Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.60 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.70 |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.00 |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.70 |
6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07 | 22.70 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 |
18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.70 |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.30 |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 |
34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 |
35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.80 |
37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 |
38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 |
39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 |
40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 |
43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 |
44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 |
45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 |
46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 |
47 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 |
49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 |
50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 |
51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.70 |
52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.50 |
53 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 |
54 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 |
55 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.02 |
56 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 |
57 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 |
58 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.50 |
59 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.00 |
60 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.70 |
61 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.70 |
62 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 |
63 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.40 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023
STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.60 |
6 | CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 |
18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.60 |
31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
45 | MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 |
46 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
51 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 |
52 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 |
53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
59 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:
a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên1
b) Xét tuyển theo điểm thi TNTHPT năm 2023 với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) ] + Điểm ưu tiên1
c) Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:
ĐX = Điểm thi ĐGTD2 + Điểm ưu tiên3 + Điểm thưởng4
Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Ghi chú:
1. Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Điểm thi ĐGTD là điểm cao nhất trong các lần thi ĐGTD năm 2023.
3. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực quy về thang điểm 100.
4. Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.
Thông tin khác
ĐH Bách khoa Hà Nội thông báo mức điểm sàn năm 2023 đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo điểm thi Đánh giá tư duy.
Cụ thể, đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT 2023, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 20 (theo thang điểm 30).
Thí sinh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không tính môn chính) lớn hơn hoặc bằng 20 có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy 2023, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 50 (theo thang điểm 100).
Dự báo điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Theo bảng dự báo, chương trình đào tạo có điểm chuẩn cao nhất thuộc về lĩnh vực Công nghệ thông tin với ngành Khoa học máy tính (IT1), Kỹ thuật máy tính (IT2) và Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (IT-E10).
Thông tin về trường :
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập thể Trường.
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology
Địa chỉ: Số 01, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách Khoa các năm trước:
Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
BF1y | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.25 |
BF2y | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.35 |
BF-E12y | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.35 |
CH1Y | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 |
CH2y | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 |
CH3y | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 23.03 |
CH-E11y | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.7 |
ED2y | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | 23.15 |
EE1y | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 23.05 |
EE2y | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01 | 27.61 |
EE-E18y | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.55 |
EE-E8y | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
EE-Epy | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.99 |
EM1y | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.3 |
EM2y | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.3 |
EM3y | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.35 |
EM4y | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.2 |
EM5y | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.2 |
EM-E13y | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.18 |
EM-E14y | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.51 |
ET1y | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 24.5 |
ET2y | Kỹ thuật Y sinh (mới) | A00; A01 | 23.15 |
ET-E16y | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.71 |
ET-E4y | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.19 |
ET-E5y | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.89 |
ET-E9y | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 24.14 |
ET-LUHY | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.15 |
EV1y | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 |
EV2y | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 |
FL1y | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 23.06 |
FL2y | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.06 |
HE1y | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.26 |
IT2y | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
IT-E6y | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01 | 27.25 |
ME1y | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.33 |
ME2y | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.5 |
ME-E1y | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.28 |
ME-Guy | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.36 |
ME-LUHy | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.29 |
ME-NUTy | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.21 |
MI1y | Toán - Tin | A00; A01 | 26.45 |
MI2y | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 26.54 |
MS1y | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.16 |
MS-E3y | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.16 |
PH1y | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 23.29 |
PH2y | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 23.29 |
PH3y | Vật lý y khoa | A00; A01; A02 | 23.29 |
TE1y | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.41 |
TE2y | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.16 |
TE3y | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.23 |
TE-E2y | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.06 |
TE-Epy | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.55 |
TROY-Bay | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.4 |
TROY-ITy | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.15 |
TX1y | Kỹ thuật Dệt - May | A00; A01 | 23.1 |
Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00 | 25.34 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00 | 25.94 |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25.2 |
CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 24.96 |
CH3 | Kỹ thuật In | A00; B00; D07 | 24.45 |
ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 26.4 |
EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 26.5 |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.46 |
EM1 | Kinh tế Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.65 |
EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.75 |
EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 26.04 |
EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.76 |
EM5 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.83 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01 | 26.8 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 24.01 |
EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường* | A00; B00; D07 | 23.53 |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 26.39 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 26.11 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 24.5 |
IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.43 |
IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.1 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.91 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.78 |
MI1 | Toán Tin | A00; A01 | 27 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 27 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 24.65 |
PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; A02 | 25.64 |
PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 24.48 |
PH3 | Vật lý Y khoa* | A00; A01; A02 | 25.36 |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.94 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.7 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.48 |
TX1 | Kỹ thuật Dệt May | A00; A01 | 23.99 |
BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00 | 24.44 |
CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D07 | 26.4 |
EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 25.71 |
EE-E8 | Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 27.26 |
EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D29 | 26.14 |
EM-E13 | Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | D07; A01; D01 | 25.55 |
EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | D07; A01; D01 | 26.33 |
ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.59 |
ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 25.88 |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D28 | 26.93 |
ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.59 |
IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.4 |
IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 27.85 |
IT-E10 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 28.04 |
IT-E15 | An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 27.44 |
IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D29 | 27.19 |
ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.3 |
MS-E3 | KHKT Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 23.99 |
TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.11 |
TE-EP | Cơ khí Hàng không Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D29 | 24.76 |
ET-LUH | Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 25.13 |
ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.88 |
ME-LUH | Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 25.16 |
ME-NUT | Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 24.88 |
TROY-BA | Quản trị Kinh doanh-Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.25 |
TROY-IT | Khoa học Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.5 |
Điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Bách Khoa năm 2019, không có ngành nào dưới 20 điểm
Tên ngành/chương trình đào tạo | Môn chính | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Kỹ thuật sinh học | Toán | 23.40 |
Kỹ thuật thực phẩm | Toán | 24.00 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm | Toán | 23.00 |
Kỹ thuật hóa học | Toán | 22.30 |
Hóa học | Toán | 21.10 |
Kỹ thuật in | Toán | 21.10 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dược | Toán | 23.10 |
Công nghệ giáo dục | 20.60 | |
Kỹ thuật điện | Toán | 24.28 |
Kỹ thuật điều khiển - tự động hóa | Toán | 26.05 |
Chương trình tiên tiến điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện | Toán | 25.20 |
Kinh tế công nghiệp | 21.90 | |
Quản lý công nghiệp | 22.30 | |
Quản trị kinh doanh | 23.30 | |
Kế toán | 22.60 | |
Tài chính-ngân hàng | 22.50 | |
Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanh | Toán | 22.00 |
Quản lý công nghiệp-Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | 23.00 | |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | 20.90 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Toán | 24.80 |
Chương trình tiên tiến điện tử - viễn thông | Toán | 24.60 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinh | Toán | 24.10 |
Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoT | Toán | 24.95 |
Điện tử-viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 20.30 | |
Kỹ thuật môi trường | Toán | 20.20 |
Tiếng anh KHKT và công nghệ | Anh | 22.60 |
Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế | Anh | 23.20 |
Kỹ thuật nhiệt | Toán | 22.30 |
CNTT: Khoa học máy tính | Toán | 27.42 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | Toán | 26.85 |
Chương trình tiên tiến khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | Toán | 27.00 |
CNTT Việt Nhật | Toán | 25.70 |
CNTT Global ICT | Toán | 26.00 |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | 20.00 | |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | 23.25 | |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | 22.00 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | Toán | 25.40 |
Kỹ thuật cơ khí | Toán | 23.86 |
Chương trình tiên tiến cơ điện tử | Toán | 24.06 |
Cơ khí-chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | 21.20 | |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 20.50 | |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 22.15 | |
Toán-tin | Toán | 25.20 |
Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 24.80 |
Kỹ thuật vật liệu | Toán | 21.40 |
Chương trình tiên tiến KHKT vật liệu | Toán | 21.60 |
Vật lý kỹ thuật | Toán | 22.10 |
Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 20.00 |
Kỹ thuật ô tô | Toán | 25.05 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán | 23.70 |
Kỹ thuật hàng không | Toán | 24.70 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật ô tô | Toán | 24.23 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 20.20 | |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 20.60 | |
Kỹ thuật dệt - may | Toán | 21.88 |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 21.1 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 21.7 |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 20 |
CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 20 |
CH3 | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 20 |
EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 21 |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 23.9 |
EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00; A01 | 23 |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 |
EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.5 |
EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20 |
EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 22 |
ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 21.7 |
ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 21.7 |
ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 18 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 20 |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 21 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 21 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 20 |
IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 |
IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 23.5 |
IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00; A01 | 23.1 |
IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | A00; A01 | 24 |
IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 18.8 |
IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 20.5 |
IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 19.6 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 23.25 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 21.3 |
ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 21.55 |
ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; D07 | 18 |
ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 20.35 |
MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 22.3 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 21.6 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01 | 20 |
MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | A00; A01 | 20 |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 20 |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 20 |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 22.6 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.2 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 22 |
TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 20 |
TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 21.35 |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
TX1 | Kỹ thuật Dệt | A00; A01 | 20 |
TX2 | Công nghệ May | A00; A01 | 20.5 |
Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 25 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25 |
CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 25 |
CH3 | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 21.25 |
ED1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 22.5 |
EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00; A01 | 26.25 |
EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.25 |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 27.25 |
EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 21.25 |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 |
EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 |
EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.25 |
EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.75 |
EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.75 |
ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 25.5 |
ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 25.25 |
ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 22 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 26.25 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 25 |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.5 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.5 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 24.75 |
IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00; A01 | 26.75 |
IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | A00; A01 | 26.75 |
IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 20 |
IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 23.5 |
IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 22 |
IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.25 |
IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.25 |
IT3 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.25 |
ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 |
ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; D07 | --- |
ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 23.25 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.75 |
MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 25.75 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 25.75 |
MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | A00; A01 | 22.75 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01 | 23.75 |
NE1 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 23.25 |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 23.25 |
TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | --- |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.75 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.75 |
TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 25.75 |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 21 |
TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 21.25 |
TX1 | Kỹ thuật Dệt | A00; A01 | 24.5 |
TX2 | Công nghệ May | A00; A01 | 24.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Bách khoa qua các năm chi tiết các mã ngành dành cho các em tham khảo, mong rằng các em sẽ đưa ra sự lựa chọn tốt nhất cho mình.