Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023-2024 chi tiết các ngành, điểm chuẩn ĐH Bách Khoa Đà Nẵng các năm trước cho các em tham khảo.

Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2023

Điểm chuẩn chính thức:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 ảnh 2
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 ảnh 3
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 ảnh 4

Thông tin trường

Trường Đại học Bách khoa (tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Da Nang) là một trong những trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền trung Việt Nam. Được thành lập từ năm 1975 và hiện là thành viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước.

Địa chỉ    Số 54 - Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam

Điện thoại    +84-(0)236.3842308

Phương thức tuyển sinh 2023

Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học năm 2023 theo 6 phương thức:

  1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  2. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường;
  3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)
  4. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  5. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức
  6. Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Điểm trúng tuyển phương thức tuyển sinh riêng của ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2023

Mã ngànhĐiểm trúng tuyển
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480201B298.6
Công nghệ thông tin (Đặc thù hợp tác doanh nghiệp)7480201289.4
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A288.3
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A280.0
Kỹ thuật máy tính7480106279.7
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216271.6
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105269.4
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701223.8
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A220.9
Kỹ thuật hóa học7520301219.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205218.4
Kỹ thuật nhiệt7520115218.3
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201C214.0
Kỹ thuật Môi trường7520320209.0
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B208.9
Kỹ thuật ô tô7520130204.1
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118203.7
Kiến trúc7580101203.6
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)PFIEV203.2
Kỹ thuật Điện7520201203.0
Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A200.8
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201200.7
Kinh tế xây dựng7580301200.5
Công nghệ thực phẩm7540101198.8
Quản lý Tài nguyên và môi trường7850101198.8
Công nghệ sinh học7420201198.6
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207VM198.4
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114198.2
Quản lý công nghiệp7510601198.1
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207198.1
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B198.0
Công nghệ chế tạo máy7510202198.0
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT7480118VM197.9
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210196.8
Kỹ thuật Tàu thủy7520122-
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202-

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng xét kết quả học tập cấpTHPT năm 2023

Ngành/chuyên ngành tuyển sinhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020222.07

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn ĐH Bách khoa Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0022.75
7420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B0022.8
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0126
7480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126.65
7480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D2826.1
7480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A0126.5
7510105Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựngA00; A0115
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0122.5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A0121.5
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0720.8
7520103AKỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lựcA00; A0121.5
7520103BKỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng khôngA00; A0122.15
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124.45
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0116.45
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0115
7520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0115
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A0125.2
7520201Kỹ thuật điệnA00; A0121.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0123.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0125.2
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0720.05
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0715
7540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0019.25
7580101Kiến trúcV00; V01; V0219.15
7580201Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CNA00; A0118.1
7580201AKỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựngA00; A0116
7580201BKỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0115
7580201CKỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0115
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0115
7580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngA00; A0115
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0115
7580301Kinh tế xây dựngA00; A0119
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D0715
7905206Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thôngA01; D0715.86
7905216Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoTA01; D0716.16
PFIEVChương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A0122.25

Điểm chuẩn ĐH Bách khoa Đà Nẵng 2022 xét theo điểm học bạ THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0026.64Đợt 1
7420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dượcA00; D07; B0027.63Đợt 1
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0128.75Đợt 1
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0123.73Đợt 1
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0126.36Đợt 1
7510601Quản lý công nghiệpA00; A0126.2Đợt 1
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0726.11Đợt 1
7520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A0126.4Đợt 1
7520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0126.98Đợt 1
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0127.56Đợt 1
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0124.24Đợt 1
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0123.18Đợt 1
7520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0118.25Đợt 1
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A0126.73Đợt 1
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0127.12Đợt 1
7520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0128.57Đợt 1
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0726.05Đợt 1
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0718.29Đợt 1
7540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0026.45Đợt 1
7580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A0124.89Đợt 1
7580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0125.37Đợt 1
7580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0122.21Đợt 1
7580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0123.05Đợt 1
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0117.48Đợt 1
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0119.75Đợt 1
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0122.78Đợt 1
7580301Kinh tế xây dựngA00; A0125.29Đợt 1
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D0723.32Đợt 1
7905206Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thôngA00; D0722.63Đợt 1
7905216Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA00; D0724.08Đợt 1
PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềmA00; A0124.89Đợt 1

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn ĐH Bách khoa Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0024
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0125.85
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật)A00; A01; D2825.5
7480201CLC1Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126
7480201CLC2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoA00; A0125.1
7480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0127.2
7510105Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựngA00; A0120.05
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0123.85
7510601Quản lý công nghiệpA00; A0123.85
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0723
7520103CLCKỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao)A00; A0123.1
7520102AKỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lựcA00; A0124.75
7520103BKỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng khôngA00; A0123.8
7520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)A00; A0123.5
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0125.6
7520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)A00; A0117.65
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0123.65
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0118.5
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0122.5
7520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)A00; A0121
7520201Kỹ thuật điệnA00; A0125
7520207CLCKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)A00; A0121.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0125.25
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)A00; A0124.7
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0126.5
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0723.25
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0716.85
7540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)A00; D07; B0019.65
7540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0025.15
7580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0222
7580101Kiến trúcV00; V01; V0223.25
7580201CLCKỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao)A00; A0118
7580201Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CNA00; A0123.45
7580201AKỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựngA00; A0122.55
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0118.4
7580205CLCKỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)A00; A0116.7
7580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngA00; A0121
7580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)A00; A0119.25
7580301Kinh tế xây dựngA00; A0123.75
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D0719
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117.05
7905206Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thôngA01; D0721.04
7905216Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúngA01; D0719.28
PFIEVChương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A0120.5

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7420201Công nghệ sinh học23
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)25.65
7480201CLC1Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)25.65
7480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)27.5
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng19.3
7510202Công nghệ chế tạo máy24
7510601Quản lý công nghiệp23
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.05
7520103CLCKỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao)20
7520103AKỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực24.65
7520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)23.25
7520114Kỹ thuật cơ điện tử25.5
7520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)16.15
7520115Kỹ thuật nhiệt22.25
7520122Kỹ thuật tàu thủy17.5
7520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)19.5
7520201Kỹ thuật điện24.35
7520207CLCKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)19.8
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông24.5
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)24.9
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.55
7520301Kỹ thuật hóa học21
7520320Kỹ thuật môi trường16.55
7540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)17.1
7540101Công nghệ thực phẩm24.5
7580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)21.5
7580101Kiến trúc21.85
7580201CLCKỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao)17.1
7580201Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN23.75
7580201AKỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng20.9
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.6
7580205CLCKỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)16.75
7580205Kỹ thuật XD công trình giao thông19.3
7580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)18.5
7580301Kinh tế xây dựng22.1
7850101Quản lý tài nguyên & môi trường18.2
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp17.5
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.5
7905206Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông16.88
7905216Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng18.26
PFIEVChương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)18.88
7480201CLC2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo25.65
7520103BKỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không24
7480106Kỹ thuật máy tính25.65

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu23.00
7420201Công nghệ sinh học25.75
7540101Công nghệ thực phẩm25.75
7540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)18.00
7510202Công nghệ chế tạo máy22.00
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng18.00
PFIEVChương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)18.00
7905206Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông18.00
7905216Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng18.00
7580101Kiến trúc18.00
7580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)18.00
7580301Kinh tế xây dựng23.00
7580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)18.00
7520103BKỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không26.00
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.00
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.50
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)24.00
7520201Kỹ thuật điện24.50
7520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)18.00
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông25.00
7520207CLCKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)18.00
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp16.00
7520301Kỹ thuật hóa học18.00
7480106Kỹ thuật máy tính26.00
7520122Kỹ thuật tàu thủy16.00
7580201CLCKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)18.00
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)22.75
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16.00
7520114Kỹ thuật cơ điện tử25.00
7520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)19.00
7520103AKỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực24.50
7520103CLCKỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)18.00
7520320Kỹ thuật môi trường16.00
7520115Kỹ thuật nhiệt21.00
7520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)16.00
7580201AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)20.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.00
7580205CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)18.00
7510601Quản lý công nghiệp20.00
7850101Quản lý tài nguyên & môi trường18.00

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 2019

Điểm chuẩn chính thức vào trường như sau:

Mã ngành ĐKXTTên Trường/ Tên NgànhĐiểm trúng tuyển ngành
7420201Công nghệ sinh học20
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)23,5
7480201DTCông nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)23
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng18,5
7510202Công nghệ chế tạo máy20,5
7510601Quản lý công nghiệp18
7510701CLCCông nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)16,2
7520103CLCKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao)16,5
7520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)19,5
7520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)15,5
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15,25
7520122Kỹ thuật tàu thủy16,15
7520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)17
7520207CLCKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)17
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)21,25
7520301Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)17,5
7520320CLCKỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)16,45
7540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)17,55
7580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)19,5
7580201AKỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)20
7580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)16,1
7580202CLCKỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)16,8
7580205CLCKỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)15,3
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15,35
7580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)15,5
7850101Quản lý tài nguyên & môi trường17,5
7905206Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông15,11
7905216Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng15,34
PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp17,55

Điểm chuẩn chi tiết các ngành năm 2018
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

Tên ngành

Mã ngành đăng ký

Điểm trúng tuyển ngành

Công nghệ sinh học

7420201

19.50

Công nghệ thực phẩm

7540101

19.75

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

16.00

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701CLC

15.00

Kỹ thuật hóa học

7520301

17.00

Công nghệ thông tin

7480201

23.00

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480201DT

20.00

Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

20.60

Công nghệ chế tạo máy

7510202

19.00

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

20.75

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

15.50

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103

19.75

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC)

7520103CLC

15.00

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

15.30

Kỹ thuật nhiệt

7520115

18.50

Kỹ thuật nhiệt (CLC)

7520115CLC

15.05

Kỹ thuật điện

7520201

19.50

Kỹ thuật điện (CLC)

7520201CLC

15.75

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

21.50

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)

7520216CLC

17.75

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

7520207

19.25

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC)

7520207CLC

15.50

Kiến trúc (CLC)

7580101CLC

18.25

KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp

7580201A

19.00

KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC)

7580201CLC

15.05

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201B

15.10

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

15.05

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

16.50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

7580205CLC

23.00

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

16.50

Kinh tế xây dựng

7580301

18.75

Kinh tế xây dựng (CLC)

7580301CLC

15.05

Quản lý công nghiệp

7510601

18.50

Kỹ thuật môi trường

7520320

16.00

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

15.50

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

7905206

15.30

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

7905216

15.04

Chương trình đào tạo kỹ sư CLC Việt-Pháp

PFIEV

15.23

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn  Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0723.75
7480201Công nghệ thông tinA00, A0126
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)A00, A0123
7480201DTCông nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)A00, A0124.5
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A0117
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A0121.75
7510601Quản lý công nghiệpA00, A0119.25
7510701CLCCông nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao)A00, D0720.5
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A0123
7520103CLCKỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)A00, A01---
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A0124.25
7520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)A00, A01---
7520115Kỹ thuật nhiệtA00, A0119.5
7520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)A00, A01---
7520122Kỹ thuật tàu thuỷA00, A0117
7520201Kỹ thuật điệnA00, A0123.5
7520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)A00, A0116
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A0121.5
7520207CLCKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)A00, A0120
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A0125
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)A00, A0117.75
7520301Kỹ thuật hoá họcA00, D0721.25
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, D0717.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D0725
7540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)A00, B00, D0720
7580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)V00, V01, V0219.5
7580201AKỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00, A0121
7580201BKỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựngA00, A0119.75
7580201CLCKỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)A00, A0118
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A0116.25
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0118
7580205CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)A00, A0118
7580301Kinh tế xây dựngA00, A0120.25
7580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)A00, A01---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, D0719.5
7905206Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thôngA00, D0716.5
7905216Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúngA00, D0716.25
PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-PhápA00, A0119.25

Điểm chuẩn năm 2016
:

Điểm chuẩn  Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư Việt-Pháp PFIEVA00; A0140
7905216Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúngA01; D0720.25
7905206Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thôngA01; D0721.25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D0719.5
7580301Kinh tế xây dựngA00; A0120
7580208Kỹ thuật xây dựngA00; A0121.75
7580205CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)A00; A0119.75
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0120.5
7580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A0119.5
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A0121.25
7580102CLCKiến trúc (Chất lượng cao)V00; V02; V0118.5
7540102CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)A00; B00; D0718
7540102Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0722.75
7520604CLCKỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)A00; D0720.25
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0720.25
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0720.5
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)A00; A0121.25
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0123.5
7520209CLCKỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)A00; A0118
7520209Kỹ thuật điện tử và viễn thôngA00; A0122.5
7520201CLCKỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)A00; A0121.5
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A0123
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0110.75
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0121.5
7520114Kỹ thuật cơ - điện tửA00; A0123.25
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A0122.5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A0121.25
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0122.25
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0121.25
7480201CLC2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D2821.5
7480201CLC1Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)A00; A0122.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A0123.75
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0722
7140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A0119.25

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM