Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2023
Thông tin trường
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai là trường Đại học tư thục tại tỉnh Đồng Nai được thành lập theo Quyết định số 929/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2011. Là trường Đại học ứng dụng, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, với việc ứng dụng tiên tiến trong và ngoài khu vực trong giảng dạy cùng môi trường giáo dục hiện đại, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.
Tên chính thức: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University
Tên viết tắt: Tiếng Việt: ĐH CNĐN, Tiếng Anh: DNTU
Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 0251.3996 473 - Fax: 0251.3996 915
Website: www.dntu.edu.vn - Email: info@dntu.edu.vn
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 18 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; B04 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 18 |
7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A06; B00; B04 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 |
7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai chi tiết các ngành năm 2018:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14 |
4 | 7340301 | Kế toán | 14 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 14 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 |
7 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 14 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 14 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 14 |
15 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 15 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.5 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
4 | Kế toán | 15.5 |
5 | Công nghệ sinh học | 15.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
14 | Điều dưỡng | 15.5 |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 15.5 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.5 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
STT | Ngành | Mức điểm xét THPT Quốc gia |
---|---|---|
1 | Xét nghiệm y học | 15 |
2 | Công nghệ sinh học | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
11 | Kế toán | 15 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019như sau:
Ngành học | Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh | Xét kết quả thi THPT | Xét học bạ Lớp 12 |
1. Kế toán | 200 | 180 | 20 |
2. Tài chính - Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp | 100 | 80 | 20 |
3. Quản trị kinh doanh | 250 | 210 | 40 |
4. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị nhà hàng - khách sạn + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | 180 | 20 |
5. Công nghệ sinh học | 50 | 30 | 20 |
6. Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa và Polymer | 40 | 30 | 10 |
7. Công nghệ thực phẩm | 40 | 30 | 10 |
8. Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | 30 | 10 |
9. Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính | 200 | 160 | 40 |
10. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử | 200 | 180 | 20 |
11. Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Cơ điện tử + Công nghệ tự động | 150 | 130 | 20 |
12. Công nghệ kỹ thuật ô tô | 280 | 250 | 30 |
13. Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình | 50 | 40 | 10 |
14. Kỹ thuật xét nghiệm y học | 80 | 60 | 20 |
15. Điều dưỡng | 100 | 80 | 20 |
16. Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên - phiên dịch | 200 | 180 | 20 |
Tổng | 2.18 | 1.85 | 330 |