Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023-2024 chính thức được công bố, cùng tham khảo điểm chuẩn ĐH CN Vinh qua các năm của trường bạn nhé!

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Vinh được thành lập ngày 12 tháng 6 năm 2013, theo Quyết định số 920 của Chính phủ QĐ-TTg, có trụ sở chính đặt tại Thành phố Vinh.

Địa chỉ: 26 Nguyễn Thái Học, Đội Cung, Thành phố Vinh, Nghệ An

Điện thoại: 096 446 77 88

Tỉnh: Nghệ An

Thành lập: 12 tháng 6, 2013

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn Xét điểm học bạ
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0715,0017
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D071517
7340301Kế toánA00; A01; D01; D071517
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D071517
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D072023
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B002023
78810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; D01; C00; D151517
7810201Quản trị khách sạnA00; D01; C00; D151517

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPT
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0715.2
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716.1
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715.9
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0715.05
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B0015.85
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; D01; C00; D1516.55
7810201Quản trị khách sạnA00; D01; C00; D1516

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0715
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0715
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0715
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B0015
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, D01, D1515
7810201Quản trị khách sạnA00, C00, D01, D1515

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0713.75
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0713.6
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D0714
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D0717.6
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0713.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0713.55
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, A02, B0013.5
7510601Quản lý công nghiệpA00, A01, D01, D0713.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B0014.3
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, D01, D1514.25
7810201Quản trị khách sạnA00, C00, D01, D1513.75

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm xét tuyển vào trường
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0713,5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0713,5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0713,5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0713,5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0713,5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học00; A01; A02; B0013,5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0713,5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B0013,5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1513,5
7810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; D1513,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0715.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0715.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học00; A01; A02; B0015.5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B0015.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1515.5
7810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; D1515.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; A02; B0015
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B0015
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340107Quản trị khách sạnA00; C00; D01; D1515
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1515

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM