Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2023
Thông tin về trường:
Trường Đại học Bạc Liêu là trường đại học công lập đào tạo đa ngành được thành lập năm 2006, theo quyết định số 1558/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bạc Liêu nhằm đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng; liên kết đào tạo đại học, sau đại học; NCKH và chuyển giao công nghệ.
Địa chỉ: Số 178, Đường, Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu
Điện thoại: 0291 3822 653
Thành lập: 24 tháng 11, 2006.
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; D01; D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D90 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 |
7140212 | Sư phạm hóa học | A00; A16; B00; D07 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A16 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; A16 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; A16 | 19 |
7220101 | Tiếng Việt và VHVN | C00; D01; C15; D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A01; A02; B00; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; A16; D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; A16; D90 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; A16; D90 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 18,0 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18,0 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18,0 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18,0 |
7340301 | Kế toán | 18,0 |
7440301 | Khoa học môi trường | 18,0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18,0 |
7620105 | Chăn nuôi | 18,0 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 18,0 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 18,0 |
Điểm chuẩn năm 2019:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00, C15, D01, D78 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D78 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D90 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, A16, D90 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A16, D90 | 14 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A16, B00, D90 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A16, D90 | 14 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A16, B00, D90 | 14 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A16, B00, D90 | 14 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A16, B00, D90 | 14 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, C15, D01, D78 | 18.5 |
51140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 12 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 12 |
Điểm chuẩn năm 2018:
Điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00; C15; D01; D78 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D78 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D90 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D90 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D90 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D90 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A16; B00; D90 | 15.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A16; B00; D90 | 15.5 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A16; B00; D90 | 15.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | M00 | 17.25 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | C00; C15; D01; D78 | 19.5 |
51140206 | Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) | T00 | 10 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
51140206 | Giáo dục Thể chất. | T00 | --- |
51140201 | Giáo dục Mầm non. | M00 | 12.5 |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | D01; D78; D90 | 10 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học. | C00; C15; D01; D78 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D90 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D78 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C15; D01; D78 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A16; B00; D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A16; B00; D90 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A16; B00; D90 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D90 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 - 2020
Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!