Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2024
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ);
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp nhóm 1
Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2023
Thông tin về trường
Đại học Điện lực là một trường đại học công lập đa cấp, đa ngành có nhiệm vụ chủ yếu là đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cung cấp cho Ngành và phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học - công nghệ hàng đầu của Ngành. Là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu của ngành năng lượng nói riêng và xã hội nói chung trong công cuộc hiện đại hóa và phát triển bền vững.
Địa chỉ: Số 235 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Website tuyển sinh: tuyensinh.epu.edu.vn
Email tư vấn tuyển sinh: tuyensinh@epu.edu.vn
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024.22452662.
Tham khảo điểm chuẩn đại học Điện Lực các năm trước dưới đây:
Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.65 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.4 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.4 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.25 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340101_CLC | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340201_CLC | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340301_CLC | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, A01, C01, D07 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, C01, D07 | 14 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510601_CLC | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn đại học điện lực chi tiết các ngành năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ìgành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (hách sạn) | A00, D07, A01, D01 | 15.5 |
7340101 CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
7340201 | Tai chính - Ngân hảng (Gồm 2 chuyên ngành: Tải chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, D07, A01, D01 | 15 |
7340201 CLC | Tai chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh ighiệp; Kế toán và kiểm soát] | A00, D07, A01, D01 | 15.5 |
7340301 CLC | Kế toán chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00, D07, A01, D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên igành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | A00, D07, A01 | 16 |
7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp vả dân dụng chất lượng cao) | A00, D07, A01 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, D07, A01, D01 | 15 |
7510601 CLC | Quàn lý công nghiệp chất lượng cao | A0, D07, A01, D01 | 15 |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00, D07, A01, D01 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D07, A01, D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử) | A00, D07, A01, D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | A00, D07, A01 | 16 |
7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | A00, D07, A01 | 15 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) | A00, D07, A01 | 15 |
7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao | A00, D07, A01 | 15 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | A00, D07, A01 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, D07, A01 | 14 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, D07, A01 | 14 |
7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, D07, A01 | 14 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quàn lý dự án vá công trinh điện) | A00, D07, A01 | 14 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | A00, D07, A01 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | A00, D07, A01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2017
Chi tiết điểm chuẩn đại học điện lực năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
7340201_CLC | Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19.25 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 17.25 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07 | 19 |
7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao | A00; A01; D07 | --- |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 16.75 |
7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao | A00; A01; D07 | --- |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 19.5 |
7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao | A00; A01; D07 | --- |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07 | --- |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07 | --- |
7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D07 | --- |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
7510601_CLC | Quản lý công nghiệp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | --- |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | --- |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | --- |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | --- |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý năng lượng chất lượng cao, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510303 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | A00, A01, D07 | 20.25 |
7510303 | Công nghệ tự động chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.75 |
7510303 | Công nghệ tự động | A00, A01, D07 | 18.25 |
7510302 | Thiết bị điện tử y tế | A00, A01, D07 | 15.75 |
7510302 | Kỹ thuật điện tử | A00, A01, D07 | 19.25 |
7510302 | Điện tử viễn thông chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 |
7510302 | Điện tử viễn thông | A00, A01, D07 | 17.5 |
7510301 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | A00, A01, D07 | 17 |
7510301 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 15 |
7510301 | Điện lạnh | A00, A01, D07 | 19.25 |
7510301 | Nhiệt điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
7510301 | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | A00, A01, D07 | 18 |
7510301 | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | 19.5 |
7510301 | Hệ thống điện Chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 |
7510301 | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | 17.75 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 19.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 18 |
7510102 | Quản lý dự án và công trình điện | A00, A01, D07 | 15 |
7510102 | Xây dựng dân dựng và công nghiệp | A00, A01, D07 | 15 |
7510102 | Xây dựng công trình điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
7480201 | Quản trị an ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
7480201 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17.75 |
7480201 | Công nghệ phân mềm | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
7340301 | Kế toán tài chính và kiểm soát | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7340301 | Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7340301 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 16.75 |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17 |
Trên đây là chi tiết điểm chuẩn đại học điện lực qua các năm do Đọc tài liệu tổng hợp được giúp các em lựa chọn ngành học phù hợp nhất cho mình.