Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2023 được Đọc tài liệu cập nhật nhanh nhất ngay khi trường có thông báo, cùng với tổng hợp điểm chuẩn ĐH Cửu Long các năm trước cho các em tham khảo.

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long 2023

Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2023 ảnh 2
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2023 ảnh 3

Đại học Cửu Long là một trường đại học tư thục của Việt Nam ở tỉnh Vĩnh Long. Trường được thành lập vào ngày 05/01/2000 và là trường đại học dân lập đầu tiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Huyện Long Hồ, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

Tỉnh: Vĩnh Long

Điện thoại: 0270 3831 155

Thành lập: 2000

Phương thức xét tuyển 2023

- Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)

Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:

  • Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
  • Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn
  • Xét điểm trung bình 2 học kì của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kì 2 năm lớp 11, học kì 1 năm lớp 12.
  • Xét điểm trung bình 2 học kì của tất cả các môn: Học kì 2 của năm lớp 11, học kì 1 năm lớp 12.

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 (thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo)

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720301Điều dưỡngA02; B00; B03; D0819
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D0719
7720201Dược họcA00; B00; C08; D0721
7210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C04; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
7220101Tiếng Việt & Văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D1515
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1415
7760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; A01; C00; D0115
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0415
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C0415
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0415
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0415
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C0115
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; C0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0315
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; B0315
7620109Nông họcA00; A01; B00; B0315
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0315
7640101Thú yA00; A01; B00; B0315

Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạGhi chú
7720301Điều dưỡngA02; B00; B03; D08196.5Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D07196.5Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên
7720201Dược họcA00; B00; C08; D07218Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên
7210403Thiết kế đồ hoạA00; A01; C04; D01156
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15156
7220101Tiếng Việt và văn hoá Việt NamC00; D01; D14; D15156
7310608Đông phương họcA01; C00; D14; D01156
7760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01156
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01156
7380101LuậtA00; A01; C00; D01156
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01156
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04156
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C04156
7340301Kế toánA00; A01; D01; C04156
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04156
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07156
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C01156
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; C01156
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C01156
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C01156
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C01156
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B03156
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; B03156
7620109Nông họcA00; A01; B00; B03156
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B03156

Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720301Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ)A02,B00,B03,D0819
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00,B00,B03,D0719
7720201Dược họcA00,B00,C08,D0721
7220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên - Phiên dịch)A01,D01,D14,D1515
7220101Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng)C00,D01,D14,D1515
7310608Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học)A01,C00,D01,D1415
7760101Công tác xã hộiA01,C00,C01,D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng)A00,A01,C00,D0115
7380101LuậtA00,A01,C00,D0115
7380107Luật kinh tếA00,A01,C00,D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00,A01,D01,C0415
7340121Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK)A00,A01,D01,C0415
7340301Kế toánA00,A01,D01,C0415
7340201Tài chính - Ngân hàngA00,A01,D01,C0415
7480201Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện)A00,A01,D01,D0715
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy)A00,A01,D01,C0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00,A01,D01,C0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00,A01,D01,C0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00,A01,D01,C0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00,A01,B00,C0115
7420201Công nghệ sinh họcA00,A01,B00,B0315
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00,A01,B00,B0315
7620109Nông họcA00,A01,B00,B0315
7620112Bảo vệ thực vậtA00,A01,B00,B0315

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220101Tiếng Việt và văn hoá Việt NamC00, D01, D14, D1514
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1514
7310608Đông phương họcA01, C00, D01, D1414
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C04, D0114
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C04, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C04, D0114
7340301Kế toánA00, A01, C04, D0114
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0114
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, B0314
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0714
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, C01, D0114
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D0114
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, C0114
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D0114
7620109Nông họcA00, A01, B00, B0314
7620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, B00, B0314
7720301Điều dưỡngA02, B00, B03, D0818
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B00, B03, D0718
7760101Công tác xã hộiA01, C00, C01, D0114
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2019 Đại Học Cửu Long

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu (dự kiến)
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam722010160
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
Ngôn ngữ Anh7220201100
Đông phương học731060835
Đông Nam Á học; Nhật Bản học; Hàn quốc học; Trung Quốc học
Quản trị kinh doanh7340101120
Kinh doanh thương mại734012140
Tài chính - Ngân hàng734020180
Kế toán734030190
Luật kinh tế7380107110
Công nghệ sinh học742020185
Công nghệ thông tin7480201100
Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010280
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201130
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030160
Công nghệ thực phẩm754010190
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020535
Nông học762010980
Bảo vệ thực vật762011280
Điều dưỡng7720301150
Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601130
Công tác xã hội776010145
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103100
Tổng:1800

Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2018
:

1. Đối với phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia

Tổng điếm thi 3 mồn của tô hợp môn xét tuyển cộng vởi tổng điểm ưu tiên khu vực và ƯU tiên đối tượng đạt từ 13 điểm trở lên.

2. Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT

Điểm trung bình chung cùa tổ hợp môn xét tuyển được tỉnh theo 1 trong 3 cách (cả năm lớp 12; cả năm của 3 năm THPT; 5 học kỳ đầu bậc THPT) đạt từ 6,0 trở lên.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220101Tiếng Việt và văn hoá Việt NamC00; D01; D14; D1513
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1513
37310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1413
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0113
57340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0113
67340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0113
77340301Kế toánA00; A01; C04; D0113
87380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0113
97420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0313
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0713
117510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0113
127510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0113
137510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0113
147540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C0113
157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0113
167620109Nông họcA00; A01; B00; B0313
177620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0313
187720301Điều dưỡngA02; B00; B03; D0813
197720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B03; D0713
207760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0113
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0113


Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220101Tiếng Việt và văn hoá Việt NamC00; D01; D14; D1515.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

37310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1415.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

57340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

67340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

77340301Kế toánA00; A01; C04; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

87380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

97420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0315.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

107480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

117510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

127510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

137510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

147540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

167620109Nông họcA00; A01; B00; B0315.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

177620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0315.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

187720301Điều dưỡngA02; B00; B03; D0815.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

197720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B03; D0715.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

207760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115.5

Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01---
27720501Điều dưỡngA02; B00; B03; D08---
37720332Xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D07---
47620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B03---
57620109Nông họcA00; A01; B00; B03---
67580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115
77540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; C0115
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
107510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0115
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
127420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0315
137380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
147340301Kế toánA00; A01; C04; D0115
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115
167340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0115
177340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
197220213Đông phương họcA01; C00; D01; D1415
207220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
217220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D1515
227760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01---
237720501Điều dưỡngA02; B00; B03; D08---
247720332Xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D07---
257620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B03---
267620109Nông họcA00; A01; B00; B03---
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115
287540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; C0115
297510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
317510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0115
327480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
337420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0315
347380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
357340301Kế toánA00; A01; C04; D0115
367340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115
377340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0115
387340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
397340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
407220213Đông phương họcA01; C00; D01; D1415
417220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
427220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D1515

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM