Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 25/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023-2024 cùng tham khảo mức điểm chuẩn và các ngành tuyển sinh chính thức của trường Đông đô năm nay bạn nhé!

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Dân lập Đông Đô (Mã trường: DDU) là một trong những trường Đại học dân lập được thành lập sớm trong hệ thống giáo dục ngoài công lập của nước ta. Sau khá nhiều biến cố về công tác tuyển sinh và bất đồng trong nội bộ hội đồng quản trị, năm 2015 một “mạnh thường quân” trẻ đã mua toàn bộ cổ phần và đưa việc quản lý trường vào một đầu mối.

Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội; 

Cơ sở 1 có địa chỉ tại Tầng 1, số 1 Hoàng Đạo Thúy, Hà Nội; 

Cơ sở 2 tại Tòa nhà Học viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội; 

Cơ sở 3 tại số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội.

Phương thức tuyển sinh năm 2023

1. Phương thức 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2023

2. Phương thức 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT(học bạ)

3. Phương thức 402 - Xét theo kết quả đánh giá năng lực do CSĐT khác tổ chức năm 2023

4. Phương thức 405 – Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;

5. Phương thức 406 – Kết hợp kết quả học tập cấp THPT(học bạ) với điểm thi năng khiếu;

6. Phương thức 500 – (Sử dụng phương thức khác)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023 trường ĐH Đông Đô

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0115
7720201Dược họcA00; A02; B00; D0721
7640101Thú yA00; A01; B00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0715
7240301Kế toánA00; A01; B00; D0115
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D0115
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D2015
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715,00
7580101Kiến trúcA0015,00
7720601Kỹ thuật Xét nghiệm y họcA00; A02; B00; D0719,00
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0715,00
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D01; C0015

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D011516.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D011516.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C001516.5
7640101Thú yA00; A01; B00; D011516.5
7720201Dược họcA00; A02; B00; D072124

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2020

Năm 2020 trường Đại học Đông Đô không tuyển sinh Đại học hệ chính quy.

Điểm chuẩn 2019 đại học Đông Đô các ngành:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, C00, D01, D1414
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, C00, D01, D1414
7220209Ngôn ngữ NhậtA01, C00, D01, D1414
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0114
7310206Quan hệ quốc tếC00, C09, C14, D0114
7310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D0114
7320201Thông tin - thư việnA00, A01, C00, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0114
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D0814
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, B00, D0114
7340301Kế toánA00, A01, B00, D0114
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0114
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B02, D0814
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0114
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D0114
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A06, B0014
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D0114
7580101Kiến trúcH00, H02, V00, V0114
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0114
7640101Thú yA00, A01, B00, D0114
7720201Dược họcA00, A02, B00, D0720
7720301Điều dưỡngA00, A01, B00, C0018
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, A02, B00, D0718

Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.

Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:

-  Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;

-   Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.

Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô chi tiết các ngành năm 2018:

Trường Đại học Đông Đô quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh năm 2018 theo các phương thức tuyển sinh như sau:

1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm 2018:

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên (các môn tính hệ số 1).

2. Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 trung học phổ thông:

Tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên;

Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Đặc biệt:

    + Ngành Dược đạt từ 24.0đ trở lên;

    + Ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học đạt từ 19.5đ trở lên.

Các đơn vị thuộc trường tổ chức tuyển sinh, xét tuyển đúng quy định này và Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; C00; D01; D1415.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1415.5
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D0115.5
7310206Quan hệ quốc tếC00; C04; C09; D0115.5
7310630Việt Nam họcA00; A01; C00; D0115.5
7320201Thông tin - thư việnA00; A01; C00; D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0115.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; D0815.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A0115.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0115.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A06; B0015.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; B00; D0115.5
7580101Kiến trúcH00; V00; V0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0115.5
7640101Thú yA00; A01; B00; D0115.5
7720301Điều dưỡngA00; A01; B00; C0015.5

Ngoài ra trường còn tiến hành xét tuyển với điểm trung bình học bạ THPT ở mức 18 điểm theo tổ hợp môn xét tuyển.

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Đông Đô qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM