Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023 được cập nhật nhanh nhất khi trường có thông tin. Tham khảo thêm điểm chuẩn ĐH Bình Dương các năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023

Trường Đại học Bình Dương với tên gọi ban đầu là Trường Đại học Dân lập Bình Dương, được thành lập theo quyết định số 791/TTg ngày 24 tháng 09 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ. Nhằm phục vụ nhu cầu học tập thường xuyên và suốt đời của mọi tầng lớp trong xã hội; đào tạo các hệ, các cấp; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, góp phần phát triển địa phương và đất nước.

Địa chỉ: 504 Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Thành lập: 1997

Điện thoại: 0274 7303 399

Phương thức tuyển sinh dự kiến:

  1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
  3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
  4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
  5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

Chỉ tiêu dự kiến: 1661 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.

Năm 2023, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D661515500
7310613Nhật Bản họcA01; A09; C00; D151515500
7310614Hàn Quốc họcA01; A09; C00; D151515500
7310630Việt Nam họcA01; A09; C00; D011515500
7340101Quản trị kinh doanhA01; A09; C00; D011515500
7340201Tài chính - Ngân hàngA01; A09; C00; D011515500
7340301Kế toánA01; A09; C00; D011515500
7380107Luật kinh tếA01; A09; C00; D011515500
7420201Công nghệ sinh họcA00; A09; B00; D011515500
7480201Công nghệ thông tinA00; A09; D01; K011515500
7510102Công nghệ KTCT xây dựngA00; A09; V00; V011515500
7510205Công nghệ KT ô tôA00; A01; A02; A091515500
7510301Công nghệ KT điện - điện tửA00; A02; A09; D011515500
7510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C00; D011515500
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D071515500
7580101Kiến trúcA00; A09; V00; V011515500
7720201Dược họcA00; B00; C08; D072121500

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2021

Ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Quản trị nhà trường7149002A01, C00, D01, A0915,00
Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D10, D6615
Văn học7229030A01, C00, D01, A0915
Nhật Bản học7310613A01, A09, D01, C0015
Hàn Quốc học7310614A01, A09, D01, C0015
Việt Nam học7310630A01, A09, D01, C0015
Quản trị kinh doanh7340101A01, A09, D01, C0015
Tài chính - Ngân hàng7340201A01, A09, D01, C0015
Kế toán7340301A01, A09, D01, C0015
Luật Kinh tế7380107A01, A09, D01, C0015
Công nghệ sinh học7420201A00, A01, D0, B0015
Công nghệ thông tin7480201A01, D01, K01, A0015
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, V01, V0015
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A09, A0215
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A02, D0115
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, B00, D0115
Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0115
Kiến trúc7580101A00, A09, V00, V0115
Dược học7720201A00, B00, D07, C0821

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2020

Ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Giáo dục thể chất714020617
Quản trị kinh doanh7340101A01, A09,C00,D0113,5
Kế toán7340301A01, A09,C00,D0113,5
Tài chính - Ngân hàng7340201A01, A09,C00,D0113,5
Luật Kinh tế7380107A01, A09,C00,D0114
Công nghệ sinh học7420201A00, A01, B00, D0113,5
Công nghệ thông tin7480201A00,A01,D01,K0113,5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A02, D0114
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, V00, V0114
Kiến trúc7580101A00, A09, V00, V0116
Dược học7720201A00, B00, C08, D0714
Văn học7229030A01, A09, C00, D0114
Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D10, D6613,5
Du lịch (Việt Nam học)7310630A01, A09, C00, D0113,5

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2019

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Giáo dục Thể chấtB00,T0017
Quản trị kinh doanhA00,A01,C00,D0113.5
Kế toánA00,A01,C00,D0113.5
Tài chính - Ngân hàngA01,A09,C00,D0113.5
Luật Kinh tếA00,A01,C00,D0113.5
Công nghệ sinh họcA00,A01,B00,D0114
Công nghệ thông tinA00,A01,A02,D0113.5
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00,A01,A02,D0113.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00,A00,V00,V0114
Kiến trúcA00,A09,V00,V0114
Dược họcA00,B00,C08,D0716
Xã hội họcA01,A09,C00,D0114
Văn họcA01,A09,C00,D0114
Ngôn ngữ AnhA01D0,A10,D6613.5
Du lịch (Việt Nam học)A01,A09,C00,D0113.5

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương chi tiết các ngành năm 2018
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140206Giáo dục Thể chấtB00, T0017
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0113.5
7340301Kế toánA00, A01, C00, D0113.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA01, A09, C00, D0113.5
7380107Luật Kinh tếA00, A01, C00, D0113.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0113.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00, A01, A02, D0113.5
7510102Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựngA00, A01, V00, V0114
7580101Kiến trúcA00, A09, V00, V0114
7720201Dược họcA00, B00, C08, D0716
7310301Xã hội họcA01, A09, C00, D0114
7229030Văn họcA01, A09, C00, D0114
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, A10, D6613.5
7310630Du lịch (Việt Nam học)A01, A09, C00, D0113.5

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:

Ngành họcMã ngànhKhối ngànhKhối xét tuyểnChỉ tiêu
Giáo dục Thể chất7140206IT00, B0050
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị ngoại thương
7340101IIIA00,A01,C00,D01

1000

Kế toán
Chuyên ngành:
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán kiểm toán
– Kế toán doanh nghiệp
7340301IIIA00,A01,C00,D01
Tài chính – Ngân hàng7340201IIIA01,A09,C00,D01
Luật Kinh tế7380107IIIA00,A01,C00,D01
Công nghệ sinh học (CNSH)
Chuyên ngành:
– CNSH thực phẩm
– CNSH môi trường
– CNSH nông nghiệp
7420201IVA00, A01, B00, D01100
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
– Công nghệ tri thức
– Hệ thống thông tin
– Mạng máy tính
– Công nghệ phần mềm
7480201VA00, A01, A02, D01

360

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử7510301VA00, A01, A02, D01
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành:
– Xây dựng và công nghiệp
– Cầu đường
– Công trình ngầm
7510102VA00, A01, V00, V01
Kiến trúc
Chuyên ngành:
– Kiến trúc sư công trình
7580102VA00, A09, V00, V01
Xã hội học7310301VIIA01, A09, C00, D01

360

Văn học
Chuyên ngành:
– Văn học
– Ngôn ngữ học
7229030VIIA01, A09, C00, D01
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
– Thương mại và văn phòng
– Giảng dạy
– Phiên dịch
7220201VIIA01, D01, D10, D66
Du lịch (Việt Nam học)
Chuyên ngành:
– Hướng dẫn viên du lịch
– Quản lý nhà hàng – khách sạn
– Nghiên cứu các di sản văn hóa
7310630VIIA01, A09, C00, D01
Dược học (Dược sĩ Đại học)7720201VIA00, B00, C08, D07200
Lưu ý: chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 70%

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140206Giáo dục Thể chấtT00, B0015.5
27220201Ngôn ngữ AnhA01---
37220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D6615.5
47229030Văn họcA09---
57229030Văn họcA00, C00, D0115.5
67310301Xã hội họcA09---
77310301Xã hội họcA00, C00, D0115.5
87310630Việt Nam họcA01, A09, C00, D0115.5
97340101Quản trị kinh doanhA01, A09, C00, D0115.5
107340201Tài chính – Ngân hàngA01, A09, C00, D0115.5
117340301Kế toánA01, A09, C00, D0115.5
127380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115.5
137420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0115.5
147480201Công nghệ thông tinA02---
157480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0115.5
167510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngV00, V01---
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A0115.5
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA02---
197510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D0115.5
207580101Kiến trúcA00, A0915.5
217580101Kiến trúcV00, V01---
227720201Dược họcA00, B00, C08, D07---

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D3015
27580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D27; D28; D29; D3015
37580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
47580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V05; V0618
57580102Kiến trúcV00; V01; V02; V05; V07; V08; V09; V10; V1118
67510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D3515
77510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D27; D28; D29; D3015
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
107510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
127420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D3515
137340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
147340301Kế toánA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26 D27; D28; D29; D3015
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
167340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
187220209Ngôn ngữ NhậtD01; D02; D03; D04; D05; D0615
197220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D0615
207220201Ngôn ngữ AnhD01; D02; D03; D04; D05; D0615
217220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM