Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021

Xuất bản ngày 15/09/2021 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 - 2022 chính thức và tham khảo điểm chuẩn của những năm cũ cùng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay

Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021 được cập nhật chính thức từ trang thông tin của trường.

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu là trường Đại học tư thục có chất lượng đầu ra ổn và có tỉ lệ xin việc tốt tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được thành lập theo Quyết định số 27/2006/QĐ-TTg ngày 27/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Là trường đại học định hướng ứng dụng, đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ.

Các cơ sở của Trường:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Điện thoại: 0254 7305 456

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu chi tiết các ngành năm 2018:

Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2018

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
27310608Đông phương họcC20, D1515
37310608Đông phương họcC00; D0115
47340101Quản trị kinh doanhA00; C00; D01; D1515
57340301Kế toánA00; A04; C01; D0115
67480201Công nghệ thông tinA00; A04; C01; D0115
77510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, A0515
87510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A0415
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A04; C01; D0115
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A04; C01; D0115
117510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcC0815
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A06; B0015
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C00; C01, D0115
147540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, B02, C0815
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C01, D0115

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1D510102Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng15
2D480201Công nghệ thông tin15
3D510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử15
4D510201Công nghệ kĩ thuật cơ khí15
5D510401Công nghệ kĩ thuật hóa học15
6D540101Công nghệ thực phẩm15
7D340301Kế toán15
8D340101Quản trị kinh doanh15
9D220213Đông phương học15
10D220201Ngôn ngữ Anh15

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu như sau:

Chỉ tiêu trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019
Chỉ tiêu trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM