Trường Đại học Công nghệ Miền Đông được thành lập theo quyết định số 2168/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 727/QĐ-BGDĐT ngày 4 tháng 3 năm 2014. Sứ mệnh của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông là đào tạo những Dược sĩ, Kỹ sư và Cử nhân có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ kiến thức và năng lực thực hành giỏi nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ cao cho địa bàn tỉnh Đồng Nai và toàn Khu vực Miền đông Nam bộ.
Tên trường: Đại học Công Nghệ Miền Đông
Mã ngành: DMD
Địa chỉ: - Trụ sở chính: xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
- Cở sở tại TP. Biên Hoà
+ Cơ sở 1: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
+ Cơ sở 2: 123B Phan Chu Trinh, phường Quang Vinh, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0251 3772 668
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2018 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15 | 15 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15 |
3 | 7360708 | Quan hệ công chúng | C04 | 15 |
4 | 7360708 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15 | 15 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 15 |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15 |
8 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15,5 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
10 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15 | 15.5 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
3 | 7360708 | Quan hệ công chúng | C04 | --- | |
4 | 7360708 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15 | 15.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 15.5 | |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15.5 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15.5 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
10 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Năm 2016 thông báo điểm chuẩn
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | --- | |
2 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | --- | |
3 | 7720401 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | --- | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | --- | |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | --- | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | --- | |
7 | 7360708 | Quan hệ công chúng. | D01; D10; D14; D15 | --- | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | --- | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15 | --- |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển bằng học bạ | Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi THPTQG |
---|---|---|---|---|
1 | Dược học | 7720201 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Hóa,Sinh -Toán, Hóa, Văn -Toán, Hoá, Tin | -Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Hóa,Sinh (B00) -Toán, Hóa, Anh (D07) -Toán, Hóa, Văn (C02) |
2 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Tin, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Địa, Anh | -Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | -Toán, Văn, Anh -Toán, Anh, Địa -Văn, Anh, Địa -Toán, Anh, Tin | -Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Anh, Sử (D14) -Văn, Anh, Địa (D15) |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Công nghệ -Toán, Tin, Anh -Toán, Lý, Tin | -Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Sinh (A02) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Lý, Văn (C01) |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, GDCD, Anh -Toán, Văn, Anh -Văn, GDCD, Sử | -Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Văn, Anh (D01) -Văn, Anh, Địa (D15) |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Văn, Anh -Toán, Địa, Tin | -Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Văn, Địa (C04) |
7 | Quan hệ công chúng | 7320108 | -Toán, Văn, Anh -Toán, Anh, Địa -Văn, Anh, Địa -Toán, GDCD,Tin | -Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Anh, Sử (D14) -Văn, Anh, Địa (D15) |
8 | Quản lý đất đai | 7850103 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Văn, Anh | -Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Anh -Toán, Hóa,Tin -Toán, Văn, Anh | -Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |