Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai 2023 sẽ được cập nhật ngay khi có công văn chính thức của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2023

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Đồng Nai được thành lập năm 1976, ban đầu có tên gọi là trường Sư phạm cấp 2 Đồng Nai theo quyết định của Bộ Giáo dục. Sứ mệnh của trường Đại học Đồng Nai là đào tạo nguồn nhân lực có trình độ, chất lượng cao; nghiên cứu, triển khai và chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ cho công cuộc công nhiệp hóa - hiện đại hóa, sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Nai, khu vực Đông Nam bộ và cả nước.

Tên trường: Đại học Đồng Nai

Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)

Mã trường: DNU

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học

Lĩnh vực: Đa ngành

Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Điện thoại: (0251) 382 4684

Website: http://dnpu.edu.vn/

Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM05; M07; M08; M0919
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A0123
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D9024.25
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0122
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D0123
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1422.75
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0117.5
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A0121.5

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0919
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A0120
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0121.5
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0119
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0721
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D0121
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1419
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A0122.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A0122
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.5

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn chính thức trugs tuyển theo phương thức xét tuyển THPT đại học chính quy năm 2020 như sau

Mã ngànhNgành đào tạoĐiểm chuẩn
7140209Sư phạm Toán học18,5
7140211Sư phạm Vật lý18,5
7140212Sư phạm Hóa học18,5
7140231Sư phạm Tiếng Anh19
7140217Sư phạm Ngữ văn18,5
7140218Sư phạm Lịch sử18,5
7140202Giáo dục Tiểu học (SP)19
7140201Giáo dục Mầm non (SP)18,5
7220201Ngôn ngữ Anh18,5
7340301Kế toán15
7340101Quản trị kinh doanh18
7440301Khoa học Môi trường15
7850103Quản lý đất đai15

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2019

Chi tiết điểm trúng tuyển đại học Đồng Nai năm 2019:

Mã ngànhNgành đào tạoĐiểm chuẩn
HỆ ĐẠI HỌC
7140209Sư phạm Toán học18
7140211Sư phạm Vật lý24,7
7140212Sư phạm Hóa học18
7140213Sư phạm Sinh học18,5
7140231Sư phạm Tiếng Anh18
7140217Sư phạm Ngữ văn18
7140218Sư phạm Lịch sử22,6
7140202Giáo dục Tiểu học (SP)18,5
7140201Giáo dục Mầm non (SP)18
7220201Ngôn ngữ Anh16
7340301Kế toán15
7340101Quản trị kinh doanh16
7440301Khoa học Môi trường15
7850103Quản lý đất đai20,8
HỆ CAO ĐẲNG
51140231Sư phạm Tiếng Anh16
51140202Giáo dục Tiểu học (SP)16
51140201Giáo dục Mầm non (SP)16
51140209Sư phạm Toán19
51140211Sư phạm Vật lý16
51140212Sư phạm Hóa19.5
51140217Sư phạm Ngữ văn19.8

Điểm chuẩn năm 2018
của Đại học Đồng Nai

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0517
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01,C00, D0118
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0117
7140211Sư phạm Vật lýA00, A0117
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00,D0717
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B0022,25
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01,D1417
7140218Sư phạm Lịch sửC00, D1422,5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D0117,25
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D0116
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01,D0115
7340301Kế toánA00, A01,D0115
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M00, M0515,5
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00, A01,C00, D0115,5
51140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T00, T04
51140210Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)A00, A01,D0117,25
51140221Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)N00, N01
51140222Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)H00,
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A01, D0115

Năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0516
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01,C00, D0120.75
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0117
7140211Sư phạm Vật lýA00, A0115.5
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00,D0715.75
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B0015.75
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01,D1417
7140218Sư phạm Lịch sửC00, D1415.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D0119
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D0118
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01,D0117
7340301Kế toánA00, A01,D0116.5
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M00, M0510
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00, A01,C00, D0117.5
51140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T00, T04---
51140210Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)A00, A01,D01---
51140221Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)N00, N01---
51140222Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)H00,---
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A01, D0110

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Đồng Nai

Mã ngànhNgành đào tạoMã tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
HỆ ĐẠI HỌC1.488
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0180
7140211Sư phạm Vật lýA00, A0130
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D0720
7140213Sư phạm Sinh họcB00, A0230
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, A01 (Tiếng Anh x 2)95
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D0150
7140218Sư phạm Lịch sửC00, D1430
7140202Giáo dục Tiểu học (SP)A00, C00, D01, A01350
7140201Giáo dục Mầm non (SP)M00, M05 (NK x 2)120
7220201Ngôn ngữ AnhD01, A01 (Tiếng Anh x 2)133
7340301Kế toánA00, A01, D01220
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01220
7850103Quản lý đất đaiA00, A02, B00, D0750
7440301Khoa học môi trườngA00, A02, B00, D0750
HỆ CAO ĐẲNG600
51140231Sư phạm Tiếng AnhD01, A01 (Tiếng Anh x 2)90
51140202Giáo dục Tiểu học (SP)A00, C00, D01, A01100
51140201Giáo dục Mầm non (SP)M00, M05 (Năng khiếu x 2)50
51140209Sư phạm ToánA00, A0130
51140211Sư phạm Vật lýA00, A0130
51140212Sư phạm HóaA00, B00, D0730
51140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D0130
51140221Sư phạm Âm nhạcN00, N03 (Năng khiếu x 2)20
6480201Công nghệ thông tinA01, A00, D0120
6220206Tiếng AnhD01, A01 (Tiếng Anh x 2)60
6340114Quản trị kinh doanhA00, A01, D0130
6340301Kế toánA00, A01, D0130
6510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A0120
6510421CN kỹ thuật môi trườngA00, B00, D0720
6340430Quản trị văn phòngA01, C01, D0120
6510303CN kỹ thuật điện, điện tửA00, A0120

Trên đây là điểm chuẩn đại học Đồng Nai qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM