Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023

Xuất bản: 03/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023-2024 chính thức vừa được công bố từ trường, chi tiết điểm chuẩn các ngành và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023

Thông tin về trường:

Trường Đại học Bạc Liêu là trường đại học công lập đào tạo đa ngành được thành lập năm 2006, theo quyết định số 1558/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bạc Liêu nhằm đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng; liên kết đào tạo đại học, sau đại học; NCKH và chuyển giao công nghệ.

Địa chỉ: Số 178, Đường, Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu

Điện thoại: 0291 3822 653

Thành lập: 24 tháng 11, 2006.

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D9015
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9015
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9015
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9015
7220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; C03; D01; D7815
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D7815
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D9015
7620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D9015
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D9015
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D9015
7140212Sư phạm hóa họcA00; A16; B00; D0719

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140201Giáo dục Mầm nonM0017
7140209Sư phạm Toán họcA00; B00; A1619
7140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; A1619
7140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; A1619
7220101Tiếng Việt và VHVNC00; D01; C15; D7815
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D7815
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D9015
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A16; D9015
7340301Kế toánA00; A01; A16; D9015
7440301Khoa học môi trườngA01; A02; B00; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D9015
7620105Chăn nuôiA02; B00; A16; D9015
7620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; A16; D9015
7620301Nuôi trồng thủy sảnA02; B00; A16; D9015

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220101Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam18,0
7220201Ngôn ngữ Anh18,0
7340101Quản trị kinh doanh18,0
7340201Tài chính Ngân hàng18,0
7340301Kế toán18,0
7440301Khoa học môi trường18,0
7480201Công nghệ thông tin18,0
7620105Chăn nuôi18,0
7620112Bảo vệ thực vật18,0
7620301Nuôi trồng thuỷ sản18,0

Điểm chuẩn năm 2019:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220101Tiếng Việt và văn hoá Việt NamC00, C15, D01, D7814
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D09, D7814
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A16, D9014
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, A16, D9014
7340301Kế toánA00, A01, A16, D9014
7440301Khoa học môi trườngA00, A16, B00, D9014
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A16, D9014
7620105Chăn nuôiA00, A16, B00, D9014
7620112Bảo vệ thực vậtA00, A16, B00, D9014
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A16, B00, D9014
51140201Giáo dục Mầm nonM0016
51140202Giáo dục Tiểu họcC00, C15, D01, D7818.5
51140206Giáo dục Thể chấtT0012
51140221Sư phạm Âm nhạcN0012

Điểm chuẩn năm 2018
:

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2018

Điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220101Tiếng Việt và văn hoá Việt NamC00; C15; D01; D7815.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D7815.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D9015.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D9015.5
7340301Kế toánA00; A01; A16; D9015.5
7440301Khoa học môi trườngA00; A16; B00; D9015.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D9015.5
7620105Chăn nuôiA00; A16; B00; D9015.5
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A16; B00; D9015.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A16; B00; D9015.5
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M0017.25
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)C00; C15; D01; D7819.5
51140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T0010

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140206Giáo dục Thể chất.T00---
51140201Giáo dục Mầm non.M0012.5
51140231Sư phạm Tiếng Anh.D01; D78; D9010
51140202Giáo dục Tiểu học.C00; C15; D01; D7815
7440301Khoa học môi trườngA00; A16; B00; D9015
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D7815
7220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; C15; D01; D7815
7620105Chăn nuôiA00; A16; B00; D9015
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A16; B00; D9015
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A16; B00; D9015
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D9015
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D9015
7340301Kế toánA00; A01; A16; D9015
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D9015

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 - 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2019

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM