Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023

Xuất bản: 03/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023-2024 chi tiết các phương thức tuyển sinh của trường mà quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH công nghiệp Quảng Ninh 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023


Thông tin về trường:

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là trường Đại học định hướng nghề nghiệp-ứng dụng, đào tạo kỹ sư thực hành hệ 4 năm, trực thuộc Bộ Công thương, được thành lập ngày 25/12/2007, theo Quyết định số 1730/Qđ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.  Là trường đại học đa ngành, sáng tạo tri thức mới, công nghệ mới; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đông bắc và cả nước.

Địa chỉ: Yên Thọ, tx. Đông Triều, Quảng Ninh

Điện thoại: 0203 3871 292

Điểm chuẩn ĐH công nghiệp Quảng Ninh 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A09; D01; C0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A09; D01; C0115
7340201Tài chính ngân hàngA00; A09; D01; C0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A09; D01; C0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A09; D01; C0115
7520601Kỹ thuật mỏA00; A09; D01; C0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A09; D01; C0115
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A09; D01; C0115
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A09; D01; C0115
7480201Công nghệ thống tinA00; A09; D01; C0115
7520503Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồA00; A09; D01; C0115

Điểm chuẩn ĐH công nghiệp Quảng Ninh năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; D0715
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D01; D0715
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7520503Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồA00; A01; D01; D0715

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0715
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0715
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0715
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0715
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0715
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0715
7520501Kỹ thuật địa chấtA00, A01, D01, D0715
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A01, D01, D0715
7520601Kỹ thuật mỏA00, A01, D01, D0715
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00, A01, D01, D0715

Điểm chuẩn năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0713
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0713
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0713
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0713
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0713
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D0713
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0713
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0713
7520501Kỹ thuật địa chấtA00, A01, D01, D0713
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A01, D01, D0713
7520601Kỹ thuật mỏA00, A01, D01, D0713
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00, A01, D01, D0713

Điểm chuẩn năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0713
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0713
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0713
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0713
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0713
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0713
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0713
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0713
7520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; D01; D0713
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; D01; D0713
7520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; D0713
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D01; D0713

Điểm xét tuyển học bạ là 18 điểm!

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0715.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0715.5
7520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; D01; D0715.5
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; D01; D0715.5
7520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; D0715.5
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D01; D0715.5

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D01; D0715
7520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; D0715
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; D01; D0715
7520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; D01; D0715
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 - 2020

Chi tiết chỉ tiêu vào các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhXét KQ thi THPT QGXét học bạ THPT
7340301Kế toán80120
7340101Quản trị kinh doanh2030
7340201Tài chính ngân hàng2030
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá100150
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử220330
7520601Kỹ thuật mỏ4060
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng2842
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng3248
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí6090
7480201Công nghệ thông tin4060
7520503Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ2030
7520501Kỹ thuật địa chất2030

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM