Điểm chuẩn trường Đại Học Công Đoàn năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Dưới đây Đọc tài liệu xin gửi tới các em và quý vị phụ huynh điểm chuẩn đầu vào các ngành của Đại học Công Đoàn năm 2023-2024

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Đoàn năm 2023

Thông tin về trường

Trường Đại học Công đoàn là trường một Đại học công lập lâu đời trong hệ thống các trường Đại học Việt Nam. Trường là đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Tên tiếng Anh của trường là Vietnam Trade Union University. Trường được thành lập ngày 15 tháng 5 năm 1946 với tên gọi ban đầu là Trường Công đoàn Việt Nam.

Mã tuyển sinh: LDA

Tên tiếng Anh: University of Trade Unions

Cơ quanchủ quản: Tổng LĐLĐ VN

Địa chỉ: 169 Tây Sơn, Q.Đống Đa, Hà Nội

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0123.5
7340301Kế toánA00; A01; D0123.6
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0123.3
7340408Quan hệ lao độngA00; A01; D0115.3
7850201Bảo hộ lao độngA00; A01; D0115.3
7310301Xã hội họcA01; C00; D0115.3
7760101Công tác xã hộiA01; C00; D0119
7380101LuậtA01; C00; D0126.1
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1530.5

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0124.65
7340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D0124.7
7340301Kế toánA00; A01; D0124.85
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.8
7340408Quan hệ lao độngA00; A01; D0115.1
7850201Bảo hộ Lao độngA00; A01; D0118.2
7310301Xã hội họcA01; C00; D0117.75
7760101Công tác xã hộiA01; C00; D0119.7
7380101LuậtA01; C00; D0125.5

Điểm chuẩn năm 2020

STTNgànhTổ hợpĐiểm trúng tuyển
1Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122
2Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0122,5
3Kế toánA00, A01, D0122,85
4Quản trị nhân lựcA00, A01, D0122
5Quan hệ lao độngA00, A01, D0114,5
6Bảo hộ lao độngA00, A01, D0114,5
7Xã hội họcA01, C00, D0114,5
8Công tác xã hộiA01, C00, D0115
9LuậtA01, C00, D0123,25

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310301Xã hội họcA01, C00, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0119.1
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0118.65
7340301Kế toánA00, A01, D0119.55
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0118.45
7340408Quan hệ lao độngA00, A01, D0114.1
7380101LuậtA01, C00, D0119.25
7760101Công tác xã hộiA01, C00, D0114
7850201Bảo hộ lao độngA00, A01, D0114.1

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Đại học Công đoàn

TTNgành họcMã ngànhChỉ tiêu (*)
1Bảo hộ lao động7850201210
2Quản trị kinh doanh7340101265
3Quản trị nhân lực7340404190
4Kế toán7340301255
5Tài chính - Ngân hàng7340201255
6Quan hệ lao động7340408150
7Xã hội học7310301170
8Công tác xã hội7760101170
9Luật7380101335

Điểm chuẩn chi tiết các ngành của trường Đại học Công đoàn năm 2018

NgànhMã ngànhMã tổ hợpĐiểm chuẩn
Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, D0118.25
Tài chính Ngân hàng7340201A00, A01, D0118.20
Kế toán7340301A00, A01, D0118.80
Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D0118.20
Quan hệ lao động7340408A00, A01, D0115.00
Bảo hộ Lao động7850201A00, A01, D0115.00
Xã hội học7310301A01, D0115.25
C0016.25
Công tác xã hội7760101A01, D0117.25
C0018.25
Luật7380101A01, D0119.50
C0020.50

Điểm chuẩn xét tuyển vào trường năm nay như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét tuyển
7310301Xã hội họcA01; D01;C0015,5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115,5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115,5
7340301Kế toánA00; A01; D0115,5
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0115,5
7340408Quan hệ lao độngA00; A01; D0115,5
7380101LuậtA01; D01;C0015,5
7760101Công tác xã hộiA01; D01,C0015,5
7850201Bảo hộ lao độngA00; A01; D0115,5

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310301Xã hội họcA01; D0120.5
7310301Xã hội họcC0021.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0119.75
7340301Kế toánA00; A01; D0120.75
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0120.25
7340408Quan hệ lao độngA00; A01; D0116.25
7380101LuậtA01; D0123.75
7380101LuậtC0024.75
7760101Công tác xã hộiA01; D0121.75
7760101Công tác xã hộiC0022.75
7850201Bảo hộ lao độngA00; A01; D0115.5

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
D850201Bảo hộ lao độngA00;A0116.5
D340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0119.5
D340404Quản trị nhân lựcA00;A01;D0118.75
D340301Kế toánA00;A01;D0120.5
D340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0119.25
D340408Quan hệ lao độngA00;A01;D0115.75
C340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0113.5
C340301Kế toánA00;A01;D0114.5
C340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0112.5
D380101MLuậtA0119.25
D310301MXã hội họcA0116.75
D760101MCông tác xã hộiA0117.5
D380101LuậtC0023
D310301Xã hội họcC0019.5
D760101Công tác xã hộiC0020.75
D380101LuậtD0121
D310301Xã hội họcD0117.5
D760101Công tác xã hộiD0118.75
D850201MBảo hộ lao độngD0116.75
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM