Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2023

Xuất bản: 07/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2023/2024 mới nhất được công bố bởi trường Đại Học Dân Lập Duy Tân năm nay, cùng tham khảo mức điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé!

Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân 2023 sẽ được Đọc Tài Liệu cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023

Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2023 ảnh 2

THÔNG TIN TRƯỜNG

  • Trường Đại học Duy Tân là trường Đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung Việt Nam, được thành lập ngày 11 tháng 11 năm 1994. Đại học Duy Tân là trường Đại học ngoài công lập đầu tiên đạt chuẩn Chất lượng Giáo dục.
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Thạc Gián, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng
  • Thành lập: 1994
  • Điện thoại: 0236 3650 403
  • Số lượng sinh viên: 20.000

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Duy Tân đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2023 là 6.200 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2022

Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm thi THPTĐiểm học bạĐGNL HCMĐGNL HNGhi chú
7720101Y khoaA16; B00; D90; D082224740100Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
7720501Răng Hàm MặtA00; A16; B00; D902224740100Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
7720201DượcA00; A16; B00; B032124740100Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
7720301Điều dưỡngA00; A16; B00; B031919.5740100Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
7580101Kiến trúcV00; V01; M02; M041617--
7520202Kỹ thuật y sinhA00; A16; B00; B03191860080
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A16; B00; C02191860080
7520201Kỹ thuật điệnA00; A16; C01; D01171860080
7480109Khoa học dữ liệuA00; A16; A01; D01171860080
7310630Việt Nam họcC00; C15; D01; A01171860080
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A16; C01; D01161860080
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A16; B00; C15161860080
7310206Quan hệ quốc tếC00; C15; D01; A01161860080
7420201Công nghệ sinh họcB00; D08; A16; D09161860080
7229030Văn họcC00; C15; D01; C04151860080
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A16; C01; D01151860080
7380101LuậtA00; C00; C15; D01151860080
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D01151860080
7810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; C00; C15; D01151860080
7210404Thiết kế thời trangA00; A16; V01; D01141860080
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D72141860080
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D13; D09; D10141860080
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C15; D01; A00141860080
7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C01; D01141860080
7340115MarketingA00; A16; C01; D01141860080
7380107Luật kinh tếA00; C00; C15; D01141860080
7480101Khoa học máy tínhA00; A16; A01; D01141860080
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A16; A01; D01141860080
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A16; C01; D01141860080
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A16; C01; D01141860080
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A16; B00; C01141860080
7810101Du lịchA00; C00; C15; D01141860080
7810201Quản trị khách sạnA00; C00; C15; D01141860080
7210403Thiết kế đồ họaA00; A16; V01; D01141860080
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D72141860080
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D15141860080
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C01; D01141860080
7340301Kế toánA00; A16; C01; D01141860080
7340302Kiểm toánA00; A16; C01; D01141860080
7340404Quản trị nhân lựcA00; A16; C01; D01141860080
7340412Quản trị sự kiệnA00; C00; C15; D01141860080
7480102Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệuA00; A16; A01; D01141860080
7480202An toàn thông tinA00; A16; A01; D01141860080
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A16; C01; D01141860080
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A16; C01; D01141860080
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A16; C01; D01141860080
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A16; C01; D01141860080

Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2022 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ THPT), kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực và điểm Xét tuyển theo kết quả thi THPT như sau:

I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (XÉT HỌC BẠ)

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 24 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

2. Ngành Điều dưỡng:  19.5 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

3. Các ngành còn lại:  18 điểm.

4. Ngành Kiến trúc: (Điểm Vẽ không nhân hệ số): 17 điểm.

II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2022

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2022

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

IV. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm;

2. Ngành Dược: 21 điểm;

3. Ngành Điều dưỡng:  19 điểm;

4. Các ngành còn lại:  14 điểm.

5. Ngành Kiến trúc (Điểm Vẽ không nhân hệ số): 14 điểm.

    Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2021

    Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân năm 2021
    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    7720301Điều dưỡngA00; A16; B00; B0319
    7720201Dược sĩA00; A16; B00; B0321
    7720101Y khoaA16; B00; D90; D0822
    7720501Răng Hàm MặtA00; A16; B00; D7222
    7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A16; C01; D0114
    7480202An toàn Thông tinA00; A16; C01; D0114
    7480101Khoa học máy tínhA00; A16; C01; D0114
    7480109Khoa học dữ liệuA00; A16; C01; D0114
    7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A16; C01; D0114
    7210403Thiết kế đồ họaA00; A16; V01; D0114
    7210404Thiết kế thời trangA00; A16; V01; D0114
    7510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A16; C01; D0114
    7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A16; C01; D0114
    7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A16; C01; D0114
    7520201Kỹ thuật điệnA00; A16; C01; D0114
    7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A16; C01; D0114
    7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C01; D0114
    7340404Quản trị nhân lựcA00; A16; C01; D0114
    7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A16; C01; D0114
    7340115MarketingA00; A16; C01; D0114
    7340121Kinh doanh thương mạiA00; A16; C01; D0114
    7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C01; D0114
    7340302Kiểm toánA00; A16; C01; D0114
    7340301Kế toánA00; A16; C01; D0114
    7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A16; C01; D0114
    7510102Quản lý xây dựngA00; A16; C01; D0114
    7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A16; C01; D0114
    7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A16; B00; C0214
    7540101Công nghệ thực phẩmA00; A16; B00; C0114
    7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A16; B00; C1514
    7810201Quản trị Du lịch & Khách sạnC00; A00; D01; C1514
    7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; A00; D01; C1514
    7810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngC00; A00; D01; C1514
    7810101Du lịchA00; C00; C15; D0114
    7229030Văn họcC00; C15; D01; C0414
    7310630Việt Nam họcC00; C15; D01; A0114
    7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C15; D01; A0014
    7310206Quan hệ quốc tếC00; C15; D01; A0114
    7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7214
    7220204Ngôn Ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D7214
    7220210Ngôn Ngữ Hàn QuốcD01; D08; D09; D1014
    7220209Ngôn ngữ NhậtA00; D01; D14; D1514
    7580101Kiến trúcV00; V01; M02; M0414
    7580103Kiến trúc nội thấtV00; V01; M02; M0414
    7380107Luật kinh tếA00; C00; C15; D0114
    7380101Luật họcA00; C00; C15; D0114
    7420201Công nghệ Sinh họcB00; D08; A16; D9014
    7720208Quản lý bệnh việnB00; D08; B03; A1614
    7520212Kỹ thuật y sinhA00; A16; B00; B0314

      Điểm chuẩn 2019 của trường:

      Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

      Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
      7210403Thiết kế đồ họaA00, A16, C01, D0114
      7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D7214
      7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D7214
      7229030Văn họcC00, C04, C15, D0114
      7310206Quan hệ quốc tếA01, C00, C15, D0114
      7310630Việt Nam họcA01, C00, C15, D0114
      7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, C00, C15, D0114
      7340101Quản trị kinh doanhA00, A16, C01, D0114
      7340201Tài chính Ngân hàngA00, A16, C01, D0114
      7340301Kế toánA00, A16, C01, D0114
      7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A16, C01, D0114
      7380101LuậtA00, C00, C15, D0114
      7380107Luật kinh tếA00, C00, C15, D0114
      7420201Công nghệ sinh họcA16, B00, D08, D9014
      7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A16, C01, D0114
      7480202An toàn thông tinA00, A16, C01, D0114
      7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A16, C01, C0214
      7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A16, C01, D0114
      7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A16, B00, C0214
      7540101Công nghệ thực phẩmA00, A16, B00, C0114
      7580101Kiến trúcM02, M04, V00, V0115
      7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A16, C01, C0214
      7720101Y khoaA16, B00, D08, D9021
      7720201Dược họcA00, A16, B00, B0320
      7720301Điều dưỡngA00, A16, B00, B0318
      7720501Răng - Hàm - MặtA00, A16, B00, D9021
      7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A16, B00, D0114
      7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A16, B00, C1514-

      Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 đại học Duy Tân như sau:

      - Chỉ tiêu: 5.500

      - Tuyển sinh trong cả nước

      Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Duy Tân chi tiết các ngành năm 2018

      Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
      7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7213
      7229030Văn họcC00; C15; D01; D1513
      7310206Quan hệ quốc tếC00; C15; D01; D1513
      7310630Việt Nam họcC00; C15; D01; D1513
      7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, C00, C15, D0113
      7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C01; D0113
      7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C01; D0113
      7340301Kế toánA00; A16; C01; D0113
      7340405Hệ thống thông tinA00; A16; C01; D0113
      7380101LuậtA00; C00; C15; D0113
      7380107Luật kinh tếA00; C00; C15; D0113
      7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A16; C01; D0113
      7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A16; C01; C0213
      7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A16; C01; D0113
      7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A16; B00; C0213
      7540101Công nghệ thực phẩmA00; A16; B00; C0113
      7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0315
      7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A16; C01; C0213
      7720101Y đa khoaA16; B00; D90; D0819
      7720201Dược họcA00; A16; B00; B0316
      7720301Điều dưỡngA00; A16; B00; B0313
      7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0113
      7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A16; B00; C1513
      7720501Bác sĩ Răng - Hàm - MặtA00; A16; B00; B0319

      Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

      Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
      7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7215.5
      7229030Văn họcC00; C15; D01; D1515.5
      7310206Quan hệ quốc tếC00; C15; D01; D1515.5
      7310630Việt Nam họcC00; C15; D01; D1515.5
      7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, C00, C15, D01---
      7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C01; D0115.5
      7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C01; D0115.5
      7340301Kế toánA00; A16; C01; D0115.5
      7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A16; C01; D0115.5
      7380101LuậtA00; C00; C15; D01---
      7380107Luật kinh tếA00; C00; C15; D0115.5
      7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A16; C01; D0115.5
      7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A16; C01; C0215.5
      7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A16; C01; D0115.5
      7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A16; B00; C0215.5
      7540101Công nghệ thực phẩmA00; A16; B00; C0115.5
      7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0315.5
      7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A16; C01; C0215.5
      7720101Y khoaD08---
      7720101Y khoaA16; B00; D9021
      7720201Dược họcA00; A16; B00; B0317.5
      7720301Điều dưỡngA00; A16; B00; B0315.5
      7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0115.5
      7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A16; B00; C1515.5

      Năm 2016

      Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
      7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A16; B00; C1515
      7720501Điều dưỡngA00; A16; B00; B0315
      7720401Dược họcA00; A16; B00; B0316.5
      7720101Y đa khoaA16; B00; D9020
      7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A16; C01; C0215
      7580102Kiến trúcV00; V01; V02; V0315
      7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A16; B00; C0115
      7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A16; B00; C0215
      7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A16; C01; D0115
      7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A16; C01; C0215
      7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A16; C01; D0115
      7380107Luật kinh tếA00; C00; C15; D0115
      7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A16; C01; D0115
      7340301Kế toánA00; A16; C01; D0115
      7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C01; D0115
      7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0115
      7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C01; D0115
      7310206Quan hệ quốc tếC00; C15; D01; D1515
      7220330Văn họcC00; C15; D01; D1515
      7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7215
      7220113Việt Nam họcC00; C15; D01; D1515
      Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
      Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
      Hủy

      CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM