Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023 chính thức, cùng tham khảo mức điểm chuẩn các năm trước và các ngành tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé!

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn trường ĐH Đông Á 2023

Theo mức điểm công bố, ngành có mức điểm cao nhất là Dược với 21 điểm. Các ngành còn lại giao động từ 15-19 điểm. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023 hình 1
Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023 hình 2

Phương thức tuyển sinh 2023

ĐH Đông Á  tuyển sinh năm 2023 với 41 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:

  1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
  2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
  4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM

Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT như sau:

- Điểm xét tuyển các ngành: Dược, Điều dưỡng, Hộ sinh, Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non >= Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ GD&ĐT (Dự kiến công bố ngày 25/07/2023)

- Điểm xét tuyển các ngành còn lại = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm Ưu tiên 1 >=15 điểm

* Thí sinh có mức điểm như trên hoàn toàn yên tâm đăng ký nguyện 1 trên cổng thông tin của Bộ.

* Với những thí sinh chưa kịp nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt đầu tiên cũng đừng quá lo, bạn có thể nhanh tay đăng ký trực tuyến tại: donga.edu.vn/dangky

Thông tin trường

Trường Đại học Đông Á hiện là cơ sở giáo dục và đào tạo chất lượng tại khu vực miền Trung - Tây Nguyên với chương trình đào tạo Đại học, Cao đẳng được kiên định theo hướng thực hành. ĐH Đông Á hiện đang đào tạo 1 chuyên ngành bậc cao học, 18 ngành bậc đại học, Liên thông, văn bằng hai… Các bậc học và ngành đào tạo tại trường rất đa dạng, giúp người học có được sự chọn lựa phù hợp nhất cho con đường đầu tư kiến thức, trải nghiệm trong từng giai đoạn nghề nghiệp và học tập suốt đời.

Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tỉnh - Hải Châu - Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.3519.991- 0236.3519.929 - 0236.3531.332

    Tham khảo điểm chuẩn trường ĐH Đông Á các năm trước:

    Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Á 2022

    Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Á 2022

    Điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2021

    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    7140201Giáo dục Mầm nonC00; D01; M01; M0619
    7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; M0619
    7720201Dược họcA00; B00; D07; D9021
    7720301Điều dưỡngA00; B00; B08; D9019
    7720401Dinh dưỡngA00; B00; B08; D9015
    7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D78; D9015
    7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; C15; D0115
    7220209Ngôn ngữ NhậtA01; C00; C15; D0115
    7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; C15; D0115
    7310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0115
    7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D0115
    7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
    7340115MarketingA00; A01; C01; D0115
    7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0115
    7340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0115
    7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0115
    7340301Kế toánA00; A01; C01; D0115
    7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0115
    7340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D0115
    7380101LuậtA00; C00; D01; D7815
    7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9015
    7480112Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118
    7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015
    7510103CNKT xây dựngA00; A01; D01; D9015
    7510205CNKT ô tôA00; A01; D01; D9015
    7510301CNKT điện, điện tửA00; A01; D01; D9015
    7510303CNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D9015
    7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C15; D0115
    7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B08; D0115
    7620101Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; B08; D0115
    7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1015
    7810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; D1015
    7810202,00Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; C00; D01; D1015

    Điểm chuẩn năm 2020

    Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyển
    Dược772020121
    Điều dưỡng772030119
    Dinh dưỡng772040115
    Giáo dục Mầm non714020118.5
    Giáo dục Tiểu học714020218.5
    Ngôn ngữ Anh722020114
    Ngôn ngữ Trung Quốc722020414
    Ngôn ngữ Nhật722020914
    Ngôn ngữ Hàn Quốc722021014
    Tâm lý học731040114.5
    Quản trị DV du lịch và lữ hành781010314
    Quản trị Khách sạn781020114
    QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810201DA14
    Quản trị kinh doanh734010114
    Marketing734011514
    Tài chính - Ngân hàng734020114
    Kế toán734030114
    Quản trị nhân lực734040414
    Quản trị văn phòng734040614
    Luật738010114
    Luật kinh tế738010714
    Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu748011222
    Công nghệ thông tin748020114
    Công nghệ kỹ thuật ô tô751020514
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114
    CNKT điều khiển và tự động hóa751030315
    Công nghệ kỹ thuật xây dựng751010314
    Công nghệ thực phẩm754010114
    Nông nghiệp công nghệ cao762010114

    Điểm chuẩn năm 2019

    Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Á năm 2019

    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    7140201Giáo dục Mầm nonMN1, MN2, MN3, MN418
    7140202Giáo dục Tiểu họcMN1, MN2, MN3, MN418
    7720201Dược họcA00, B00, D07, B0320
    7720301Điều dưỡngB00, A02, B03, A1618
    7720401Dinh dưỡngB00, A02, B03, A1618
    7340101Quản trị kinh doanhA00, A16, D01, C1514
    7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A16, D01, C1514
    7340301Kế toánA00, A16, D01, C1514
    7340404Quản trị nhân lựcC00, D01, C15, A1614
    7340406Quản trị văn phòngC00, D01, C15, A1614
    7380107Luật kinh tếA00, C00, C15, D0114
    7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A16, D0114
    7480201Chuyên ngành Khoa học Dữ liệuA00, A01, A16, D0117.5
    7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A16, C01, C0214
    7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00, A16, C01, C0214
    7510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tửA00, A16, C01, C0214
    7510303CNKT điều khiển và tự động hóaA00, A16, C01, C0214
    7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D01, D0814
    7620101Nông nghiệpA00, B00, D01, D0814
    7580101Kiến trúcV00, V01, M02, M0418
    7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D1214
    7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D16, A16, C1514
    7310401Tâm lý họcC00, D01, A15, C1614
    7810201Quản trị Khách sạnA00, C00, D01, C1514
    7810103Quản trị DV du lịch và lữ hànhA00, C00, D01, C1514

    Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2018

    NH - NGÀNH CHUYÊN SÂUĐiểm chuẩn trúng tuyển/Điểm xét tuyển đợt 2
    Kết quả thi THPTHọc bạ (ĐTBC lớp 12)
    Giáo dục mầm non7140201>=17>=8.0
    Giáo dục tiểu học7140202>=17>=8.0
    Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205>=13>=6.0
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa7510303>=6.0
    Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử7510301>=13>=6.0
    Điều dưỡng đa khoa2030101>=13>=6.0
    Điều dưỡng sản phụ khoa2030102>=13>=6.0
    Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi2030103>=13>=6.0
    Dinh dưỡng7720401>=13>=6.0
    Tâm lý học7310401>=13>=6.0
    Luật kinh tế7380107>=13>=6.0
    Quản trị kinh doanh4010101>=13>=6.0
    Quản trị marketing4010102>=13>=6.0
    Quản trị truyền thông tích hợp4010106>=13>=6.0
    Quản trị Khách sạn - Nhà hàng4010103>=13>=6.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4010104>=13>=6.0
    Kế toán4030101>=13>=6.0
    Kiểm toán4030102>=13>=6.0
    Tài chính ngân hàng4020101>=13>=6.0
    Tài chính doanh nghiệp4020102>=13>=6.0
    Quản trị văn phòng & lưu trữ học406014>=13>=6.0
    Văn thư lưu trữ4040602>=13>=6.0
    Quản trị hành chính - văn thư4040603>=13>=6.0
    Quản trị nhân lực7340404>=13>=6.0
    Ngôn ngữ Anh7220201>=13>=6.0
    Biên dịch - Phiên dịch2020101>=13>=6.0
    Tiếng Anh - Du lịch2020102>=13>=6.0
    Xây dựng dân dụng & công nghiệp1010301>=13>=6.0
    Xây dựng cầu đường1010302>=13>=6.0
    Công nghệ thông tin7480201>=13>=6.0
    Công nghệ phần mềm8020101>=13>=6.0
    Thiết kế đồ họa8020103>=13>=6.0
    Quản trị mạng và an ninh mạng8020105>=13>=6.0
    Công nghệ thực phẩm7540101>=13>=6.0


    Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    1010301Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00, A01, A16, B00---
    1010302Xây dựng cầu đườngA00, A01, A16, B00---
    2020101Biên dịch - phiên dịchA01, A16, C15, D01---
    2020102Tiếng Anh – Du lịchA01, A16, C15, D01---
    2030101Điều dưỡng đa khoaA01; A16; B00; B0315.5
    2030102Điều dưỡng sản phụ khoaA01; A16; B00; B0315.5
    2030103Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổiA01; A16; B00; B0315.5
    4010101Quản trị kinh doanhC15---
    4010101Quản trị kinh doanhA00; A01; A1615.5
    4010102Quản trị marketing---
    4010103Quản trị kinh doanh khách sạn - Nhà hàngA00, A01, A16, C15---
    4010104Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hànhA00, A01, A16, C15---
    4010106Quản trị truyền thông tích hợpA00, A01, A16, C15---
    4010108Quản lý chất lượng & ATTPA00, B00, D07, D08---
    4010109Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D08---
    4020101Tài chính ngân hàngC15---
    4020101Tài chính ngân hàngA00; A01; A1615.5
    4020102Tài chính doanh nghiệpA00, A01, A16, C15---
    4030101Kế toánC15---
    4030101Kế toánA00; A01; A1615.5
    4030102Kiểm toánA00; A01; A16, C15---
    4040601Lưu trữ học & Quản trị văn phòngC00, C15, D01, D14---
    4040602Văn thư lưu trữC00, C15, D01, D14---
    4040603Quản trị hành chính-văn thưC00, C15, D01, D14---
    7140201Giáo dục Mầm nonMN1, MN2, MN3, MN4---
    7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A16, C15, D01---
    7220201Ngôn ngữ AnhA01; A16; C15; D0115.5
    7310401Tâm lý họcA16, C00, C15, D01---
    7340404Quản trị nhân lựcC15---
    7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C0015.5
    7380107Luật kinh tếA16, C15---
    7380107Luật kinh tếA00; A0115.5
    7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; B0015.5
    7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, C15---
    7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửC15---
    7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B0015.5
    7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, B00, C15---
    7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0815.5
    7580101Kiến trúcKT1, KT2, KT3, LT4---
    7720401Dinh dưỡngA02, A16, B00, LT4---
    8020101Công nghệ phần mềmA00, A01, A16, B00---
    8020103Thiết kế đồ họaA00, A01, A16, B00---
    8020105Quản trị mạng và An ninh mạngA00, A01, A16, B00---

    Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

    :
    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    7720501Điều dưỡngA01; A16; B00; B0315
    7580102Kiến trúcA16; C15; H01; V0018
    7540102Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0815
    7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A16; B0015
    7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A16; B0015
    7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; B0015
    7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
    7340406Quản trị văn phòngC00; D01; D14; D1515
    7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0115
    7340301Kế toánA00; A01; A16; D0115
    7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D0115
    7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D0115
    7220201Ngôn ngữ AnhA01; A16; C15; D0115

    Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Đông Á qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

    Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
    Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
    Hủy

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM