Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021 được cập nhật chính thức từ trang thông tin của trường.
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu là trường Đại học tư thục có chất lượng đầu ra ổn và có tỉ lệ xin việc tốt tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được thành lập theo Quyết định số 27/2006/QĐ-TTg ngày 27/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Là trường đại học định hướng ứng dụng, đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ.
Các cơ sở của Trường:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: 0254 7305 456
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu chi tiết các ngành năm 2018:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
2 | 7310608 | Đông phương học | C20, D15 | 15 | |
3 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01, A05 | 15 | |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A04 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C08 | 15 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00 | 15 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C01, D01 | 15 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, B02, C08 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C01, D01 | 15 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | D510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | 15 | |
2 | D480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |
3 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 15 | |
4 | D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 15 | |
5 | D510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | 15 | |
6 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |
7 | D340301 | Kế toán | 15 | |
8 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
9 | D220213 | Đông phương học | 15 | |
10 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu như sau: