Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP HCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại học Công Thương HCM 2024
Phương thức xét tuyển học bạ lớp 10, 11 và hk i lớp 12.
Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024
Phương thức xét tuyển thẳng theo đề án riêng
Sáng ngày 08/7/2023 đã diễn ra Lễ công bố và trao quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (HUFI) thành Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh (HUIT).
Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 18 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 |
7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 21.5 |
7340115 | Marketing | 22.5 |
7340122 | Thương mại điện tử | 22 |
7340301 | Kế toán | 20 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 20.5 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 18.5 |
7380107 | Luật kinh tế | 19 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 21 |
7480202 | An toàn thông tin | 16.5 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 16.75 |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.5 |
7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16 |
7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Công bố điểm sàn/ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
(*Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng với từng ngành)
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL và xét tuyển thẳng của trường năm 2023:
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN HỌC BẠ THPT | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL ĐHQG-HCM | XÉT TUYỂN THẲNG |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 24 | 700 | 24 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 22 | 600 | 24 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 20 | 600 | 24 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | 21 | 600 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23.5 | 700 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 23.5 | 650 | 24 |
Marketing | 7340115 | 23.5 | 700 | 24 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 23 | 600 | 24 |
Kế toán | 7340301 | 23 | 650 | 24 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 23 | 600 | 24 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | 20 | 600 | 24 |
Luật kinh tế | 7380107 | 23 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 20 | 600 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 23.5 | 700 | 24 |
An toàn thông tin | 7480202 | 21.25 | 600 | 24 |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 20 | 600 | 24 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 20 | 600 | 24 |
Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 20 | 600 | 24 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | 20.5 | 600 | 24 |
Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | 20.5 | 600 | 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22 | 600 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 22 | 600 | 24 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 22 | 600 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24 | 650 | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24 | 650 | 24 |
(*Điểm chuẩn được công bố ở bảng trên chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng)
Thông tin trường
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ và có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm:
- Đào tạo nhân lực có đạo đức, tri thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu của xã hội;
- Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phát triển dịch vụ;
- Thực hiện trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng và hội nhập quốc tế.
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Điện thoại: (08)38161673 - (08)38163319
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2022
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm thi tốt nghiệp THPT | ĐGNL ĐHQG-HCM |
---|---|---|---|
7480202 | An toàn thông tin | 22,25 | 600 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 23,5 | 700 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 19,75 | 600 |
7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 19,75 | 600 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 17,25 | 600 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | 16 | 600 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 17,5 | 600 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21 | 600 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 21 | 600 |
7510602 | Quản lý năng lượng | 16 | 600 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 600 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17,25 | 600 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 600 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 600 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 21 | 600 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 600 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22,5 | 750 |
7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21,75 | 600 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 20,5 | 600 |
7340301 | Kế toán | 23,5 | 680 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 23,5 | 680 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23,5 | 700 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 | 650 |
7380107 | Luật kinh tế | 23 | 600 |
7340115 | Marketing | 24 | 730 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | 700 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23,5 | 730 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | 600 |
7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 16,5 | 600 |
7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16,5 | 600 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 22,5 | 600 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22,5 | 600 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 23 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22.75 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 22.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22.5 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 |
7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 16.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 |
7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 20.25 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 16.55 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15 |
7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15.6 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 17 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 16.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 19 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 17.05 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 19.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15.05 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật ĐKvà tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 16.1 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 15.1 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2018:
Trường đã xét tuyển điểm chuẩn vào trường như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 120 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | 360 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 80 |
7340301 | Kế toán | 16 | 180 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 200 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 360 |
7480202 | An toàn thông tin | 15 | 80 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 100 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 60 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 200 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 80 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 280 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | 15 | 80 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 120 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 17 | 360 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15 | 80 |
7540110 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | 16 | 80 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 16 | 120 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 15 | 70 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 15 | 80 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 120 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 | 210 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 80 |
QT7340103 | Quản trị kinh doanh_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7420201 | Khoa học và CN sinh học_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7540102 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7810103 | Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7810202 | Quản trị nhà hàng - khách sạn_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
LK7340101 | Quản trị kinh doanh_Liên kết quốc tế | 16 | 75 |
LK7420201 | Khoa hoc và công nghệ sinh học_Liên kết quốc tế | 16 | 75 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A01, D01, D10 | 20 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A01, D01, D10 | 18.75 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 19.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D01, D07 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 17.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01, D07 | 17.5 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.25 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 18.25 |
7540110 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | A00, A01, B00, D07 | 20.75 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D7 | 20 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, B00, D07 | --- |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 19.75 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 19.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720398 | Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7540204 | Công nghệ may | A00; A01; A16; D01 | 17 |
7540110 | Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 17.75 |
7540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 20.25 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A16; D01 | 17.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 18.75 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 18.25 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A16; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 19 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!