Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn tuyển sinh 2023 của Đại học Công nghệ TPHCM sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2023

Điểm chuẩn với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn (điểm thi THPT)
1Công nghệ thông tin748020121
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu (Data Science)746010817
4Hệ thống thông tin quản lý734040517
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020917
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
7Công nghệ ô tô điện752014119
8Kỹ thuật cơ khí752010316
9Kỹ thuật cơ điện tử752011416
10Kỹ thuật điện752020116
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020716
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
13Kỹ thuật xây dựng758020116
14Quản lý xây dựng758030216
15Công nghệ dệt, may754020416
16Tài chính - Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020616
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010120
20Digital Marketing (Marketing số)734011419
21Marketing734011520
22Kinh doanh thương mại734012117
23Kinh doanh quốc tế734012017
24Kinh tế quốc tế731010617
25Thương mại điện tử734012218
26Bất động sản734011616
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519
28Tâm lý học731040116
29Quan hệ công chúng732010818
30Quan hệ quốc tế731020617
31Quản trị nhân lực734040416
32Quản trị khách sạn781020117
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020217
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
35Quản trị sự kiện734041216
36Quản lý thể dục thể thao781030116
37Luật kinh tế738010717
38Luật thương mại quốc tế738010916
39Luật738010117
40Kiến trúc758010117
41Thiết kế nội thất758010816
42Thiết kế thời trang721040416
43Thiết kế đồ họa721040319
44Digital Art (Nghệ thuật số)721040817
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030217
46Thanh nhạc721020516
47Truyền thông đa phương tiện732010420
48Đông phương học731060816
49Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
50Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
51Ngôn ngữ Anh722020117
52Ngôn ngữ Nhật722020917
53Dược học772020121
54Điều dưỡng772030119
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
56Thú y764010118
57Công nghệ thực phẩm754010117
58Công nghệ sinh học742020116
59Quản lý tài nguyên và môi trường785010116

Điểm chuẩn đối với các phương thức ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi ĐGNLHọc bạ 03 học kỳHọc bạ lớp 12
1Công nghệ thông tin74802018001818
2An toàn thông tin74802026501818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)74601086501818
4Hệ thống thông tin quản lý73404056501818
5Robot và trí tuệ nhân tạo75102096501818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô75102058001818
7Công nghệ ô tô điện75201416501818
8Kỹ thuật cơ khí75201036501818
9Kỹ thuật cơ điện tử75201146501818
10Kỹ thuật điện75202016501818
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông75202076501818
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202166501818
13Kỹ thuật xây dựng75802016501818
14Quản lý xây dựng75803026501818
15Công nghệ dệt, may75402046501818
16Tài chính - Ngân hàng73402016501818
17Tài chính quốc tế73402066501818
18Kế toán73403016501818
19Quản trị kinh doanh73401018001818
20Digital Marketing (Marketing số)73401148001818
21Marketing73401157501818
22Kinh doanh thương mại73401216501818
23Kinh doanh quốc tế73401207001818
24Kinh tế quốc tế73101066501818
25Thương mại điện tử73401226501818
26Bất động sản73401166501818
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106057501818
28Tâm lý học73104016501818
29Quan hệ công chúng73201087501818
30Quan hệ quốc tế73102066501818
31Quản trị nhân lực73404046501818
32Quản trị khách sạn78102017001818
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102027001818
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101037001818
35Quản trị sự kiện73404126501818
36Quản lý thể dục thể thao78103016501818
37Luật kinh tế73801076501818
38Luật thương mại quốc tế73801096501818
39Luật73801016501818
40Kiến trúc75801016501818
41Thiết kế nội thất75801086501818
42Thiết kế thời trang72104046501818
43Thiết kế đồ họa72104037501818
44Digital Art (Nghệ thuật số)72104086501818
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình72103026501818
46Thanh nhạc72102056501818
47Truyền thông đa phương tiện73201047501818
48Đông phương học73106086501818
49Ngôn ngữ Hàn Quốc72202107001818
50Ngôn ngữ Trung Quốc72202047001818
51Ngôn ngữ Anh72202017501818
52Ngôn ngữ Nhật72202097001818
53Dược học77202019002424
54Điều dưỡng772030175019.519.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060175019.519.5
56Thú y76401017501818
57Công nghệ thực phẩm75401016501818
58Công nghệ sinh học74202016501818
59Quản lý tài nguyên và môi trường78501016501818

Điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo các phương thức với thứ tự ưu tiên trong xét tuyển như sau:

  • Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
  • Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
  • Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
  • Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.

Thông tin trường:

Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/TTg của Thủ tướng Chính phủ và chính thức đi vào hoạt động theo quyết định số 2128/GD-ĐT ngày 24/06/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường chính thức chuyển từ loại hình dân lập sang tư thục theo quyết định số 702/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ kể từ ngày 19/05/2010.

Ngày thành lập: 26 tháng 4, 1995

Tên trường: Đại học Công nghệ TPHCM

Kí hiệu: HUTECH

Địa chỉ: 475 A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 5445 7777

Hiệu trưởng: GS.TSKH Hồ Đắc Lộc

Loại hình: Đại học đa ngành hệ tư thục

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạĐiểm ĐGNL HCM
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D012018800
7480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D012018650
7460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D012018650
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D011918650
7510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D011918650
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011918800
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D011718650
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D011718650
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D011718650
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D011718650
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D011718650
7520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D011818700
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D011718650
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D011718650
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D011718650
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D011718650
7340206Tài chính quốc tếA00; A01; C01; D011718650
7340301Kế toánA00; A01; C01; D011718650
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D011818800
7340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D011818800
7340115MarketingA00; A01; C00; D011718750
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D011818650
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D011818700
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D011718650
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D011818650
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D011718750
7310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D011718650
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D011718750
7310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D011718650
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D011718650
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D011718700
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D011718700
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D011718700
7340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D011718650
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D011718650
7380101LuậtA00; A01; C00; D011718650
7580101Kiến trúcA00; D01; H01; V001718650
7580108Thiết kế nội thấtA00; D01; H01; V001718650
7210404Thiết kế thời trangA00; D01; H01; V001718650
7210403Thiết kế đồ họaA00; D01; H01; V001718750
7210408Nghệ thuật số (Digital Art)A00; D01; H01; V001718650
7210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; H01; V001718650
7210205Thanh nhạcN001718650
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D151818750
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D151718650
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D151718700
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D151718700
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D151718750
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D151718700
7720201Dược họcA00; B00; C08; D072124900
7720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D071919.5750
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D071919.5750
7640101Thú yA00; B00; C08; D071918750
7620105Chăn nuôiA00; B00; C08; D071718650
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D071718650
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; C08; D071718650
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D071718650
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D071718650
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D071718650

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạĐiểm ĐGNL HCM
7720201Dược họcA00; B00; C08; D072124850
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D072019.5750
7720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D072019.5750
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D071818650
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D071818670
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D071818650
7640101Thú yA00; B00; C08; D072018700
7520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D011818750
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D011918670
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D011818670
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D011818650
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D011818650
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D011918650
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D012018700
7480207Robot & trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D012118650
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D012018720
7480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D012018670
7480109Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D011818750
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D011818650
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D011818650
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D011818720
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D011818650
7510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D012018700
7340301Kế toánA00; A01; C01; D011818650
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D011818670
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D011818700
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D012218670
7310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D012018700
7340115MarketingA00; A01; C00; D012018700
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D011918700
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D011818720
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D011918650
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D012218700
7310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D011818670
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D011818650
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D011918650
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D011818650
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D011818670
7380101LuậtA00; A01; C00; D011818650
7580101Kiến trúcA00; D01; V00; H011918650
7580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H011918650
7210404Thiết kế thời trangV00; H01; H02; H061918750
7310403Thiết kế đồ họaV00; H01; H02; H061918650
7210205Thanh nhạcN002118700
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D152118650
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D151818670
7310630Việt Nam họcA01; C00; D01; D151818700
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D151818700
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D151918700
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D151818650
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D151818670

Điểm chuẩn HUTECH năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2020 hình 1
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2020 hình 2
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2020 hình 3

Theo kết quả kì thi THPTQG

Ngành họcMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Dược học772020122
Công nghệ thực phẩm754010116
Kỹ thuật môi trường752032016
Công nghệ sinh học742020116
Thú y764010117
Kỹ thuật y sinh752021216
Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020716
Kỹ thuật điện752020116
Kỹ thuật cơ điện tử752011416
Kỹ thuật cơ khí752010316
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
Công nghệ kỹ thuật ô tô751020517
Công nghệ thông tin748020118
An toàn thông tin748020216
Hệ thống thông tin quản lý734040516
Kỹ thuật xây dựng758020116
Quản lý xây dựng758030216
Kinh tế xây dựng758030116
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020516
Công nghệ dệt, may754020416
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng751060517
Kế toán734030116
Tài chính - Ngân hàng734020116
Tâm lý học731040118
Marketing734011519
Quản trị kinh doanh734010117
Kinh doanh quốc tế734012020
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
Quản trị khách sạn781020118
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020218
Luật kinh tế738010716
Kiến trúc758010116
Thiết kế nội thất758010816
Thiết kế thời trang721040416
Thiết kế đồ họa721040316
Truyền thông đa phương tiện732010417
Đông phương học731060817
Việt Nam học731063016
Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
Ngôn ngữ Trung Quốc722020416
Ngôn ngữ Anh722020117
Ngôn ngữ Nhật722020917

Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ đợt 30/6 của từng ngành và tổ hợp xét tuyển cụ thể:

TÊN NGÀNHĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO TỔ HỢP MÔN
A00A01B00C00C01C08D01D07D14D15
Dược học24242424
Công nghệ thực phẩm18181818
Kỹ thuật môi trường18181818
Công nghệ sinh học18181818
Thú y19181818
Kỹ thuật y sinh18191818
Kỹ thuật điện tử - viễn thông18181818
Kỹ thuật điện18181818
Kỹ thuật cơ điện tử18181818
Kỹ thuật cơ khí18181818
KT điều khiển và tự động hóa18181818
Công nghệ kỹ thuật ô tô18201818
Công nghệ thông tin18201818
An toàn thông tin18191818
Hệ thống thông tin quản lý18181818
Kỹ thuật xây dựng18181818
KT xây dựng công trình giao thông18181818
Quản lý xây dựng18181818
Kinh tế xây dựng18181818
Công nghệ dệtmay18181818
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng18201818
Kế toán18191818
Tài chính - Ngân hàng18201818
Tâm lý học18191818
Marketing18201818
Quản trị kinh doanh18201818
Kinh doanh quốc tế18211818
QT dịch vụ du lịch & lữ hành18201818
Quản trị khách sạn18201818
QT nhà hàng & dịch vụ ăn uống18201818
Luật kinh tế18201818
Truyền thông đa phương tiện19181818
Đông phương học20181818
Việt Nam học20181818
Ngôn ngữ Hàn Quốc20181818
Ngôn ngữ Trung Quốc20181818
Ngôn ngữ Anh20181818
Ngôn ngữ Nhật20181818

Theo đó, đối với đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/6, điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 24 điểm tùy theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành, riêng ngành Dược đạt học sinh giỏi năm lớp 12) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình môn 3 lớp 12) + Điểm ưu tiên

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi ĐGNL:

Ngành họcMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Dược học7720201725
Công nghệ thực phẩm7540101650
Kỹ thuật môi trường7520320650
Công nghệ sinh học7640101650
Thú y7640101690
Kỹ thuật y sinh7520212650
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207650
Kỹ thuật điện7520201650
Kỹ thuật cơ điện tử7520114650
Kỹ thuật cơ khí7520103650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216650
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205680
Công nghệ thông tin7480201700
An toàn thông tin7480202650
Hệ thống thông tin quản lý7340405650
Kỹ thuật xây dựng7580201650
Quản lý xây dựng7580302650
Kinh tế xây dựng7580301650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205650
Công nghệ dệt may7540204650
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605650
Kế toán7340301650
Tài chính - Ngân hàng7340201650
Tâm lý học7310401650
Marketing7340115675
Quản trị kinh doanh7340101700
Kinh doanh quốc tế7340120690
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7340103680
Quản trị khách sạn7340107690
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7340109690
Luật kinh tế7380107650
Kiến trúc7580102650
Thiết kế nội thất7210405650
Thiết kế thời trang7210404650
Thiết kế đồ họa7210403650
Truyền thông đa phương tiện7320104680
Đông phương học7220213650
Việt Nam học7310630650
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210675
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204650
Ngôn ngữ Anh7220201680
Ngôn ngữ Nhật7220209690

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019

Xét điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720201Dược họcA00; B00; C08; D0722
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0716
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D0716
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0716
7640101Thú yA00; B00; C08; D0717
7520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D0116
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0116
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0117
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118
7480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0116
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0116
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0116
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0116
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0116
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0116
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0116
7510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0117
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0116
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0116
7310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0118
7340115MarketingA00; A01; C00; D0119
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0117
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0120
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0116
7580101Kiến trúcA00; D01; V00; H0116
7580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0116
7210404Thiết kế thời trangV00; H01; H02; H0616
7210403Thiết kế đồ họaV00; H01; H02; H0616
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1517
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1517
7310630Việt Nam họcA01; C00; D01; D1516
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1517
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1516
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1517
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1517

Xét điểm học bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA0120
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D1518
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA0120
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00, D01, D1518
7220209Ngôn ngữ NhậtA0120
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D14, D1518
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA0120
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00, D01, D1518
7310401Tâm lý họcA0119
7310401Tâm lý họcA00, C00, D0118
7310608Đông phương họcA0120
7310608Đông phương họcC00, D01, D1518
7310630Việt Nam họcA0120
7310630Việt Nam họcC00, D01, D1518
7320104Truyền thông đa phương tiệnA0119
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00, D01, D1518
7340101Quản trị kinh doanhA0120
7340101Quản trị kinh doanhA00, C00, D0118
7340115MarketingA0120
7340115MarketingA00, C00, D0118
7340120Kinh doanh quốc tếA0121
7340120Kinh doanh quốc tếA00, C00, D0118
7340201Tài chính Ngân hàngA0120
7340201Tài chính Ngân hàngA00, C01, D0118
7340301Kế toánA0119
7340301Kế toánA00, C01, D0118
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, C01, D0118
7380107Luật kinh tếA0120
7380107Luật kinh tếA00, C01, D0118
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, C08, D0718
7480201Công nghệ thông tinA0120
7480201Công nghệ thông tinA00, C01, D0118
7480202An toàn thông tinA0119
7480202An toàn thông tinA00, C01, D0118
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA0120
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, C01, D0118
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0120
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, C01, D0118
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D0118
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0118
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, C01, D0118
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01, D0118
7520212Kỹ thuật y sinhA0119
7520212Kỹ thuật y sinhA00, C01, D0118
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, C01, D0118
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, B00, C08, D0718
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C08, D0718
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, C01, D0118
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0118
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D0118
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, C01, D0118
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, C01, D0118
7640101Thú yA0019
7640101Thú yB00, C08, D0718
7720201Dược họcA00, B00, C08, D0724
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0120
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, D0118
7810201Quản trị khách sạnA0120
7810201Quản trị khách sạnA00, C00, D0118
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA0120
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, C00, D0118

Điểm ĐGNL HCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720201Dược học725
7540101Công nghệ thực phẩm650
7520320Kỹ thuật môi trường650
7640101Công nghệ sinh học650
7640101Thú y690
7520212Kỹ thuật y sinh650
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông650
7520201Kỹ thuật điện650
7520114Kỹ thuật cơ điện tử650
7520103Kỹ thuật cơ khí650
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô680
7480201Công nghệ thông tin700
7480202An toàn thông tin650
7340405Hệ thống thông tin quản lý650
7580201Kỹ thuật xây dựng650
7580302Quản lý xây dựng650
7580301Kinh tế xây dựng650
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
7540204Công nghệ dệt, may650
7510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng650
7340301Kế toán650
7340201Tài chính - Ngân hàng650
7310401Tâm lý học650
7340115Marketing675
7340101Quản trị kinh doanh700
7340120Kinh doanh quốc tế690
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành680
7340107Quản trị khách sạn690
7340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống690
7380107Luật kinh tế650
7580102Kiến trúc650
7210405Thiết kế nội thất650
7210404Thiết kế thời trang650
7210403Thiết kế đồ họa650
7320104Truyền thông đa phương tiện680
7220213Đông phương học650
7310630Việt Nam học650
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc675
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc650
7220201Ngôn ngữ Anh680
7220209Ngôn ngữ Nhật690

Điểm chuẩn năm 2018
trường Đại học Công nghệ TPHCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720201Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốcA00; B00; C08; D0718
7540101Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sảnA00; B00; C08; D0716
7520320Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nướcA00; B00; C08; D0716
7420201Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trườngA00; B00; C08; D0716
7640101Thú yA00; B00; C08; D0716
7520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D0116
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0116
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0116
7480201Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D0117
7480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0116
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0116
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0116
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0116
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0116
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0116
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0116
7340301Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chínhA00; A01; C01; D0116
7340201Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểmA00; A01; C01; D0116
7310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0116
7340115Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị MarketingA00; A01; C00; D0120
7340101Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không - Quản trị logisticsA00; A01; C00; D0117
7340120Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0119
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0116
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0117
7810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0116
7380107Luật kinh tế: - Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàngA00; A01; C00; D0116
7580101Kiến trúcA00; D01; H01; V0016
7580108Thiết kế nội thấtA00; D01; H01; V0016
7210404Thiết kế thời trangV00; V02; H01; H0216
7210403Thiết kế đồ họaV00; V02; H01; H0216
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1516
7310608Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc họcA01; C00; D01; D1516
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1516
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1516

Điểm trúng tuyển học bạ vào trường năm 2018 của các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa chính thức:

Ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Kiến trúc7580101A00 (Toán, Lý, Hóa)18
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)19
Thiết kế nội thất7580108A00 (Toán, Lý, Hóa)18
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)19
Thiết kế thời trang7210404V00 (Toán, Lý, Vẽ)18
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)19
Thiết kế đồ họa7210403V00 (Toán, Lý, Vẽ)18
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)19

Điểm xét tuyển học bạ của các ngành tại HUTECH cụ thể như sau:

Ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển
Dược học7720201A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh)20
D07 (Toán, Hóa, Anh)22
Công nghệ thực phẩm7540101A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh)18
D07 (Toán, Hóa, Anh)20
Kỹ thuật môi trường7520320A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh)18
C08 (Văn, Hóa, Sinh)20
Công nghệ sinh học7420201A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh)18
C08 (Văn, Hóa, Sinh)19.5
Thú y7640101A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh)18
D07 (Toán, Hóa, Anh)19
Kỹ thuật y sinh7520212A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)18
C01 (Toán, Văn, Lý)21
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)18
C01 (Toán, Văn, Lý)19.5
Kỹ thuật điện7520201A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)18
D01 (Toán, Văn, Anh)19.5
Kỹ thuật cơ khí7520103A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa7520216A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)18
D01 (Toán, Văn, Anh)21
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A00 (Toán, Lý, Hóa)18.5
Công nghệ thông tin7480201A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)18
C01 (Toán, Văn, Lý)19
An toàn thông tin7480202A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)18
D01 (Toán, Văn, Anh)20.5
Hệ thống thông tin quản lý7340405A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)18
D01 (Toán, Văn, Anh)20
Kỹ thuật xây dựng7580201A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)18
C01 (Toán, Văn, Lý)19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
Quản lý xây dựng7580302A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)18
C01 (Toán, Văn, Lý)19
Kinh tế xây dựng7580301A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)18
C01 (Toán, Văn, Lý)22
Công nghệ dệt, may7540204A00 (Toán, Lý, Hóa) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)21
Kế toán7340301A00 (Toán, Lý, Hóa) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
Tài chính - Ngân hàng7340201A00 (Toán, Lý, Hóa) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
Tâm lý học7310401A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A00 (Toán, Lý, Hóa)19
Marketing7340115A00 (Toán, Lý, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
Quản trị kinh doanh7340101A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)18
D01 (Toán, Văn, Anh)18.5
Kinh doanh quốc tế7340120A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)18
C00 (Văn, Sử, Địa)19.5
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành7810103A00 (Toán, Lý, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
Quản trị khách sạn7810201A00 (Toán, Lý, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống7810202A00 (Toán, Lý, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
Luật kinh tế7380107A00 (Toán, Lý, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
Kiến trúc7580101A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)18
Thiết kế nội thất7580108A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)18
Thiết kế thời trang7210404V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ)18
Thiết kế đồ họa7210403V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ)18
Truyền thông đa phương tiện7320104A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh)18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
Đông phương học7310608C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
Việt Nam học (dự kiến7310630A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)
Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến)7220210A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)
Ngôn ngữ Anh7220201A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh)18
Ngôn ngữ Nhật7220209A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)18
D14 (Văn, Sử, Anh)18.5

Điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Công nghệ TPHCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaH01; H02; V00; V0216.25
7210404Thiết kế thời trangH01; H02; V00; V0216.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1520
7220209Ngôn ngữ NhậtD14---
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D0618.5
7310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0117
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1517.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1517
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0119
7340115MarketingA00; A01; C00; D0121
7340120

Kinh doanh quốc tế

---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0117
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0117
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0116
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0117.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0717
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0119
7480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D01---
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0116
7520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D0116
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0116
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D0716
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0717
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0116
7580101Kiến trúcA00, D01---
7580101Kiến trúcH01; H0216.5
7580108Thiết kế nội thấtA00, D01, H01, V00---
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0116
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0116
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0116
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0116
7640101Thú yA00, B00, C08, C07---
7720201Dược họcA00; B00; C08; D0718
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118.5
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0119
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118.5
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM