Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2023 cùng tham khảo mức điểm chuẩn và điểm chuẩn tuyển sinh chính thức của trường các năm trướcbạn nhé!

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2023

Điểm chuẩn ĐH Đại Nam năm 2023 xét theo điểm thi THPT

Ngày 22/8, Trường Đại học Đại Nam có thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển vào 24 ngành đào tạo theo hình thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Theo đó, ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 22,5 (tăng 0,5 điểm so với năm 2022). Tiếp đến là ngành Dược học 21 điểm, ngành Điều dưỡng 19 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành còn lại là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2023

Điểm chuẩn ĐH Đại Nam năm 2023 xét theo điểm học bạ THPT

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
Thông tin về trường

Đại học Đại Nam là một trường đại học tự thục tại Hà Nội. Mục tiêu đcào tạo ra nguồn nhân lực có chất lượng cao trong các lĩnh vực: Kinh tế; Kỹ thuật - Công nghệ; Khoa học Xã hội - Nhân văn; Dược học và Ngoại ngữ phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lâm, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại: 024 3557 7799.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaA00; A01; B00; B0822
7720201Dược họcA00; A11; B00; D0721
7720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D6619
7340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D1015
7340201Tài chính ngân hàngA00; C01; C14; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C14; D0115
7380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C1915
7480201Công nghệ thông tinA00; A10; D84; K0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D0115
7320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D1415
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D6621
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D6619
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1515

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam chi tiết các ngành năm 2018:

TTCÁC NGÀNHMÃ NGÀNHMÃ TỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN
1Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, C03, D1014,5
2Tài chính ngân hàng7340201D01, A01, A10, C1414,5
3Kế toán7340301A01, D01, A10, C1414,5
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A07, A08, D01, C0014,5
5Luật kinh tế7380107C00, A08, A09, C1914,5
6Công nghệ thông tin7480201A00, K01, A10, D8414,5
7Kỹ thuật công trình xây dựng7580201A00, A01, A10, C1414,5
8Kiến trúc7580102V00, V01, H08, H0614,5
9Dược học7720201A00, D07, B00, A1116
10Điều dưỡng7720301B00, D07, D66, C1415
11Quan hệ công chúng7320108C00, D15, C19, C2014,5
12Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1114,5
13Ngôn ngữ Trung7220204D01, D09, D65, D7114,5

Điểm trúng tuyển học bạ là 18 điểm

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:

TTCÁC NGÀNHMÃ NGÀNHMÃ TỔ HỢP MÔNCHỈ TIÊU
1Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, C03, D10150
2Tài chính ngân hàng7340201D01, A01, A10, C14100
3Kế toán7340301A01, D01, A10, C14150
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A07, A08, D01, C00150
5Luật kinh tế7380107C00, A08, A09, C19150
6Công nghệ thông tin7480201A00, K01, A10, D84130
7Kỹ thuật công trình xây dựng7580201A00, A01, A10, C1470
8Kiến trúc7580102V00, V01, H08, H0650
9Dược học7720201A00, D07, B00, A11300
10Điều dưỡng7720301B00, D07, D66, C14200
11Quan hệ công chúng7320108C00, D15, C19, C2050
12Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1150
13Ngôn ngữ Trung7220204D01, D09, D65, D7150

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D1415.5

Xét học bạ 18 điểm

27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D09, D65, D71---
37320108Quan hệ công chúngC00; C19; C20; D1515.5

Xét học bạ 18 điểm

47340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D1015.5

Xét học bạ 18 điểm

57340201Tài chính – Ngân hàngA01, A10---
67340201Tài chính – Ngân hàngC14; D0115.5

Xét học bạ 18 điểm

77340301Kế toánA10---
87340301Kế toánA01; C14; D0115.5

Xét học bạ 18 điểm

97380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C1915.5

Xét học bạ 18 điểm

107480201Công nghệ thông tinA10---
117480201Công nghệ thông tinA00; D84; K0115.5

Xét học bạ 18 điểm

127580102Kiến trúc cảnh quanH06; H08; V00; V0115.5

Xét học bạ 18 điểm

137580201Kỹ thuật xây dựngA10, C14---
147580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0115.5

Xét học bạ 18 điểm

157720201Dược họcA11---
167720201Dược họcA00; B00; D0715.5

Xét học bạ 18 điểm

1777203017720301B00---
187720301Điều dưỡngC14, D07, D6615.5

Xét học bạ 18 điểm

197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA08---
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D0115.5

Xét học bạ 18 điểm

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1D480201Công nghệ Thông tin15
2D580201Kĩ thuật công trình xây dựng15
3D580102Kiến trúc15
4D520301Kĩ thuật hóa học15
5D340201Tài chính - Ngân hàng15
6D340101Quản trị Kinh doanh15
7D340301Kế toán15
8D720401Dược học15
9D360708Quan hệ công chúng15
10D380107Luật kinh tế15
11D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
12D220201Ngôn ngữ Anh15
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM