Điểm chuẩn ttrúng tuyển vào trường Đại học Phú Xuân năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Tên Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Ngôn ngữ Anh | 15,5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,5 |
Việt Nam học - Du lịch học | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | 16,5 |
Kế toán | 15 |
Công nghệ thông tin | 15,4 |
Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành | 15 |
Trường Đại học Phú Xuân còn tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT với mức điểm trúng tuyển là 18 điểm.
Thông tin trường
Trường Đại học Phú Xuân là trường Đại học dân lập đầu tiên tại Thừa Thiên - Huế. Trường đào tạo đa ngành - đa lĩnh vực, từ bậc cao đẳng đến đại học, bao gồm các chuyên ngành như: Công nghệ thông tin, Điện tử, Du lịch, Ngoại ngữ,...
Tên trường: Đại học Dân lập Phú Xuân
Mã ngành: DPX
Địa chỉ: 28 Nguyễn Tri Phương, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
Điện thoại: 0234-3845885
Điểm chuẩn 2019 đại học Phú Xuân của trường:
Tên Ngành | Điểm |
---|---|
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13.75 |
Việt Nam học | 13.5 |
Tài chính ngân hàng | 22 |
Quản trị kinh doanh | 13.5 |
Kế toán | 14 |
Công nghệ thông tin | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 22 |
Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành | 13.5 |
Thiết kế đồ họa | 22.5 |
Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Phú Xuân năm 2018như sau:
1. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển - đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (bảng bên dưới)
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương tính đến thời điểm xét tuyển
Có tổng điểm THI TỐT NGHIỆP THPT lớp 12 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) của các môn thuộc Tổ hợp môn xét ≥ Điểm sàn.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn |
---|---|---|---|
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 21 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 13 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 |
4 | 7220310 | Lịch sử | 18.5 |
5 | 7229330 | Văn học | 18.5 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 13 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 13 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18.5 |
9 | 7340301 | Kế toán | 13 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 13 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15.5 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15.5 |
4 | 7220310 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | 15.5 |
5 | 7229330 | Văn học | C00; D01; D11; D15 | 15.5 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | B00; C00; D01; D15 | 15.5 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019trường Đại học Phú Xuân như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Theo xét KQthi THPT QG | Theo phươngthức khác |
---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 130 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 20 | 50 |
3 | Kế toán | 7340301 | 20 | 280 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 20 | 40 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 250 |
6 | Việt Nam học | 7310630 | 20 | 380 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 220 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 | 30 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 10 | 20 |
10 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 10 | 20 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phú Xuân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!