Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023 trang 1

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023 trang 2

Thông tin về trường :

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Industry hay còn gọi là Industrial University of Ho Chi Minh City) là trường Đại học trực thuộc Bộ Công thương Việt Nam, được thành lập theo quyết định 214/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2004.

Địa chỉ : Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0283.8940 390

Fax: 0283.9940 954

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn Xét điểm học bạĐiểm ĐGNL HCMGhi chú
7340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D962628.5900
7510303Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9023.527800
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A01; C01; D9021.525.75660
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D902427800
7510304IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9022.526.5800
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D902226.5750
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9022.527780
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D902226700
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9024.527.5800
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9019.524.25650
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D901926700
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D901924650
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D901924650
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; C01; D9021.2525.5700
7480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; C01; D902628850
7510401Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tíchA00; B00; D07; C021924670
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D902027.5780
7720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D901924650
7540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D901924650
7420201Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹA00; B00; D07; D9022.527750
7850103Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA01; C01; D01; D961923650
7850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; C02; D90; D961923650
7340301Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toánA00; A01; D01; D902527.75765
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D902527.25790
7340201Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9024.7527.75785
7340101Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625.528830
7340115MarketingA01; C01; D01; D962628.5860
7810103Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D961926.25700
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.A00; A01; C01; D9022.2526.5760
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D9025.527.25810
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9622.2526.25720
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D962728810
7380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D962527750
7720201Dược họcA00; B00; D07; C082327.5830
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.A00; A01; C01; D902124660Chương trình chất lượng cao
7510303CNhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D902224.75720Chương trình chất lượng cao
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A01; C01; D901924650Chương trình chất lượng cao
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D902225700Chương trình chất lượng cao
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9020.525680Chương trình chất lượng cao
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D902124.75680Chương trình chất lượng cao
7510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D902024655Chương trình chất lượng cao
7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D902226730Chương trình chất lượng cao
7510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9018.522650Chương trình chất lượng cao
7480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D9024.2526.5785Chương trình chất lượng cao
7510401CNhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tíchA00; B00; D07; C021822650Chương trình chất lượng cao
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D901923.5665Chương trình chất lượng cao
7420201CNgàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹA00; B00; D07; D902022665Chương trình chất lượng cao
7340301CKế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toánA00; A01; D01; D9022.525650Chương trình chất lượng cao
7340302CKiểm toánA00; A01; D01; D9022.524660Chương trình chất lượng cao
7340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D962426720Chương trình chất lượng cao
7340115CMarketingA01; C01; D01; D962426700Chương trình chất lượng cao
7340201CTài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D902325.5660Chương trình chất lượng cao
7340101CQuản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D962325.5690Chương trình chất lượng cao
7380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D962426.25680Chương trình chất lượng cao
7380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D962425655Chương trình chất lượng cao
7340101KQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D962021650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340115KMarketingA01; C01; D01; D962321650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340120KKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D962321650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340301KKế toánA00; A01; D01; D902121650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340201KTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D902121650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D961921650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7220201KNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D962121650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7480101KKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D902321650Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340301QKế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D901924675Chương triình quốc tế chất lượng cao
7340302QKiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D902124690Chương triình quốc tế chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn Xét điểm học bạGhi chú
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9023.524
7510303Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.A00; A01; C01; D9024.524.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D902122
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9024.2523.5
7510304IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9020.522
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9023.524
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D902424
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9022.2523
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9025.525.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D901920.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D902123
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9018.520
7540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9020.2520.5
7210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9022.523
7480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; C01; D01; D9025.2526
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9018.520
7510404Kỹ thuật hóa phân tíchA00; B00; D07; D9018.521
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D902324
7720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9018.520
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9018.520
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D902121
7850103Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; C01; D01; D9018.520
7850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; C02; D90; D9618.520
7340301Kế toánA00; A01; D01; D902525
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9023.7523
7340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9025.525.5
7340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625.526
7340115MarketingA01; C01; D01; D962626
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D962424
7340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9625.527
7340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D902524
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9624.524.5
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D962626
7380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9624.2524
7510301CCông nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9019.521.5Chương trình CLC
7510303CNhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D902122Chương trình CLC
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; D9017.521Chương trình CLC
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9019.521Chương trình CLC
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D902022.5Chương trình CLC
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9019.522Chương trình CLC
7510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D901822Chương trình CLC
7480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tinA00; C01; D01; D9023.2523Chương trình CLC
7510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9017.521Chương trình CLC
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9017.522Chương trình CLC
7420201CCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D9017.521Chương trình CLC
7340301CKế toánA00; A01; D01; D902321Chương trình CLC
7340302CKiểm toánA00; A01; D01; D9021.7521Chương trình CLC
7340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9023.522Chương trình CLC
7340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.A01; C01; D01; D9623.7522Chương trình CLC
7340115CMarketingA01; C01; D01; D9624.522Chương trình CLC
7340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D962422Chương trình CLC
7380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9623.2522Chương trình CLC
7380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D962021Chương trình CLC
7340101KQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9623.7520Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340115KMarketingA01; C01; D01; D9624.520Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340301KKế toánA00; A01; D01; D902321Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340201KTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9023.520Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9618.521.5Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
72202016Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9624.520Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7480101KKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D9023.2520.5Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
7340120KKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D962420Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM  năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạ
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D9019.524.5
7510301CNgành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao)A00, A01, C01, D9016.521
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01, D9017.523
7510302CNgành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao)A00, A01, C01, D901620
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, C01, D9017.523
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D9019.526
7510201CNgành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao)A00, A01, C01, D9017.523
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D9019.525.75
7510203CNgành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao)A00, A01, C01, D901621
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D9017.524.5
7510202CNgành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao)A00, A01, C01, D901620
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D9021.527
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, C01, D901722
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D901724
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D901720
7540204Công nghệ dệt, mayA00, C01, D01, D901824.5
7210404Thiết kế thời trangA00, C01, D01, D9017.2523
7480201Công nghệ thông tinA00, C01, D01, D9019.525
7480103CNgành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao)A00, C01, D01, D9017.523.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D07, D901720
7510401CNgành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao)A00, B00, D07, D901619.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9018.527
7540101CNgành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao)A00, B00, D07, D901622.25
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00, B00, D07, D901722.25
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, B00, D07, D901722
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D901724.75
7420201CNgành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao)A00, B00, D07, D901719.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, C02, D071719.5
7510406CNgành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao)A00, B00, C02, D071719.5
7850103Quản lý đất đaiA01, C01, D01, D961719.5
7850201Bảo hộ lao độngA01, B00, C01, D0721.519.5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D901925
7340301CNgành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao)A00, A01, D01, D9016.524
7340201Tài chính Ngân hàngA00, C01, D01, D9018.525.5
7340201CNgành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao)A00, C01, D01, D9016.522
7340115MarketingA01, C01, D01, D9619.526
7340115CNgành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao)A01, C01, D01, D961723
7340101Quản trị kinh doanhA01, C01, D01, D9619.526
7340101CNgành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao)A01, C01, D01, D961723
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, C01, D01, D962026.5
7340120Kinh doanh quốc tếA01, C01, D01, D9620.527.25
7340120CNgành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao)A01, C01, D01, D961825
7340122Thương mại điện tửA01, C01, D01, D9019.526
7380107Luật kinh tếA00, C00, D01, D962126.75
7380108Luật quốc tếA00, C00, D01, D9619.525.25
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D9619.525.25

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2018

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 2

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2018

TT

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chính
1

Các ngành đào tạo đại học

1.1

Thiết kế thời trang

7210404

70

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Ngành Thiết kế thời trang

1.2

Ngôn ngữ Anh

7220201

880

D01

N1

D14

N1

D15

N1

D96

N1

Ngành Ngôn ngữ Anh

1.3

Quản trị kinh doanh

7340101

350

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Quản trị kinh doanh

1.4

Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao)

7340101C

200

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.5

Marketing

7340115

140

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Marketing

1.6

Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao)

7340115C

40

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.7

Kinh doanh quốc tế

7340120

70

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Kinh doanh quốc tế

1.8

Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao)

7340120C

40

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.9

Thương mại điện tử

7340122

70

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Ngành Thương mại điện tử

1.10

Tài chính – Ngân hàng

7340201

200

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

1.11

Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao)

7340201C

80

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.12

Kế toán

7340301

350

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

1.13

Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao)

7340301C

80

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.14

Luật kinh tế

7380107

70

A00

TO

C00

VA

D01

TO

D96

TO

Ngành Luật kinh tế

1.15

Luật quốc tế

7380108

70

A00

TO

C00

VA

D01

TO

D96

TO

Ngành Luật quốc tế

1.16

Công nghệ sinh học

7420201

70

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Công nghệ sinh học

1.17

Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao)

7420201C

40

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.18

Khoa học môi trường

7440301

280

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Khoa học môi trường

1.19

Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao)

7480103C

120

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.20

Công nghệ thông tin

7480201

280

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin

1.21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

75

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1.22

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao)

7510201C

40

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao)

1.23

Công nghệ chế tạo máy

7510202

70

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ chế tạo máy

1.24

Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao)

7510202C

40

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

70

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1.26

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao)

7510203C

40

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao)

1.27

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

170

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

1.28

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

140

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1.29

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

280

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1.30

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao)

7510301C

80

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao)

1.31

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

210

A00

TO

A01

C01

D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

1.32

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao)

7510302C

40

A00

A01

C01

D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ đào tạo Chất lượng cao)

1.33

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

280

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu.

1.34

Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao)

7510401C

40

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao)

1.35

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

280

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

1.36

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao)

7510406C

80

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao)

1.37

Công nghệ thực phẩm

7540101

140

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Công nghệ thực phẩm

1.38

Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao)

7540101C

80

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao)

1.39

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

80

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

1.40

Công nghệ dệt, may

7540204

140

A00

TO

C01

TO

D01

TO

D90

TO

Ngành Công nghệ dệt, may

1.41

Kỹ thuật xây dựng

7580201

130

A00

TO

A01

TO

C01

TO

D90

TO

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

1.42

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497

80

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

1.43

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

70

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1.44

Quản trị khách sạn

7810201

75

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Quản trị khách sạn

1.45

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

70

A01

TO

C01

TO

D01

TO

D96

TO

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

1.46

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

280

A00

HO

B00

HO

D07

HO

D90

TN

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Tổng:6.5800

Điểm chuẩn năm học 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1

Các ngành đào tạo đại học

---
27210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9017
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9620.5
47340101Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9620
57340101CNgành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao)A01; C01; D01; D9617
67340115MarketingA01; C01; D01; D9617.5
77340115CNgành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao)A01; C01; D01; D9616.5
87340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9619
97340120CNgành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao)A01; C01; D01; D9616.5
107340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9019
117340201Tài chính – Ngân hàngA00; C01; D01; D9017
127340201CNgành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao)A00; C01; D01; D9016.5
137340301Kế toánA00; C01; D01; D9018.5
147340301CNgành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao)A00; C01; D01; D9017.5
157380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9623.5
167380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9621.5
177420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D9017.5
187420201CNgành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9016.5
197440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D90---
207480103CNgành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao)A00; C01; D01; D9018
217480201Công nghệ thông tinA00; C01; D01; D9020.75
227510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9021.5
237510201CNgành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao)A00; A01; C01; D9018.75
247510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9019.5
257510202CNgành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao)A00; A01; C01; D9016.5
267510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9022
277510203CNgành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao)A00; A01; C01; D9017
287510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9022
297510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9017.5
307510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9020.75
317510301CNgành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao)A00; A01; C01; D9018
327510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D9017.5
337510302CNgành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao)A00; A01; C01; D9016.5
347510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; D9018
357510401CNgành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9016.5
367510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9017
377510406CNgành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9016.5
387540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9020.75
397540101CNgành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9019
407540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; D07; D90---
417540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9020.75
427580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9017
437720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D90---
447810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D9620.5
457810201Quản trị khách sạnA0120.5
467810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA0120.5
477850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA0017

Điểm chuẩn của trường năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9618
27380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9618
37380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9620.5
47340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9019.5
57340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D96---
67340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9621.25
77340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D9620
87340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9620
97340107Quản trị khách sạnA01; C01; D01; D9620.5
107340101CQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D96---
117340101Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9619.5
127340115CMarketingA01; C01; D01; D96---
137340115MarketingA01; C01; D01; D9621
147340201CNgành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D96---
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9620
167340301CKế toánA00; C01; D01; D96---
177340301Kế toánA00; C01; D01; D9620.25
187510406CNhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; D90---
197510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9019
207420201CCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D90---
217420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D9019.5
227540102CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D90---
237540102Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9020.25
247510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D90---
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9019
267480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềmA00; C01; D01; D90---
277480201Công nghệ thông tinA00; C01; D01; D9019.5
287210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D90---
297540204Công nghệ mayA00; C01; D01; D9020
307580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D9019
317510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9018.75
327510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9021
337510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D90---
347510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9019
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D90---
367510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9020.5
377510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D90---
387510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9020.5
397510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D90---
407510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D9019.5
417510301CNhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D90---
427510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9020.75


Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM