Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2024 - 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2024
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế công bố chính thức.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường THPT chuyên Quốc Học - Huế như sau: chuyên Tiếng Anh 37,8 điểm, chuyên Tiếng Pháp 35,46 điểm, chuyên Tiếng Nhật 33,86 điểm, chuyên Toán 34,2 điểm, chuyên Vật lí 35,9 điểm, chuyên Hóa học 35,15 điểm, chuyên Sinh học 34,55 điểm, chuyên Tin học 33,95 điểm, chuyên Ngữ văn 37,15 điểm, chuyên Lịch sử 32,9 điểm và chuyên Địa lí 37,7 điểm.
Đối với các trường phổ thông, điểm chuẩn cao nhất tập trung ở trung tâm thành phố Huế, lần lượt là:
- Trường THPT Hai Bà Trưng lớp ngoại ngữ Tiếng Anh 46,1 điểm, ngoại ngữ Tiếng Nhật 37,1 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Huệ lớp ngoại ngữ Tiếng Anh 44,9 điểm, ngoại ngữ Tiếng Pháp 36 điểm và ngoại ngữ Tiếng Nhật 31,2 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Trường Tộ ngoại ngữ Tiếng Anh 41,5 điểm, ngoại ngữ Tiếng Pháp 27,1 điểm;
- Trường THPT Cao Thắng 37,6 điểm;
- Trường THPT Gia Hội 31,06 điểm;
- Trường THPT Bùi Thị Xuân 31 điểm;
- Trường THPT Phan Đăng Lưu 30,6 điểm;
- Trường THPT Đặng Trần Côn 25,2 điểm;
- Trường THPT Hương Vinh 20,7 điểm
- Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh là 22 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường THPT chuyên Quốc Học:
- chuyên tiếng Anh với 38,8 điểm
- chuyên Toán là 32,3 điểm
- chuyên Ngữ văn 35,55 điểm
- chuyên Hóa học 36,3 điểm
- chuyên Sinh học 35,8 điểm
- chuyên tiếng Pháp 38,6 điểm
- chuyên tiếng Nhật 35,29 điểm
- chuyên Sử 33,15 điểm
- chuyên Tin 37,75 điểm
- chuyên Địa 35,2 điểm
- chuyên Lý 34,45 điểm.
Đối với các trường phổ thông, điểm chuẩn cao nhất tập trung ở trung tâm thành phố Huế, lần lượt là: Trường THPT Hai Bà Trưng lớp ngoại ngữ tiếng Anh là 47,2, ngoại ngữ tiếng Nhật là 38,6 điểm; Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ tiếng Anh là 44,6 điểm, ngoại ngữ tiếng Pháp là 34,3 điểm và ngoại ngữ Nhật là 35,4 điểm; Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 39,7; Trường THPT Cao Thắng là 38,3; Trường THPT Gia Hội có điểm chuẩn là 30,3; ...và Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh là 20,5. Năm học 2023 – 2024, toàn tỉnh có 15.245 học sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10.
Theo: thuathienhue.gov.vn
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Khoa học Huế
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 28 |
Văn | 34 |
Anh | 32 |
Tin | 27 |
Lý | 26 |
Hóa | 28 |
Sinh | 24 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Huế
➜ Xem Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành.
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Huế
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Hai Bà Trưng | 55,10 (tiếng Anh) | |
THPT Nguyễn Huệ | 52,00 (Tiếng Anh) | |
THPT Nguyễn Trường Tộ | 47,00 | 48, 40 |
THPT Cao Thắng | 42,10 | 51,80 |
THPT Gia Hội | 32,40 | 43,24 |
THPT Bùi Thị Xuân | 29,80 | 45,70 |
THPT Đặng Trần Côn | 22,20 | 27,80 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 30,50. | |
THPT Thuận Hóa | 22,60 | 24,10 |
THPT Hương Vinh | 22,00 | 23,50 |
THPT Phan Đăng Lưu | 33,00 | 46,10 |
THPT Chuyên Quốc học Huế | chuyên Toán 32,15 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Huế 2021-2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
THPT Hai Bà Trưng | 51 điểm (tiếng Anh) 52.7 điểm (tiếng Nhật) |
THPT Nguyễn Huệ | 49 điểm (Tiếng Anh) 31.3 (tiếng Pháp) 39.70 (tiếng Nhật). |
THPT Nguyễn Trường Tộ | 41.2 (tiếng Anh) - NV2: 45.4 21.3 (tiếng Pháp) |
THPT Cao Thắng | NV1: 38.8 - NV2 : 41 |
THPT Gia Hội | NV1 là 29.5 - NV2 là 36.9.(Tiếng Anh) |
THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 (Tiếng Anh) - NV2: 35 |
THPT Đặng Trần Côn | NV1: 22 - NV2 : 24.34 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 28 |
THPT Chuyên Quốc học Huế | chuyên toán 31.75; chuyên lý 31.95; chuyên hóa 32.8; chuyên sinh 33.6; chuyên sử 30.1; chuyên địa 36.4; chuyên văn 34.6; chuyên tin 31.7; chuyên Anh 36.1; chuyên Pháp 36.61; chuyên Nhật 32.71. |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Thừa Thiên Huế
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
Hai Bà Trưng | 53.7 điểm (tiếng Anh) 49.2 điểm (tiếng Nhật) |
Nguyễn Huệ | 51,4 điểm (Tiếng Anh) 30 (tiếng Pháp) 50,90 (tiếng Nhật). |
Nguyễn Trường Tộ | 41 (tiếng Anh) 29 (tiếng Pháp) |
Cao Thắng | 39,7 |
Gia Hội | 31,2 |
Bùi Thị Xuân | 28,8 |
Đặng Trần Côn | 24,2 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 30 |
Chuyên Quốc học Huế | chuyên toán 32,35 điểm; chuyên văn: 35,55 điểm chuyên Anh: 38,2 điểm; chuyên Vật lý: 34,95 điểm; chuyên Hóa: 33,4 điểm; chuyên Sinh: 36,86 điểm; chuyên Sử 30,65 điểm; chuyên Địa lý: 36,05 điểm; chuyên Tin học: 35,75 điểm; chuyên tiếng Nhật: 33,06 điểm; chuyên Pháp: 34,08 điểm. |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Thừa Thiên Huế
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 tại Thừa Thiên Huế
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2019
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV 1 | Điểm chuẩn NV 2 |
Hai Bà Trưng | 48,9 điểm (tiếng Anh) 50,3 điểm (tiếng Nhật) | |
Nguyễn Huệ | 47,6 điểm (Tiếng Anh) 41,5 (tiếng Pháp) 40,7 (tiếng Nhật). | 49,4 (tiếng Nhật) |
Nguyễn Trường Tộ | 41,7 (tiếng Anh) 31,9 (tiếng Pháp) | 44,5 |
Cao Thắng | 37,3 | 38,3 |
Gia Hội | 28,3 | 28,5 |
Bùi Thị Xuân | 26,0 | 27,0 |
Thuận Hóa | 20,1 | 35,7 |
Đặng Trần Côn | 16,0 | 27,6 |
Quốc học Huế | chuyên Anh: 35,10 điểm; chuyên Hóa: 36,1 điểm; chuyên Sinh: 33,95 điểm; chuyên Pháp: 35,46 điểm; chuyên Địa lý: 33,80 điểm; chuyên Tin học: 33,25 điểm; chuyên tiếng Nhật: 33,05 điểm; chuyên toán 30,80 điểm; chuyên Vật lý 29,95 điểm; chuyên Sử 29,95 điểm. | |
Dân tộc nội trú |
Xem thêm điểm chuẩn vào 10 các năm trước nhé:
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2018/19
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
Hai Bà Trưng | 52,4 điểm (tiếng Anh) 44,9 điểm (tiếng Nhật) | |
Nguyễn Huệ | 50,1 điểm (Tiếng Anh) 45,1 (tiếng Pháp) 46,5 (tiếng Nhật). | |
Nguyễn Trường Tộ | 45,8 (tiếng Anh) 38,5 (tiếng Pháp) | |
Cao Thắng | 40 | 44,3 (tiếng Nhật 44,7) |
Quốc học Huế | chuyên Anh (36,7 điểm) chuyên Hóa (36,1 điểm) chuyên Sinh (37,9 điểm) chuyên Pháp (37,5 điểm) | |
Dân tộc nội trú | 30,5 |
Điểm chuẩn lớp 10 Thừa Thiên Huế 2017/2018
Hai Bà Trưng | 50 | |
Nguyễn Huệ | 49,4 | |
Nguyễn Trường Tộ | 41,7 | 46,5 |
Cao Thắng | 31,8 | 46,9 |
Thuận An (Phú Vang) | 20,4 | |
Phú Bài | 22,5 | |
Quốc học Huế | ||
Toán | 32,35 | |
Văn | 34,5 | |
Lý | 40,05 | |
Địa | 30,35 | |
Tin | 30,45 | |
Pháp | 34,66 | |
Nhật | 33,35 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Huế qua các năm!