Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023

Xuất bản: 07/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023-2024 được công bố bởi trường Đại Học Công Nghệ Đông Á năm nay và điểm chuẩn các năm trước.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là Trường Đại học đa hệ, đa ngành, với 03 hệ đào tạo Cao đẳng, Đại học và Sau Đại học. Với mục tiêu trở thành một trong những trường đại học hàng đầu của Việt Nam và trong khu vực, Trường đại học Công nghệ Đông Á đã quy tụ được một đội ngũ đông đảo cán bộ giảng dạy có uy tín trong ngành và tiến tới việc đào tạo sinh viên cả ở trong và ngoài nước, cũng như cấp bằng Quốc tế cho một số chuyên ngành.

- Cơ sở Hà Nội:

  • Tòa nhà Polyco Group
  • Đường Trần Hữu Dực, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT:0246.262.7796

- Cơ sở Bắc Ninh:

  • Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á, Làng Đại Học,
  • Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
  • SĐT:0246.262.7796

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Tên ngành đào tạoMã ngànhChỉ tiêu (Dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học5000
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh)7510206.....

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa7510303.....
Công nghệ thông tin7480201.....
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử7510301.....
Công nghệ Chế tạo máy7510202.....
Kỹ thuật Xây dựng7580201.....
Công nghệ Thực phẩm7540101.....

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

Kế toán7340301.....

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

Tài chính Ngân hàng7340201.....
Quản trị kinh doanh7340101.....
Luật7380101.....
Ngôn ngữ anh7340101.....
Dược học7720201.....

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

Điều dưỡng7720301.....
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205.....

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103.....

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

Điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 2022

  • Ngành Dược học và điều dưỡng có số điểm xét tuyển thi THPT lần lượt là 21 và 19 điểm.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Khối Quản trị kinh doanh có điểm là: 18 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô là 17 điểm
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ kỹ thuật điều khiển Tự động hoá, Kế toán có số điểm là: 16 điểm
  • Các ngành khác là: 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2022

Điểm chuẩn năm 2021

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0116.5
7510202công nghệ chế tạo máyA00; A01; A02; D0115
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0116
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoáA00; A01; A02; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; A02; D0115
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B0015
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0016
7810201Quản trị khách sạnD14; D15; C00; D0116
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD14; D15; C00; D0116
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0015
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0015
7720201Dược họcA00; A02; B00; D0721
7720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D0719

Điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0118
7510202công nghệ chế tạo máyA00; A01; A02; D0118
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0118
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D0118
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoáA00; A01; A02; D0118
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; A02; D0118
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0118
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B0018
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0018
7810201Quản trị khách sạnD14; D15; C00; D0118
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD14; D15; C00; D0118
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0018
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0018
7720201Dược họcA00; A02; B00; D0724
7720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D0719.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7510202công nghệ chế tạo máyA00; A01; A02; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoáA00; A01; A02; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; A02; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B0018Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0018Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7810201Quản trị khách sạnD14; D15; C00; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD14; D15; C00; D0118Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0018Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0018Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7720201Dược họcA00; A02; B00; D0724Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
7720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D0719.5Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0116
Marketing
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, C00, D0116,5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0116
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C00, D0115
7340301Kế toánA00, A01, C00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0116,5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, A02, D0115
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A02, D0116
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, A02, D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, A02, D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B0015
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, D0115
7720201Dược họcA00, A01, A02, B0021
7720301Điều dưỡngA00, A01, A02, B0019

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0118
Marketing
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, C00, D0118
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0118
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C00, D0118
7340301Kế toánA00, A01, C00, D0118
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0118
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, A02, D0118
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A02, D0118
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, D0118
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, A02, D0118
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, A02, D0118
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B0018
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, D0118
7720201Dược họcA00, A01, A02, B0024
7720301Điều dưỡngA00, A01, A02, B0019,5

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C00, D0115
7340301Kế toánA00, A01, C00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0115
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, A02, D0115
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, A02, D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, A02, D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B0015
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, D0115
7720201Dược họcA00, A01, A02, B0020
7720301Điều dưỡngA00, A01, A02, B0018

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á chi tiết các ngành năm 2018:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00,D0114
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, C00,D0114
7340301Kế toánA00, A01, C00,D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0114
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, A02, D0114
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, A02, D0114
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, A02, D0114
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B0014
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, D0114

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00,D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, C00,D0115.5
7340301Kế toánA00, A01, C00,D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0115.5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, A02, D0115.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, D0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, A02, D0115.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, A02, D0115.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B0015.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, D0115.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh15

Xét tuyển theo học bạ THPT. Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 là 6.0

27340201Tài chính – Ngân hàng15
37340301Kế toán15
47480201Công nghệ thông tin15
57510202Công nghệ chế tạo máy15
67510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt15
77510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
87510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
97540101Công nghệ thực phẩm15
107580201Kỹ thuật xây dựng15

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM