Điểm chuẩn tuyển sinh 2023 của đại học Hạ Long sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức, theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long 2023
Thông tin trường
Trường đại học Hạ Long được thành lập theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường ĐH Hạ Long trên cơ sở sáp nhập 2 trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long.
Trường Đại học Hạ Long đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về khoa học, công nghệ, kinh tế, giáo dục và xã hội nhân văn; là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh và khu vực đồng bằng Bắc Bộ.
Tên trường:
- Tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
- Tiếng Anh: HALONG UNIVERSITY
Cơ quan chủ quản: Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: số 258, Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: số 58, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3850 304
Fax: 0203.385 2174
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7229042 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | C00; D01; D10; D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 20 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D78; D04 | 17 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D78; D06 | 15 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; D15 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; C14; C19; C20 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01; C04; D01; D90 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020
Điểm sàn Đại học Hạ Long năm 2020 như sau:
Ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn |
---|---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | 7810103 | A00, A01, D01, D90 | 15.00 |
Quản trị khách sạn | 160 | 7810201 | A00, A01, D01, D90 | 15.00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 100 | 7810202 | A00, A01, D01, D90 | 15.00 |
Khoa học máy tính | 60 | 7229042 | A00, A01, D01, D90 | 15.00 |
Quản lý văn hóa | 50 | 7480101 | C00, D01, D15, D78 | 15.00 |
Ngôn ngữ Anh | 90 | 7220201 | A01, D01, D10, D78 | 20,00 điểm (điểm ngoại ngữ nhân đôi) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | 7220204 | D01, D04, D10, D78 | 15.00 |
Ngôn ngữ Nhật | 40 | 7220209 | D01, D06, D10, D78 | 20,00 điểm (điểm ngoại ngữ nhân đôi) |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 60 | 7220210 | D01, D10, D15, D78 | 15.00 |
Nuôi trồng thủy sản | 30 | 7620301 | A00, A01, B00, D90 | 15.00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 30 | 7850101 | A00, A01, B00, D90 | 15.00 |
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long 2019
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
---|---|---|---|
Đại học chính quy | THPTQG | Xét học bạ THPT | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16,00 điểm | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 16,00 điểm | |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14,00 điểm | |
7229042 | Quản lý văn hóa | 15,00 điểm | |
7480101 | Khoa học máy tính | 14,00 điểm | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19,00 điểm (đã nhân hệ số) | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17,00 điểm | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 19,00 điểm (đã nhân hệ số) | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15,00 điểm | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15,00 điểm | 18,00 điểm |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,00 điểm | 18,00 điểm |
Cao đẳng chính quy | |||
51140202 | Giáo dục Tiểu học | 16,00 điểm |
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn (tất cả các tổ hợp) | |
---|---|---|---|
Xét kết quả THPT Quốc gia | Xét học bạ THPT | ||
Đại học hệ chính quy | |||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15,50 điểm | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15,00 điểm | |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14,00 điểm | |
7229042 | Quản lý văn hóa | 14,50 điểm | |
7480101 | Khoa học máy tính | 14,00 điểm | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,00 điểm | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17,00 điểm | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15,00 điểm | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 14,00 điểm | 15,50 điểm |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14,00 điểm | 15,50 điểm |
Cao đẳng chính quy | |||
51140202 | Giáo dục Tiểu học | 15,00 điểm |
Điểm chuẩn năm học 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 16.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D78 | --- |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10 | 17 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D78 | --- |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D10 | 16 |
7229042 | Quản lý văn hoá | D15 | --- |
7229042 | Quản lý văn hoá | C00; D01; D78 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A01, D10 | --- |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D10 | --- |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 15.5 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | D10 | --- |
51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | A01; D01 | 13.5 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | A01; D01; D78; D90 | 15 |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật. | 0 | 15 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc. | 0 | 15 |
51140217 | Sư phạm Ngữ văn. | C00; D01; D15; D78 | 15 |
51140212 | Sư phạm Hóa học. | A00; B00; D07; D90 | 15 |
51140209 | Sư phạm Toán học. | A00; A01; A02; D90 | 15 |
0 | Hệ cao đẳng sư phạm | 0 | 15 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học. | A01; C00; D01; D78 | 15 |
51140201 | Giáo dục Mầm non. | 0 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D90 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7220342 | Quản lý văn hóa | C00; D01; D14; D78 | 15 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D10 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D10 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hạ Long qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!