Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024/2025

Xuất bản: 02/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024/2025 và chi tiết điểm chuẩn của tất cả các phương thức tuyển sinh các năm trước để các em tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2024

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)

+  Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ);

+  Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp nhóm 1

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2023

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023

Thông tin về trường

Đại học Điện lực là một trường đại học công lập đa cấp, đa ngành có nhiệm vụ chủ yếu là đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cung cấp cho Ngành và phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học - công nghệ hàng đầu của Ngành. Là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu của ngành năng lượng nói riêng và xã hội nói chung trong công cuộc hiện đại hóa và phát triển bền vững.

Địa chỉ: Số 235 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Website tuyển sinh: tuyensinh.epu.edu.vn

Email tư vấn tuyển sinh: tuyensinh@epu.edu.vn

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024.22452662.

Tham khảo điểm chuẩn đại học Điện Lực các năm trước dưới đây:

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.25
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0724.65
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.65
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.4
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0723
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.4
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0717
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0723
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0722.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0723.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0723.25
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; D01; D0717
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0716
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0720.5
7510602Quản lý năng lượngA00; A01; D01; D0718
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.25
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0718.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0723.75

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh)A00; A01; D01; D0722.75
7480201Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính)A00; A01; D01; D0724.25
7340101Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn)A00; A01; D01; D0722
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa)A00; A01; D01; D0721.5
7340301Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát)A00; A01; D01; D0722
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính)A00; A01; D01; D0721.5
7340201Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng)A00; A01; D01; D0721.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô)A00; A01; D01; D0720
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình)A00; A01; D01; D0716
7340122Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến)A00; A01; D01; D0723.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0719
7510601Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng)A00; A01; D01; D0717
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0720
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0719.5
7510602Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà)A00; A01; D01; D0717
7520115Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp)A00; A01; D01; D0716.5
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo)A00; A01; D01; D0716
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)A00; A01; D01; D0716

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh)A00, A01, D01, D0718
7480201Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính)A00, A01, D01, D0720
7340101Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn)A00, A01, D01, D0717
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa)A00, A01, D01, D0717
7340301Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát)A00, A01, D01, D0717
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính)A00, A01, D01, D0715
7340201Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng)A00, A01, D01, D0716
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô)A00, A01, D01, D0716
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0717
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình)A00, A01, D01, D0715
7340122Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến)A00, A01, D01, D0716
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0715
7510601Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng)A00, A01, D01, D0715
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0715
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0715
7510602Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà)A00, A01, D01, D0715
7520115Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp)A00, A01, D01, D0715
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo)A00, A01, D01, D0715
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)A00, A01, D01, D0715

Điểm chuẩn năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715
7340101_CLCQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0714
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D0714
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0715
7340201_CLCTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0714
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0715
7340301_CLCKế toánA00, A01, D01, D0714
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0715
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0716.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0714
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D0715
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0716
7510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0714
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D01, D0715
7510302_CLCCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D01, D0714
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0715
7510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D01, D0714
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00, A01, C01, D0714
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, D01, D0714
7510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00, A01, C01, D0714
7510601Quản lý công nghiệpA00, A01, D01, D0714
7510601_CLCQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D0714
7510602Quản lý năng lượngA00, A01, D01, D0714
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0714
7520115Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D0714

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn đại học điện lực chi tiết các ngành năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ìgành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (hách sạn)A00, D07, A01, D0115.5
7340101 CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00, D07, A01, D0115
7340201Tai chính - Ngân hảng (Gồm 2 chuyên ngành: Tải chính doanh nghiệp; Ngân hàng)A00, D07, A01, D0115
7340201 CLCTai chính - Ngân hàng chất lượng caoA00, D07, A01, D0115
7340301Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh ighiệp; Kế toán và kiểm soát]A00, D07, A01, D0115.5
7340301 CLCKế toán chất lượng caoA00, D07, A01, D0115
7340302Kiểm toánA00, D07, A01, D0114
7510301Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên igành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán)A00, D07, A0116
7510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp vả dân dụng chất lượng cao)A00, D07, A0115
7510601Quản lý công nghiệpA00, D07, A01, D0115
7510601 CLCQuàn lý công nghiệp chất lượng caoA0, D07, A01, D0115
7510602Quản lý năng lượngA00, D07, A01, D0115
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, D07, A01, D0114
7480201Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử)A00, D07, A01, D0116
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp)A00, D07, A0116
7510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng caoA00, D07, A0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế)A00, D07, A0115
7510302_CLCCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng caoA00, D07, A0115
7520115Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh)A00, D07, A0114
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, D07, A0114
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00, D07, A0114
7510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00, D07, A0114
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quàn lý dự án vá công trinh điện)A00, D07, A0114
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện)A00, D07, A0115
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện từA00, D07, A0115

Điểm chuẩn năm 2017

Chi tiết điểm chuẩn đại học điện lực năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0718
7340101_CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01; D07---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0717.5
7340201_CLCTài chính - Ngân hàng chất lượng caoA00; A01; D01; D07---
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0718
7340301_CLCKế toán chất lượng caoA00; A01; D01; D07---
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D07---
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0719.25
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D0716
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0717.75
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0717.25
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D0719
7510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng caoA00; A01; D07---
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0716.75
7510302_CLCCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng caoA00; A01; D07---
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0719.5
7510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng caoA00; A01; D07---
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; D07---
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07---
7510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; D07---
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0716.5
7510601_CLCQuản lý công nghiệp chất lượng caoA00; A01; D01; D07---
7510602Quản lý năng lượngA00; A01; D01; D07---
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07---
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D07---

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510601Quản lý công nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý năng lượng chất lượng cao, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)A00; A01; D01; D0715
7510303Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệpA00, A01, D0720.25
7510303Công nghệ tự động chất lượng caoA00, A01, D0715.75
7510303Công nghệ tự độngA00, A01, D0718.25
7510302Thiết bị điện tử y tếA00, A01, D0715.75
7510302Kỹ thuật điện tửA00, A01, D0719.25
7510302Điện tử viễn thông chất lượng caoA00, A01, D0715
7510302Điện tử viễn thôngA00, A01, D0717.5
7510301Công nghệ chế tạo thiết bị điệnA00, A01, D0717
7510301Năng lượng tái tạoA00, A01, D0715
7510301Điện lạnhA00, A01, D0719.25
7510301Nhiệt điệnA00, A01, D0715.75
7510301Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng caoA00, A01, D0718
7510301Điện công nghiệp và dân dụngA00, A01, D0719.5
7510301Hệ thống điện Chất lượng caoA00, A01, D0715
7510301Hệ thống điệnA00, A01, D0717.75
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0719.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0718
7510102Quản lý dự án và công trình điệnA00, A01, D0715
7510102Xây dựng dân dựng và công nghiệpA00, A01, D0715
7510102Xây dựng công trình điệnA00, A01, D0715.75
7480201Quản trị an ninh mạngA00, A01, D01, D0717.25
7480201Thương mại điện tửA00, A01, D01, D0717.75
7480201Công nghệ phân mềmA00, A01, D01, D0718.5
7340301Kế toán tài chính và kiểm soátA00, A01, D01, D0716.5
7340301Kế toán doanh nghiệp chất lượng caoA00, A01, D01, D0716
7340301Kế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D0718
7340201Tài chính ngân hàng chất lượng caoA00, A01, D01, D0715
7340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D0717
7340101Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạnA00, A01, D01, D0716.75
7340101Quản trị doanh nghiệp chất lượng caoA00, A01, D01, D0715
7340101Quản trị doanh nghiệpA00, A01, D01, D0717

Trên đây là chi tiết điểm chuẩn đại học điện lực qua các năm do Đọc tài liệu tổng hợp được giúp các em lựa chọn ngành học phù hợp nhất cho mình.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM