Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Đọc tài liệu chia sẻ với các bạn điểm chuẩn năm 2023 kỳ thi tuyển sinh đại học của Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai vừa được công bố. Chi tiết từng ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai năm 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101GQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340116GBất động sảnA00; A01; D0115
7340301GKế toánA00; A01; D0115
7480201GCông nghệ thông tinA00; A01; D0715
7620109GNông họcA00; B00; D0815
7620202GLâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0815
7640101GThú yA00; B00; D07; D0816
7859002GTài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0815

Thông tin về trường :

Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai được thành lập theo Quyết định số 2539/QĐ-BGDDT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giáo dục - Đào tạo. Đây là một cố gắng vô cùng to lớn của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Gia Lai và Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh.

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Điện Thoại: 02693.877035

Email: phgl@hcmuaf.edu.vn

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101GQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340116GBất động sảnA00; A01; D0115
7340301GKế toánA00; A01; D0115
7480201GCông nghệ thông tinA00; A01; D0715
7620109GNông họcA00; B00; D0815
7620202GLâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0815
7640101GThú yA00; B00; D07; D0816
7859002GTài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0815

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn ĐGNL HCM
7640101GThú yA00; B00; D07; D0816750
7480201GCông nghệ thông tinA00; A01; D0715700
7540101GCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0815700
7340301GKế toánA00; A01; D0115700
7340101GQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115700
7620201GLâm họcA00; B00; D01; D0815700
7620109GNông họcA00; B00; D0815700
7850103GQuản lý đất đaiA00; A01; D0115700

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai năm 2020

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai năm 2019

df

Điểm chuẩn Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. HCM năm 2018:

STTChuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
1Kế toán7340301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
15
2Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
15
3Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
15
4Lâm học7620201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
15
5Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
15
6Quản lý tài nguyên và
môi trường
7850101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
15
7Quản lý đất đai7850103Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
15

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2018

Nội dungChỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 0259.3877.665
260
Các ngành đào tạo đại học
Kế toán7340301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30
Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
50
Lâm học7620201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
60
Quản lý tài nguyên và
môi trường
7850101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
Quản lý đất đai7850103Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340301Kế toánA00; A01; D0115.5
27540102Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0815.5
37620109Nông họcA00; B00; D0815.5
47620201Lâm nghiệpA00; A01; B00; D0817
57640101Thú yA00; A01; B00; D0815.5
67850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0718
77850103Quản lý đất đaiA00; A01; D0718

Điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17850103Quản lý đất đaiA00; A01; D0716
27850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0716
37640101Thú yA00; A01; B00; D0816
47620201Lâm nghiệpA00; A01; B00; D0816
57620109Nông họcA00; B00; D0816
67540102Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0816
77340301Kế toánA00; A01; D0116

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM