Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn là một trường Đại học dân lập tại Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đào tạo cử nhân và tiến hành nghiên cứu khoa học trên các lĩnh vực: Cơ - Điện tử, Viễn thông, Công nghệ Thông tin, Điện Công nghiệp - Điều khiển Tự động, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Công trình và Quản trị Kinh doanh.
Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
Mã ngành: DSG
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3850 5520
Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|---|---|
1 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | 15 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 15 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử | 7510203 | 15 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử | 7510301 | 15 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7510302 | 15 |
6 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 16 |
7 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 15 |
8 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 13,5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14,5 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16,5 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13,5 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13,5 |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 13,5 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 14 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 13,5 |
Năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; H06 | 15.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 16.75 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; c01, D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30 | 17.75 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D01, D02, D03, D04, D05, D06, D08; D31; D32; D33; D34; D35 | 15.5 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D96, D97, D98, D99, DD0, DD1 | 15.5 |
Năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 | |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 15 | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; NK1; NK2; NK3; NK4; NK5; NK6 | 15 |
Chỉ tiêu Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm học 2019
Chi tiết như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác |
Các ngành đào tạo đại học | 1.100 | 1.100 | ||
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 50 | 50 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 350 | 350 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 200 | 200 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 75 | 75 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | 50 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 50 | 50 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 175 | 175 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 150 | 150 |