Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023

Tên ngànhTheo điểm thi tốt nghiệp THPTTheo kết quả học tập THPTTheo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Thiết kế thời trang20.0021.0017.17
Công nghệ may19.0021.00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí18.0019.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.0019.00
Công nghệ Sợi Dệt18.0019.00
Kế toán18.0019.00
Thương mại điện tử18.0019.00
Marketing18.0020.00
Quản lý công nghiệp18.0020.00

Thông tin về trường :

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội là trường công lập, tiền thân là trường Đào tạo Bồi dưỡng Kỹ thuật Nghiệp vụ May mặc được thành lập theo quyết định số 27/NT ngày 19 tháng 1 năm 1967 của Bộ trưởng Bộ Nội thương. Trải qua nhiều lần đổi tên và nâng cấp, ngày 04/6/2015 Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội theo Quyết số 769/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ .

Địa chỉ: Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội

Điện thoại/Fax: /024.38276514

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạĐiểm ĐGNL ĐHQGHN
7210404Thiết kế thời trangD01; V00; V01; H00192117.17
7540209Công nghệ mayA00; A01; B00; D01182117.17
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01171917.17
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01171917.17
7540202Công nghệ Sợi DệtA00; A01; B00; D01171917.17
7340301Kế toánA00; A01; B00; D01171917.17
7340115MarketingA00; A01; B00; D01172017.17
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; D01172017.17

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạ (Đợt 1)
7210404Thiết kế thời trangD01; V00; V01; H001820
7540209Công nghệ mayA00; A01; D01; B0017.520
7340115MarketingA00; A01; D01; B0016.518
7340301Kế toánA00; A01; D01; B0016.518
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; B0016.518
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; B0016.518
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; B0016.519
7540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; D01; B0016.518

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạ
7210404Thiết kế thời trangD01, H00, V00, V011420
7340115MarketingA00, A01, D01, D071418
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D071418
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D071418
7510601Quản lý công nghiệpA00, A01, D01, D071419
7540202Công nghệ sợi, dệtA00, A01, D01, D071418
7540209Công nghệ mayA00, A01, D01, D071621

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội chi tiết các ngành năm 2018:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17210404Thiết kế thời trangD01; H00; V00; V0115
27340115MarketingA00; A01; D01; D0714
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0714
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0714
57510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715
67540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; D01; D0714
77540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0716,5

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018

TTNgành đào tạoMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp môn
xét tuyển
Ghi chú
1Công nghệ May
(Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế mẫu công nghiệp; Thiết kế công nghệ; Quản lý chất lượng; Quản lý sản xuất)
7540209780

-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Xét tuyển thẳng theo phương án riêng đối với thí sinh có lực học giỏi năm lớp 12 hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (xem mục 1.2.1)
- Xét tuyển kết quả thi THPT QG
-Xét tuyển học bạ THPT

Đối với ngành Thiết kế thời trang, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ Bố cục), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ hình họa)hoặc Vẽ mỹ thuật từ các trường đại học khác có tổ chức thi năng khiếu trong năm 2018 hoặctham dự thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội để xét tuyển. Nộp hồ sơ đăng ký dự thi trước 04/7/2018; ngày thi 10/7/2018

2Công nghệ Sợi, Dệt
(Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ Sợi; Công nghệ Dệt thoi; Công nghệ dệt kim)
754020230
3Quản lý công nghiệp
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý công nghiệp dệt may; Quản lý đơn hàng dệt may)
751060160
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý và bảo trì thiết bị may; Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
751020130
5Marketing
(Đào tạo chuyên ngành Marketing thời trang)
734011560
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Đào tạo các chuyên ngành: Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
751030130
7Thiết kế thời trang
(Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế hình ảnh;Thiết kế kỹ thuật)
7210404100-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
-V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
-H00: Ngữ văn, Bố cục (vẽ năng khiếu NT1), vẽ Hình họa (vẽ năng khiếu NT2)

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangD01; H00; V00; V0117.5
27340115MarketingA00; A01; D01; D07---
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715.75
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07---
57510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0718.5
67540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; D01; D0718
77540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0719.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangD01; H00; V00; V0113
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01Tốt nghiệp THPT
37510601Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; D0115
47540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; B00; D0115
57540204Công nghệ mayA00; A01; B00; D0119

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM