Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023 được Đọc tài liệu cập nhật nhanh nhất ngay khi trường có thông tin. Bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn các năm trước dưới đây nhé.

Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2023

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023 hình 1
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023 hình 2

Trường Đại học Hải Dương là Trường công lập trực thuộc UBND tỉnh Hải Dương, được thành lập ngày 26 tháng 07 năm 2011 trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Hải Dương và được đổi tên theo Quyết định số 378/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Tên trường: Đại học Hải Dương

Mã ngành: DKT

Địa chỉ: Khu Đô thị phía Nam, TP. Hải Dương (xã Liên Hồng, H. Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)

Điện thoại: 0220.3710.909

Điểm chuẩn ĐH Hải Dương những năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7340301Kế toánA00; A01; D0114.515.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0114.515.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0114.516.1
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D011515.6
7520201Kỹ thuật điệnA00; A0114.515.6
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0114.516.1
7310101Kinh tếA00; A01; D011515.6
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0114.515.6
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0114.516.1

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPT
7340301Kế toánA00; A01; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115.5
7310101Kinh tếA00; A01; D0116
7310201Chính trị họcA01; D01; C00; C1918
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0015
7220201Ngôn ngữ AnhD0116

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPT
7340301Kế toánA00; A01; D0115.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015.25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0016.5
7310101Kinh tếA00; A01; D0117
7620116Phát triển nông thônA00; A01; B0017.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
7620105Chăn nuôiA00; A01; B0017
7310201Chính trị họcA01; D01; C00; C1917.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0117

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2019

Mã ngànhNgành họcTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm THPTĐiểm chuẩn xét học bạ THPT
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01145,5
7310101Kinh tếA00; A01; D01145,5
7310201Chính trị họcA00; A01; D0115,55,5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C00145,5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C00145,5
7340301Kế toánA00; A01; D01145,5
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; B00145,5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01145,5
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; D01145,5
7620105Chăn nuôiA00; A01; B00145,5
7620116Phát triển nông thônA01; D01; C00; C19165,5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01145,5

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2018
như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét học bạ
7220201Ngôn ngữ AnhD0113.216,5
7310101Kinh tếA00, A01, D0114.416,5
7310201Chính trị họcA01,C00, C19, D0113.516,5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D011316,5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D011316,5
7340301Ke toánA00, A01, D011316,5
7340406Quản trị văn phòngA00, A01, C00, D011316,5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D011316,5
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00, A011316,5
7620105Chăn nuôiA00, A01, B0013.516,5
7620116Phát triển nông thônA00, A01, B001416,5
7810103Quản trị du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D011316,5

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 - Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tham gia kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018. Đã đăng ký sử dụng kết quả thi THPT Quốc Gia để xét tuyển;

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng được tính để xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.

Plương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT (Học bạ) Điều kiện để được xét tuyển:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11 và 12 đối với các tổ hợp xét tuyển | cộng điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt bình quân từ 5.5 trở lên.

- Xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu.

Điểm chuẩn năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

27310101Kinh tếA00; A01; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

37310201Chính trị họcA00; A01; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

67340301Kế toánA00; A01; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

77340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

87480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

97520201Kỹ thuật điệnA00; A0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

107620105Chăn nuôiA00; A01; B0015.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

117620116Phát triển nông thônA00; A01; B0015.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115.5

Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

Điểm chuẩn năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17620116Phát triển nông thônA00; A01; B0015
27620105Chăn nuôiA00; A01; B0015
37520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A0115
47480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
57340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D0115
67340301Kế toánA00; A01; D0115
77340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115
87340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
107310201Chính trị họcA00; A01; C00; D0115
117310101Kinh tếA00; A01; D0115
127220201Ngôn ngữ AnhD0115

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Hải Dương

STT
ngành
Tên ngànhTổ hợp xét tuyếnChỉ
tiêu
dự
kiến
Ghi
chú
1CAO HỌC110
1.1.2018Trường Đại học Hải Dương đào tạo
1.1.20018340301Kế toánThi tuyển
1.18340410Quản lý kinh tếThi tuyển
1.2Trường Đại học Hải Dương liên kết đào tạo với Đại học Quốc Gia Hà Nội
Luật Hành chính và Hiến phápThi tuyển
2ĐẠI HỌC1.600
2.1.2018Đai học chính quy1.400
2.1.20017340301Kế toán

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.1.20027340201Tài chính - Ngân hàng

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.1.20037340101Quản trị kinh doanh

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.1.20047310101Kinh tế

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.1.20057520201Kỹ thuật điện

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

2.1.20067480201Công nghệ thông tin

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.1.20077340406Quản trị văn phòng

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2.1.20087810103Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2.1.20097310201Chính trị học

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2.1.107220201Ngôn ngữ Anh

- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.1.117620105Chăn nuôi

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh học (B00)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.1.127620116Phát triển nông thôn

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh học (B00)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

2.2Đại học liên thông chính quyBao gồm các ngành như đại học chính quy130
2.3Đại học bằng 2 chính quy70
3CAO ĐANG CHÍNH QUI70
3.16340301Kế toán

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

3.26340202Tài chính - Ngân hàng

- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM