Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 25/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2023-2024 chính thức và tham khảo điểm chuẩn những năm trước cùng chỉ tiêu năm nay để các em cùng tham khảo

Điểm chuẩn ttrúng tuyển vào trường Đại học Phú Xuân năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Phú Xuân là trường Đại học dân lập đầu tiên tại Thừa Thiên - Huế. Trường đào tạo đa ngành - đa lĩnh vực, từ bậc cao đẳng đến đại học, bao gồm các chuyên ngành như: Công nghệ thông tin, Điện tử, Du lịch, Ngoại ngữ,...

  • Tên trường: Đại học Dân lập Phú Xuân
  • Mã ngành: DPX
  • Địa chỉ: 28 Nguyễn Tri Phương, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
  • Điện thoại: 0234-3845885

Thông tin xét tuyển 2023

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, từ năm 2022 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

- Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.

- Phương thức xét tuyển: 02 phương thức

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2023 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn Xét điểm học bạ
7480201Công nghệ thông tinA00; B00; D01; A011518
7340301Kế toánA00; B00; D01; A0115,0018
7340101Quản trị kinh doanhA00; B00; D01; A0115.518
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D151518
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; C00; D15; A011518
7310630Việt Nam họcB00; C00; D01; D151618
7810103Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhA01; C00; D01; D141518
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011618
7810201Quản trị khách sạnA01; C00; D01; D141518

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ Thông tinA00; B00; D01; A011518
7340301Kế toánA00; B00; D01; A011618
7340101Quản trị Kinh doanh - Digital MarketingA00; B00; D01; A0115.518
7510205Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D011618
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D151518
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; C00; D15; A011518
7310630Việt Nam họcB00; C00; D01; D151618
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA01; C00; D01; D141518
7810201Quản trị Khách sạnA01; C00; D01; D141518

Điểm chuẩn năm 2020

Tên NgànhĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh15,5
Ngôn ngữ Trung Quốc15,5
Việt Nam học - Du lịch học16,5
Quản trị kinh doanh16,5
Kế toán15
Công nghệ thông tin15,4
Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành15

Trường Đại học Phú Xuân còn tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT với mức điểm trúng tuyển là 18 điểm.

Điểm chuẩn 2019 đại học Phú Xuân của trường:

Tên NgànhĐiểm
Ngôn ngữ Anh14.5
Ngôn ngữ Trung Quốc13.75
Việt Nam học13.5
Tài chính ngân hàng22
Quản trị kinh doanh13.5
Kế toán14
Công nghệ thông tin13.5
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử22
Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành13.5
Thiết kế đồ họa22.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trường Đại học Phú Xuân như sau:

Ngành họcMã ngànhTheo xét KQthi THPT QGTheo phươngthức khác
Công nghệ thông tin748020120130
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103012050
Kế toán734030120280
Tài chính - Ngân hàng73402012040
Quản trị kinh doanh734010120250
Việt Nam học731063020380
Ngôn ngữ Anh722020120220
Ngôn ngữ Trung Quốc72202042030
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031020
Thiết kế đồ họa72104031020

Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Phú Xuân năm 2018 như sau:

1. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển - đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (bảng bên dưới)

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

Tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương tính đến thời điểm xét tuyển

Có tổng điểm THI TỐT NGHIỆP THPT lớp 12 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) của các môn thuộc Tổ hợp môn xét ≥ Điểm sàn.

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm sàn
17140206Giáo dục thể chất21
27220201Ngôn ngữ Anh13
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc13
47220310Lịch sử18.5
57229330Văn học18.5
67310630Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)13
77340101Quản trị kinh doanh13
87340201Tài chính - Ngân hàng18.5
97340301Kế toán13
107480201Công nghệ thông tin13
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140206Giáo dục Thể chấtT0015.5
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515.5
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1515.5
47220310Lịch sửC00; D01; D14; D1515.5
57229330Văn họcC00; D01; D11; D1515.5
67310630Việt Nam họcB00; C00; D01; D1515.5
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115.5
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0115.5
97340301Kế toánA00; A01; B00; D0115.5
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115.5
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phú Xuân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM