Điểm chuẩn Trường Đại học Công Thương TP. HCM (HUIT) 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Thương TP. HCM (HUIT) 2023 chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả của kì thi THPT quốc gia qua các năm khác

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP HCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Sáng ngày 08/7/2023 đã diễn ra Lễ công bố và trao quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (HUFI) thành Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh (HUIT).

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2023

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7540101Công nghệ thực phẩm21
7540110Đảm bảo chất lượng & ATTP18
7540105Công nghệ chế biến thủy sản16
7340129Quản trị kinh doanh thực phẩm18
7340101Quản trị kinh doanh21
7340120Kinh doanh quốc tế21.5
7340115Marketing22.5
7340122Thương mại điện tử22
7340301Kế toán20
7340201Tài chính ngân hàng20.5
7340205Công nghệ tài chính18.5
7380107Luật kinh tế19
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học16
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường16
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường16
7420201Công nghệ sinh học16
7480201Công nghệ thông tin21
7480202An toàn thông tin16.5
7460108Khoa học dữ liệu16.75
7340123Kinh doanh thời trang và dệt may16
7540204Công nghệ dệt, may16
7510202Công nghệ chế tạo máy16
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
7520115Kỹ thuật nhiệt16
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử16
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.5
7819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16
7819010Khoa học chế biến món ăn16
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
7810201Quản trị khách sạn18
7220201Ngôn ngữ Anh21
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc21

Công bố điểm sàn/ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

(*Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng với từng ngành)

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL và xét tuyển thẳng của trường năm 2023:

TÊN NGÀNHMÃ NGÀNHĐIỂM CHUẨN HỌC BẠ THPTĐIỂM CHUẨN ĐGNL ĐHQG-HCMXÉT TUYỂN THẲNG
Công nghệ thực phẩm75401012470024
Đảm bảo chất lượng & ATTP75401102260024
Công nghệ chế biến thủy sản75401052060024
Quản trị kinh doanh thực phẩm73401292160024
Quản trị kinh doanh734010123.570024
Kinh doanh quốc tế734012023.565024
Marketing734011523.570024
Thương mại điện tử73401222360024
Kế toán73403012365024
Tài chính ngân hàng73402012360024
Công nghệ tài chính73402052060024
Luật kinh tế73801072360024
Công nghệ kỹ thuật hóa học75104012060024
Công nghệ kỹ thuật môi trường75104062060024
Quản lý tài nguyên và môi trường78501012060024
Công nghệ sinh học74202012060024
Công nghệ thông tin748020123.570024
An toàn thông tin748020221.2560024
Khoa học dữ liệu74601082060024
Kinh doanh thời trang và Dệt may73401232060024
Công nghệ dệt, may75402042060024
Công nghệ chế tạo máy75102022060024
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102032060024
Kỹ thuật Nhiệt75201152060024
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử75103012060024
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75103032060024
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực781900920.560024
Khoa học chế biến món ăn781901020.560024
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101032260024
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102022260024
Quản trị khách sạn78102012260024
Ngôn ngữ Anh72202012465024
Ngôn ngữ Trung Quốc72202042465024

(*Điểm chuẩn được công bố ở bảng trên chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng)

Thông tin trường

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ và có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm:

- Đào tạo nhân lực có đạo đức, tri thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu của xã hội;

- Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phát triển dịch vụ;

- Thực hiện trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng và hội nhập quốc tế.

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM

Điện thoại: (08)38161673 - (08)38163319

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2022

Mã ngànhTên NgànhĐiểm thi tốt nghiệp THPTĐGNL ĐHQG-HCM
7480202An toàn thông tin22,25600
7480201Công nghệ thông tin23,5700
7540204Công nghệ dệt, may19,75600
7340123Kinh doanh thời trang và Dệt may19,75600
7510202Công nghệ chế tạo máy17,25600
7510402Công nghệ vật liệu16600
7520115Kỹ thuật nhiệt17,5600
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21600
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử21600
7510602Quản lý năng lượng16600
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21600
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học17,25600
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường16600
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường16600
7420201Công nghệ sinh học21600
7540105Công nghệ chế biến thủy sản16600
7540101Công nghệ thực phẩm22,5750
7340129Quản trị kinh doanh thực phẩm21,75600
7540110Đảm bảo chất lượng & ATTP20,5600
7340301Kế toán23,5680
7340201Tài chính ngân hàng23,5680
7220201Ngôn ngữ Anh23,5700
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc24650
7380107Luật kinh tế23600
7340115Marketing24730
7340101Quản trị kinh doanh23700
7340120Kinh doanh quốc tế23,5730
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23600
7819010Khoa học chế biến món ăn16,5600
7819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16,5600
7810201Quản trị khách sạn22,5600
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22,5600

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0024
7340115MarketingA00; A01; D01; D1024
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1023.75
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1023.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1023.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D1023
7340301Kế toánA00; A01; D01; D1022.75
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1022.75
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0722.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1022.5
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1022.5
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D1022.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D1021.5
7340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D1020
7540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B0018
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D0717
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0717
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0717
7420201Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)A00; A01; D07; B0016.5
7480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0716
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B0016
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0716
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0716
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B0016
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0016
7510402Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)A00; A01; D07; B0016
7340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D1016
7520311Kỹ thuật hóa phân tíchA00; A01; D07; B0016
7520115Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; D01; D0716
7620303Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)A00; A01; D07; B0016
7510602Quản lý năng lượngA00; A01; D07; B0016
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B0016

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, D07, B0020.25
7540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00, A01, D07, B0016.55
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, D07, B0015
7620303Khoa học thủy sảnA00, A01, D07, B0015.6
7720499Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00, A01, D07, B0017
7720498Khoa học chế biến món ănA00, A01, D07, B0016.5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D1018
7340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D1018
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1019
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D1018
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D1018
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D1020
7380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D1017.05
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1019.75
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0716.5
7480202An toàn thông tinA00, A01, D01, D0715.05
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D0716
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00, A01, D01, D0716
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0716
7510303Công nghệ kỹ thuật ĐKvà tự động hóaA00, A01, D01, D0716
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, D07, B0016.1
7510402Công nghệ vật liệuA00, A01, D07, B0015.1
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D01, D0716.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, D07, B0016.05
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, D07, B0016.05
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, D07, B0016

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2018
:

Trường đã xét tuyển điểm chuẩn vào trường như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm xét tuyểnChỉ tiêu
7220201Ngôn ngữ Anh15120
7340101Quản trị kinh doanh16360
7340201Tài chính – Ngân hàng1580
7340301Kế toán16180
7420201Công nghệ sinh học15200
7480201Công nghệ thông tin15360
7480202An toàn thông tin1580
7510202Công nghệ chế tạo máy16100
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1560
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16200
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1580
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15280
7510402Công nghệ vật liệu1580
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường15120
7540101Công nghệ thực phẩm17360
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản1580
7540110Đảm bảo Chất lượng & ATTP1680
7540204Công nghệ dệt, may16120
7720498Khoa học chế biến món ăn1570
7720499Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực1580
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16120
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16210
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường1580
QT7340103Quản trị kinh doanh_Chương trình quốc tế1675
QT7420201Khoa học và CN sinh học_Chương trình quốc tế1675
QT7540102Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình quốc tế1675
QT7810103Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình quốc tế1675
QT7810202Quản trị nhà hàng - khách sạn_Chương trình quốc tế1675
LK7340101Quản trị kinh doanh_Liên kết quốc tế1675
LK7420201Khoa hoc và công nghệ sinh học_Liên kết quốc tế1675

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1018.5
7340101Quản trị kinh doanhA01, A01, D01, D1020
7340201Tài chính – Ngân hàngA01, A01, D01, D1018.75
7340301Kế toánA00, A01, D01, D1019.25
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, D01, D0720.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0719.5
7480202An toàn thông tinA00, A01, D01, D0716
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D0717.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0718.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0718.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0716
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, D01, D0717.5
7510402Công nghệ vật liệuA00, A01, B00, D0716.25
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0723
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, B00, D0718.25
7540110Đảm bảo Chất lượng & ATTPA00, A01, B00, D0720.75
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D01, D720
7720498Khoa học chế biến món ănA00, A01, B00, D07---
7720499Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00, A01, B00, D0719
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D1019.75
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D1019.25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0716

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720398Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực*A00; A01; B00; D0115.5
7540204Công nghệ mayA00; A01; A16; D0117
7540110Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩmA00; A01; B00; D0119
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0117.75
7540102Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0120.25
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118
7510402Công nghệ vật liệuA00; A01; B00; D0115
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0119
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A16; D0118
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A16; D0116
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; A16; D0117.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D0118
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0119
7340301Kế toánA00; A01; A16; D0118.75
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D0118.25
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; A16; D0116
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D0119

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM