Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023
Trường Đại học Bình Dương với tên gọi ban đầu là Trường Đại học Dân lập Bình Dương, được thành lập theo quyết định số 791/TTg ngày 24 tháng 09 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ. Nhằm phục vụ nhu cầu học tập thường xuyên và suốt đời của mọi tầng lớp trong xã hội; đào tạo các hệ, các cấp; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, góp phần phát triển địa phương và đất nước.
Địa chỉ: 504 Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thành lập: 1997
Điện thoại: 0274 7303 399
Phương thức tuyển sinh dự kiến:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
Chỉ tiêu dự kiến: 1661 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.
Năm 2023, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM |
---|---|---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D66 | 15 | 15 | 500 |
7310613 | Nhật Bản học | A01; A09; C00; D15 | 15 | 15 | 500 |
7310614 | Hàn Quốc học | A01; A09; C00; D15 | 15 | 15 | 500 |
7310630 | Việt Nam học | A01; A09; C00; D01 | 15 | 15 | 500 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A09; C00; D01 | 15 | 15 | 500 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; A09; C00; D01 | 15 | 15 | 500 |
7340301 | Kế toán | A01; A09; C00; D01 | 15 | 15 | 500 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; A09; C00; D01 | 15 | 15 | 500 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A09; B00; D01 | 15 | 15 | 500 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; D01; K01 | 15 | 15 | 500 |
7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00; A09; V00; V01 | 15 | 15 | 500 |
7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00; A01; A02; A09 | 15 | 15 | 500 |
7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 15 | 15 | 500 |
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C00; D01 | 15 | 15 | 500 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D07 | 15 | 15 | 500 |
7580101 | Kiến trúc | A00; A09; V00; V01 | 15 | 15 | 500 |
7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | 21 | 500 |
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2021
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị nhà trường | 7149002 | A01, C00, D01, A09 | 15,00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D66 | 15 |
Văn học | 7229030 | A01, C00, D01, A09 | 15 |
Nhật Bản học | 7310613 | A01, A09, D01, C00 | 15 |
Hàn Quốc học | 7310614 | A01, A09, D01, C00 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | A01, A09, D01, C00 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A09, D01, C00 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, A09, D01, C00 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A01, A09, D01, C00 | 15 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A01, A09, D01, C00 | 15 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D0, B00 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, D01, K01, A00 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V01, V00 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A09, A02 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A09, V00, V01 | 15 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 21 |
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2020
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục thể chất | 7140206 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Kế toán | 7340301 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A01, A09,C00,D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 13,5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,D01,K01 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, V01 | 14 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A09, V00, V01 | 16 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 14 |
Văn học | 7229030 | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D66 | 13,5 |
Du lịch (Việt Nam học) | 7310630 | A01, A09, C00, D01 | 13,5 |
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Giáo dục Thể chất | B00,T00 | 17 |
Quản trị kinh doanh | A00,A01,C00,D01 | 13.5 |
Kế toán | A00,A01,C00,D01 | 13.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A01,A09,C00,D01 | 13.5 |
Luật Kinh tế | A00,A01,C00,D01 | 13.5 |
Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00,A01,A02,D01 | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00,A01,A02,D01 | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A00,V00,V01 | 14 |
Kiến trúc | A00,A09,V00,V01 | 14 |
Dược học | A00,B00,C08,D07 | 16 |
Xã hội học | A01,A09,C00,D01 | 14 |
Văn học | A01,A09,C00,D01 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | A01D0,A10,D66 | 13.5 |
Du lịch (Việt Nam học) | A01,A09,C00,D01 | 13.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương chi tiết các ngành năm 2018:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140206 | Giáo dục Thể chất | B00, T00 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 13.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C00, D01 | 13.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01, A09, C00, D01 | 13.5 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 13.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 13.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, A02, D01 | 13.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng | A00, A01, V00, V01 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | A00, A09, V00, V01 | 14 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 16 |
7310301 | Xã hội học | A01, A09, C00, D01 | 14 |
7229030 | Văn học | A01, A09, C00, D01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, A10, D66 | 13.5 |
7310630 | Du lịch (Việt Nam học) | A01, A09, C00, D01 | 13.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:
Ngành học | Mã ngành | Khối ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | I | T00, B00 | 50 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị ngoại thương | 7340101 | III | A00,A01,C00,D01 | 1000 |
Kế toán Chuyên ngành: – Kế toán tổng hợp – Kế toán kiểm toán – Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | III | A00,A01,C00,D01 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | III | A01,A09,C00,D01 | |
Luật Kinh tế | 7380107 | III | A00,A01,C00,D01 | |
Công nghệ sinh học (CNSH) Chuyên ngành: – CNSH thực phẩm – CNSH môi trường – CNSH nông nghiệp | 7420201 | IV | A00, A01, B00, D01 | 100 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: – Công nghệ tri thức – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính – Công nghệ phần mềm | 7480201 | V | A00, A01, A02, D01 | 360 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | V | A00, A01, A02, D01 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành: – Xây dựng và công nghiệp – Cầu đường – Công trình ngầm | 7510102 | V | A00, A01, V00, V01 | |
Kiến trúc Chuyên ngành: – Kiến trúc sư công trình | 7580102 | V | A00, A09, V00, V01 | |
Xã hội học | 7310301 | VII | A01, A09, C00, D01 | 360 |
Văn học Chuyên ngành: – Văn học – Ngôn ngữ học | 7229030 | VII | A01, A09, C00, D01 | |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: – Thương mại và văn phòng – Giảng dạy – Phiên dịch | 7220201 | VII | A01, D01, D10, D66 | |
Du lịch (Việt Nam học) Chuyên ngành: – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý nhà hàng – khách sạn – Nghiên cứu các di sản văn hóa | 7310630 | VII | A01, A09, C00, D01 | |
Dược học (Dược sĩ Đại học) | 7720201 | VI | A00, B00, C08, D07 | 200 |
Lưu ý: chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 70% |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017
:STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, B00 | 15.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | --- | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D66 | 15.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | A09 | --- | |
5 | 7229030 | Văn học | A00, C00, D01 | 15.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | A09 | --- | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, D01 | 15.5 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | A01, A09, C00, D01 | 15.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A09, C00, D01 | 15.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A09, C00, D01 | 15.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A01, A09, C00, D01 | 15.5 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A02 | --- | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15.5 | |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | V00, V01 | --- | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01 | 15.5 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A02 | --- | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01 | 15.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A09 | 15.5 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | --- | |
22 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | --- |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016
:STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D27; D28; D29; D30 | 15 |
3 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V05; V06 | 18 |
5 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V05; V07; V08; V09; V10; V11 | 18 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 | 15 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D27; D28; D29; D30 | 15 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 | 15 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26 D27; D28; D29; D30 | 15 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
16 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
18 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
21 | 7220113 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |