( Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)A00; A01; C01; D0115
7310101Kinh tế (Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế Xây dựng; Quản lý Kinh tế)A00; A01; C01; D0115
7220330Văn họcA00; A01; C01; D0115
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1520
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D02; D03; D0420
7220113Việt Nam họcA00; D01; D14; D1515
7140231Sư phạm Tiếng AnhC00; D01; D14; D1521.5
7140219Sư phạm Địa lýA01; D01; D14; D1515
7140217Sư phạm Ngữ vănA00; B00; C00; D0117
7140212Sư phạm Hóa họcC00; D01; D14; D1515
7140211Sư phạm Vật lýA00; B00; C02; D0115
7140209Sư phạm Toán họcA00; C01; D0120
7140206Giáo dục Thể chấtA00; A01; C01; D01---
7140205Giáo dục Chính trịT00; T0115
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; B00; C14; C1518
7140201Giáo dục Mầm nonA00; C01; C02; D0116
0Các ngành đào tạo đại học0---

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM