Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 2022
Điểm chuẩn năm 2020
Thông tin về trường :
Ngày 3/5/2006, Bộ Trưởng Bộ GD&ĐT đã ký quyết định thành lập Phân hiệu ĐHH tại tỉnh Quảng Trị (số 2155/QĐ-BGD&ĐT). Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị là một đơn vị thành viên của Đại học Huế
Tên trường: Phân hiệu Đại học Huế
Mã ngành: DHQ
Địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp.Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Điện thoại: 0233 3560 661
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.75 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 13.5 |
4 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 14 |
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 14 |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 13 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2018
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16,5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 13,5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 13 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 13 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 13 |
7810101 | Du lịch | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Năm 2017 điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | --- |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 15.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | --- |
7810101 | Du lịch | A00, A01, D01, D1 | --- |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị công bố điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 10 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 30 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 50 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 40 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 40 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 |