Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 03/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh và điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023 được cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức, tham khảo điểm chuẩn qua các năm trước em nhé:

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm đợt 1 năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 15 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường.

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị cam kết xây dựng hệ thống đào tạo sáng tạo, đa dạng và chất lượng, phương pháp học tập linh hoạt, mở rộng quan hệ hợp tác trong nước và quốc tế nhằm đảm bảo cho người học có đầy đủ kiến thức, kỹ năng và tố chất cần thiết để trở thành những con người thành đạt, hữu ích trong xã hội.

Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội

SĐT: (024) 36 320743 - (024) 37 632 890

Mã trường: DCQ

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) tuyển sinh trình độ Đại học năm 2023 với tổng chỉ tiêu 1330.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo điểm thi THPTĐiểm chuẩn theo điểm học bạ
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D071518
7340301Kế toánA00; A01; D01; D071518
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D071518
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; C001518
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C001518
7310205Quản lý nhà nướcC00; D11; D01; D141518
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C001518
7810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; D01; C001518
7220201Ngôn ngữ AnhD07; D11; D01; D141518
7220202Ngôn ngữ NgaD07; D11; D01; D141518
7220204Ngôn ngữ Trung quốcD07; D11; D01; D141518
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; D071518
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D071518
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D071518
7340202Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D071518
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D071518

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2021 xét theo điểm thi THPT như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; C0015
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0015
7310205Quản lý nhà nướcA00; D11; D01; D1415
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0015
7810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; D01; C0015
7220201Ngôn ngữ AnhD07; D11; D01; D1415
7220202Ngôn ngữ NgaD07; D11; D01; D1415
7220204Ngôn ngữ Trung quốcD07; D11; D01; D1415
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; D0715
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2020 xét theo điểm thi THPT.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; C0015
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0015
7310205Quản lý nhà nướcA00; D11; D01; D1415
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0015
7810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; D01; C0015
7220201Ngôn ngữ AnhD07; D11; D01; D1415
7220202Ngôn ngữ NgaD07; D11; D01; D1415
7220204Ngôn ngữ Trung quốcD07; D11; D01; D1415
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; D0715
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2019 xét theo điểm thi THPT.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D07, D11, D1415
7220202Ngôn ngữ NgaD01, D07, D11, D1415
7310205Quản lý nhà nướcA00, D01, D11, D1415
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715
7340116Bất động sảnA00, A01, C00, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0715
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0715
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D0715
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0714
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0715
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, C00, D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0115

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị chi tiết các ngành năm 2018

:

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2018

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:

Ngành họcMã ngànhXét điểm thi
THPTQG
Xét học bạ
THPT
Ngôn ngữ Anh7220201921
Ngôn ngữ Nga7220202614
Quản lý nhà nước73102051535
Quản trị kinh doanh73401013684
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101033070
Tài chính ngân hàng73402014298
Kế toán73403014298
Luật kinh tế738010760140
Kỹ thuật phần mềm74801031025
Công nghệ thông tin74802011025
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205921

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52220201Ngôn ngữ AnhD01, D07, D11, D1415.5

Xét học bạ: 18 điểm

52220202Ngôn ngữ NgaD01, D07, D11, D1415.5

Xét học bạ: 18 điểm

52310205Quản lý nhà nướcA00, C00, D01, D1115.5

Xét học bạ: 18 điểm

52340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715.5

Xét học bạ: 18 điểm

52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0115.5

Xét học bạ: 18 điểm

52340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D0715.5

Xét học bạ: 18 điểm

52340301Kế toánA00, A01, D01, D0715.5

Xét học bạ: 18 điểm

52380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115.5

Xét học bạ: 18 điểm

52480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D0715.5

Xét học bạ: 18 điểm

52480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0715.5

Xét học bạ: 18 điểm

52510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0715.5

Xét học bạ: 18 điểm

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
THPT Quốc gia

Điểm chuẩn
Xét tuyển học bạ THPT(Lớp 12)

52340101Quản trị kinh doanhA; A1; D15 điểm18 điểm
52340201Tài chính ngân hàngA; A1; D15 điểm18 điểm
52340301Kế toánA; A1; D15 điểm18 điểm
52310205Quản lý nhà nướcA; A1; D15 điểm18 điểm
52380107Luật kinh tếA; A1; D;C15 điểm18 điểm
52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA; A1; D;C15 điểm18 điểm
52480103Kỹ thuật phần mềmA; A1; D15 điểm18 điểm
51480201Công nghệ thông tinA; A1; D15 điểm18 điểm
52220201Ngôn ngữ AnhA; A1; D;C15 điểm18 điểm
52220202Ngôn ngữ NgaA; A1; D;C15 điểm18 điểm
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM