Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201NNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
7340101NQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340301NKế toánA00; A01; D0115
7480201NCông nghệ thông tinA00; A01; D0715
7519007NCông nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0715
7640101NThú yA00; B00; D07; D0816
7859002NTài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0815

Thông tin về trường :

Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Ninh Thuận (Phân hiệu Nông Lâm Ninh Thuận) được thành lập theo Quyết định số 699/TTg ngày 18/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Với thế mạnh giảng dạy, nghiên cứu về Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Kinh tế được thừa hưởng từ trường chính (Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh), Phân hiệu Nông Lâm Ninh Thuận từng bước khẳng định mình trong hệ thống giáo dục, là địa chỉ tin cậy cho thí sinh lựa chọn để học tập tích lũy kiến thức nghề nghiệp sau khi kết thúc chương trình phổ thông trung học.

Tên trường: Phân Hiệu Đại Học Nông Lâm tại Ninh Thuận

Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1117
7220201NNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1519
7340101NQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340301NKế toánA00; A01; D0115
7420201NCông nghệ sinh họcA00; A02; B0015
7480201NCông nghệ thông tinA00; A01; D0715
7519007NCông nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0715
7540101NCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0815
7620109NNông họcA00; B00; D0815
7620301NNuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0815
7640101NThú yA00; B00; D07; D0815

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm ĐGNL HCM
7640101NThú yA00; B00; D01; D0816750
7519007NCông nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0715700
7480201NCông nghệ thông tinA00; A01; D0715700
7340301NKế toánA00; A01; D0115700
7340101NQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115700
72202011Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515760
7859002NTài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0815700
7620109NNông họcA00; B00; D0815700
7850103NQuản lý đất đaiA00; A01; D0115700
7620301NNuôi trồng thủy sảnA00; B00; D00; D0815700
51140201Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng)M0017

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận 2020

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 2020

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận 2019

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanhA00; A01; D0114
2Kế toánA00; A01; D0114
3Công nghệ thực phẩm-14
4Nông họcA00; B00; D0814
5Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D00; D0814
6Thú yA00; B00; D01; D0815
7Kinh tế-14

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 2018:

STTNgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐIỂM CHUẨN
1Quản trị kinh doanh7340101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
15
2Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
15
3Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
15
4Nuôi trồng thủy sản7620301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
15
5Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
15
6Chăn nuôi7620105Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
15
7Ngôn ngữ Anh (*)7220201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
15
8Công nghệ chế biến lâm sản7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
15

Điểm chuẩn năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh15.5
27540102Công nghệ thực phẩm15.5
37620109Nông học21.5
47620301Nuôi trồng thủy sản15.5
57640101Thú y15.5
67620105Chăn nuôi20.25
77220201Ngôn ngữ Anh22.75

Điểm chuẩn đại học 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D1415
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
37540102Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0815
47620105Chăn nuôiA00; A01; B00; D0815
57620109Nông họcA00; B00; D0815
67620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0815
77640101Thú yA00; A01; B00; D0815

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM