Điểm chuẩn năm 2024 của trường Sĩ quan Công binh hệ quân sự được chúng tôi cập nhật ngay sau khi có công văn chính thức.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự 2024
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Thí sinh miền Bắc | A00, A01 | Cập nhật sau |
Thí sinh miền Nam | A00, A01 | Cập nhật sau |
Điểm chuẩn Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự 2023
Điểm chuẩn 2023
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Thí sinh miền Bắc | A00, A01 | 16,25 |
Thí sinh miền Nam | A00, A01 | 23,20 |
Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường quân đội theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Sĩ Quan Công Binh như sau:
Tổ hợp môn | Điểm xét tuyển | |
Thí sinh miền Bắc | A00, A01 | 16,0 |
Thí sinh miền Nam | A00, A01 | 16,0 |
Thông tin về trường
Trường Sĩ quan Công binh, tiền thân là các lớp học đầu tiên do Cục Công binh tổ chức và Phân khoa Công binh, thuộc Trường Lục quân Trung học Trần Quốc Tuấn. Ngày 26 tháng 12 năm 1955, tại thôn Nội Ninh, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc (nay là Bắc Giang) khai giảng lớp học đầu tiên, từ đó ngày 26/12 hàng năm trở thành Ngày truyền thống của Nhà trường. Tháng 3 năm1956: Phân hiệu Công binh chuyển từ Việt Yên về Đáp Cầu (thị xã Bắc Ninh, Hà Bắc); Ngày 27 tháng 4 năm 1964, Phân hiệu Công binh tách khỏi Trường Sĩ quan Lục quân tái thành lập Trường Sĩ quan Công binh. Từ đây Nhà trường chuyển sang thời kỳ xây dựng, phát triển mới.
- Địa chỉ: Phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3859632.
- Email: manhtran.army@gmail.com.
- Website: http://www.tsqcb.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
Tên trường, Ngành học | Mã trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | SNH | 227 | ||
Đào tạo đại học quân sự | ||||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 7860228 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc | 148 | |||
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam | 79 |
Theo dõi điểm chuẩn trường Sĩ quan Công binh hệ quân sự các năm trước:
Điểm chuẩn Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự 2022
Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.
Điểm chuẩn Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự 2021
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Thí sinh Nam miền Bắc | A00; A01 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 23.70 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 23.95 | |
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.57 |
Điểm chuẩn Sĩ quan Công Binh năm 2020
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Công binh hệ quân sự năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm sàn Công Binh năm 2020:
Thực hiện Quyết định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng về việc mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng quân sự vào các trường trong Quân đội năm 2020. Trường Sĩ quan Công binh công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học quân sự năm 2020 như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ |
---|---|---|---|---|
Chỉ huy Kỹ thuật Công binh | 7860228 | A00, A01 | 184 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 120 | 18.00 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 64 | 18.00 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 trường Sĩ quan công binh
Ngành học | Chỉ tiêu |
---|---|
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 184 |
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 120 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 64 |
Điểm chuẩn 2019
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự - ĐH Ngô Quyền năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc | A00, A01 | 18.65 |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam | A00, A01 | 18.75 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự - ĐH Ngô Quyền năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn đầu vào |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc | A00, A01 | 21,2 |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam | A00, A01 | 19,65 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự - ĐH Ngô Quyền năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc | A00 | 23.5 |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc | A01 | 23.5 |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam | A00 | 22 |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam | A01 | 22 |
Dữ liệu điểm chuẩn 2016
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự - ĐH Ngô Quyền năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860217 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam | A01 | 16.75 |
7860217 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam | A00 | 21.75 |
7860217 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc | A01 | 17 |
7860217 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc | A00 | 23.5 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Sĩ Quan Công Binh hệ quân sự qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2022 nữa em nhé!