Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông năm 2023 được doctailieu.com cập nhật nhanh nhất tại đây. Bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông 2023

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông được thành lập theo quyết định số 2168/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 727/QĐ-BGDĐT ngày 4 tháng 3 năm 2014. Sứ mệnh của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông là đào tạo những Dược sĩ, Kỹ sư và Cử nhân có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ kiến thức và năng lực thực hành giỏi nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ cao cho địa bàn tỉnh Đồng Nai và toàn Khu vực Miền đông Nam bộ.

Tên trường: Đại học Công Nghệ Miền Đông

Mã ngành: MIT

Địa chỉ:

- Trụ sở chính: xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.

- Cở sở tại TP. Biên Hoà

+ Cơ sở 1: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.

+ Cơ sở 2: 123B Phan Chu Trinh, phường Quang Vinh, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.

Điện thoại: 0251 3772 668

* Thông tin tuyển sinh năm 2023

Theo đó trường sẽ xét tuyển 3000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 17 ngành và 35 chuyên ngành đào tạo theo 05 phương thức xét tuyển:

  1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
  2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
  3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
  4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  5. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xet điểm ĐGNL HCM
7720201Dược họcA00; B00; C08; D072124,00650,00
7640101Thú yA00; B00; C08; D071518,00600,00
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D011518600,00
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011518600,00
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D011518600,00
7340301Kế toánA00; A01; C01; D011518600,00
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D011518600,00
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D011518600,00
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D011518600,00
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115,0018600,00
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0115,0018600,00
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1515,0018600,00
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515,0018600,00
7510601Quản lý công nghiệpA00; B00; C00; D0115,0018,00600,00
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; C00; D0115,0018,00600,00
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C00; D0115,0018,00600,00

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạGhi chú
7720201Dược họcA00; B00; D07; C022124,00Xét điểm học bạ đợt 1, lớp 12 học lực xếp loại giỏi
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C011518,00Xét điểm học bạ đợt 1
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D10; D14; D151518,00Xét điểm học bạ đợt 1
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A02; A01; C011518,00Xét điểm học bạ đợt 1
7380107Luật kinh tếA10; C00; C19; D011518,00Xét điểm học bạ đợt 1
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C001518Xét điểm học bạ đợt 1
7320108Quan hệ công chúngD01; D10; C00; C191518Xét điểm học bạ đợt 1
7850103Quản lý đất đaiA00; A04; B00; D011518Xét điểm học bạ đợt 1
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A04; B00; D011518Xét điểm học bạ đợt 1
7510601Quản lý công nghiệpA00; B00; D01; D031518Xét điểm học bạ đợt 1
7640101Thú yA06; B00; B02; C021518Xét điểm học bạ đợt 1

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPT
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0221
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C0114
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D10; D14; D1514
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A02; A01; C0114
7380107Luật kinh tếA10; C00; C19; D0114
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0014
7320108Quan hệ công chúngD01; D10; C00; C1914
7850103Quản lý đất đaiA00; A04; B00; D0114
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A04; B00; D0114
7510601Quản lý công nghiệpA00; B00; D01; D0314
7640101Thú yA06; B00; B02; C0214

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Miền Đông 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPT
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0220
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C0114
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D10; D14; D1514
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A02; A01; C0114
7380107Luật kinh tếA10; C00; C19; D0114
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0014
7320108Quan hệ công chúngD01; D10; C00; C1914
7850103Quản lý đất đaiA00; A04; B00; D0114
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A04; B00; D0114
7510601Quản lý công nghiệpA00; B00; D01; D0314
7640101Thú yA06; B00; B02; C0214

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2018 như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D10; D14; D1515
27340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0115
37360708Quan hệ công chúngC0415
47360708Quan hệ công chúngD01; D14; D1515
57380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D1515
67510601Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; D0115
77580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; C0115
87720201Dược họcA00; B00; C02; D0715,5
97850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115
107850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường như sau:

STTNgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển bằng học bạ

Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi THPTQG

1Dược học7720201-Toán, Lý, Hóa -Toán, Hóa,Sinh -Toán, Hóa, Văn -Toán, Hoá, Tin

-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Hóa,Sinh (B00) -Toán, Hóa, Anh (D07) -Toán, Hóa, Văn (C02)

2Quản lý công nghiệp7510601-Toán, Lý, Hóa -Toán, Tin, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Địa, Anh

-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01)

3Ngôn ngữ Anh7220201-Toán, Văn, Anh -Toán, Anh, Địa -Văn, Anh, Địa -Toán, Anh, Tin

-Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Anh, Sử (D14) -Văn, Anh, Địa (D15)

4Kỹ thuật xây dựng7580201-Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Công nghệ -Toán, Tin, Anh -Toán, Lý, Tin

-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Sinh (A02) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Lý, Văn (C01)

5Luật kinh tế7380107-Toán, Lý, Hóa -Toán, GDCD, Anh -Toán, Văn, Anh -Văn, GDCD, Sử

-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Văn, Anh (D01) -Văn, Anh, Địa (D15)

6Kinh doanh quốc tế7340120-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Văn, Anh -Toán, Địa, Tin

-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Văn, Địa (C04)

7Quan hệ công chúng7320108-Toán, Văn, Anh -Toán, Anh, Địa -Văn, Anh, Địa -Toán, GDCD,Tin

-Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Anh, Sử (D14) -Văn, Anh, Địa (D15)

8Quản lý đất đai7850103-Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Văn, Anh

-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01)

9Quản lý tài nguyên và môi trường7850101-Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Anh -Toán, Hóa,Tin -Toán, Văn, Anh

-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01)

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017

như sau:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D10; D14; D1515.5
27340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0115.5
37360708Quan hệ công chúngC04---
47360708Quan hệ công chúngD01; D14; D1515.5
57380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D1515.5
67510601Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; D0115.5
77580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; C0115.5
87720201Dược họcA00; B00; C02; D0715.5
97850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115.5
107850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115.5

Năm 2016 thông báo điểm chuẩn

như sau:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01---
27850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D01---
37720401Dược họcA00; B00; C02; D07---
47580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; C01---
57510601Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; D01---
67380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D15---
77360708Quan hệ công chúng.D01; D10; D14; D15---
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D01---
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D10; D14; D15---

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM