Điểm chuẩn Đại Học Chu Văn An năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Chu Văn An năm 2023 được cập nhật nhanh nhất ngay khi trường công bố. Tham khảo thêm điểm chuẩn ĐH Chu Văn An các năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Chu Văn An năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Chu Văn An 2023

Tên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Kế toán7340301A00, A01, C04, D0115
Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, C04, D0115
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C04, D0115
Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D10, D1415
Luật Kinh tế7380107A00, A01, C00, D0115
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C04, D0117
Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C04, D0117
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C04, D0115
Kiến trúc7580101V00, V01, V02, V0315

Trường Đại học Chu Văn An là trường Đại học tư thục có chất lượng đầu ra kém và có tỉ lệ xin việc thấp (dưới 70%) tại tỉnh. Trường được thành lập ngày 8 tháng 6 năm 2006 theo Quyết định số 135/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trường đào tạo đa ngành đa lĩnh vực với các bậc học trung cấp đến đại học bao gồm những chuyên ngành như: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện, Điện tử, Tài chính - Ngân hàng, Ngoại ngữ,Kiến trúc công trình...

Địa chỉ: 2A Bạch Đằng, Phường Minh Khai, Thành phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

Điện thoại: 0221 3515 587

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
Kế toán7340301A00 A01 D01 C04100
Tài chính - Ngân hàng7340201A00 A01 D01 C04100
Quản trị kinh doanh7340101A00 A01 D01 C04100
Luật Kinh tế7380107A00 A01 D01 C00230
Công nghệ thông tin7480201A00 A01 D01 C04250
Kỹ thuật điện7520201A00 A01 D01 C0460
Kiến trúc7580101V00 V01 V02 V0330
Kỹ thuật xây dựng7580201A00 A01 D01 C0440
Ngôn ngữ Anh7220201D01 A01 D14 D10210

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn ĐH Chu Văn An 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1415
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115

Điểm chuẩn ĐH Chu Văn An 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; A021521đ (cử nhân chất lượng cao)
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; A021521đ (cử nhân chất lượng cao)
7340301Kế toánA00; A01; D01; A0215
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; A0215
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A0115
7480201công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0415
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C0415
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; C0415
7580101Kiến trúcV00; V0115Môn vẽ >= 5.0

Điểm chuẩn ĐH Chu Văn An 2020

Tên ngànhMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, A0215,00
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, A0215,00
Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, A0215
Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, A0215
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, A0215
Kế toán7340301A00, A01, D01, A0215
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, A0215,00
Ngôn ngữ Anh7220201D01, A0115,00
Kiến trúc7580101V00, V0116

Điểm chuẩn ĐH Chu Văn An 2019

Đang được cập nhật...

Điểm chuẩn Đại Học Chu Văn An năm 2018

(Chúng tôi sẽ cập nhật kết quả tại đây ngay sau khi nhà trường công bố, các bạn chú ý theo dõi chi tiết link này)

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônChỉ tiêu
D220201Ngôn ngữ AnhD01

800

D340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
D340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01
D340301Kế toánA00; A01; D01
D380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
D480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01
D520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01
D580102Kiến trúc công trìnhV00; V01
D580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD0115.5
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115.5
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115.5
47340301Kế toánA00; A01; D0115.5
57380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115.5
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115.5
77520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D0115.5
87580102Kiến trúcV00; V0115.5
97580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D0115.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016 của trường:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01---
27580102Kiến trúcV00; V01---
37520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01---
47480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01---
57380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01---
67340301Kế toánA00; A01; D01---
77340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01---
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01---
97220201Ngôn ngữ AnhD01---

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM