Xem điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2023

Xuất bản: 13/06/2023 - Cập nhật: 19/06/2023 - Tác giả: Anh Đức

Tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2023 - 2024 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2023

New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế công bố chính thức.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường THPT chuyên Quốc Học:

  • chuyên tiếng Anh với 38,8 điểm
  • chuyên Toán là 32,3 điểm
  • chuyên Ngữ văn 35,55 điểm
  • chuyên Hóa học 36,3 điểm
  • chuyên Sinh học 35,8 điểm
  • chuyên tiếng Pháp 38,6 điểm
  • chuyên tiếng Nhật 35,29 điểm
  • chuyên Sử 33,15 điểm
  • chuyên Tin 37,75 điểm
  • chuyên Địa 35,2 điểm
  • chuyên Lý 34,45 điểm.

Đối với các trường phổ thông, điểm chuẩn cao nhất tập trung ở trung tâm thành phố Huế, lần lượt là: Trường THPT Hai Bà Trưng lớp ngoại ngữ tiếng Anh là 47,2, ngoại ngữ tiếng Nhật là 38,6 điểm; Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ tiếng Anh là 44,6 điểm, ngoại ngữ tiếng Pháp là 34,3 điểm và ngoại ngữ Nhật là 35,4 điểm; Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 39,7; Trường THPT Cao Thắng là 38,3; Trường THPT Gia Hội có điểm chuẩn là 30,3; ...và Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh là 20,5. Năm học 2023 – 2024, toàn tỉnh có 15.245 học sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10.

Theo: thuathienhue.gov.vn

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Khoa học Huế

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Toán28
Văn34
Anh32
Tin27
26
Hóa28
Sinh24

➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Huế

➜ Xem Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành.

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Huế

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
TRƯỜNGNV1NV2
THPT Hai Bà Trưng55,10 (tiếng Anh)
THPT Nguyễn Huệ52,00 (Tiếng Anh)
THPT Nguyễn Trường Tộ47,0048, 40
THPT Cao Thắng42,1051,80
THPT Gia Hội32,4043,24
THPT Bùi Thị Xuân29,8045,70
THPT Đặng Trần Côn22,2027,80
Dân tộc nội trú tỉnh30,50.
THPT Thuận Hóa22,6024,10
THPT Hương Vinh22,0023,50
THPT Phan Đăng Lưu33,0046,10
THPT Chuyên Quốc học Huế

chuyên Toán 32,15
chuyên Lí 34,10
chuyên Hóa 33,65
chuyên Sinh 36,50
chuyên Sử 31,75
chuyên Địa 34,75
chuyên Văn 34,50
chuyên Tin 32,35
chuyên Anh 37,10
chuyên Pháp 36,06
chuyên Nhật 34,98

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Huế 2021-2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế
TRƯỜNGĐiểm chuẩn
THPT Hai Bà Trưng

51 điểm (tiếng Anh)

52.7 điểm (tiếng Nhật)

THPT Nguyễn Huệ

49 điểm (Tiếng Anh)

31.3 (tiếng Pháp)

39.70 (tiếng Nhật).

THPT Nguyễn Trường Tộ

41.2 (tiếng Anh) - NV2: 45.4

21.3 (tiếng Pháp)

THPT Cao ThắngNV1: 38.8 - NV2 : 41
THPT Gia Hội

NV1 là 29.5 -  NV2 là 36.9.(Tiếng Anh)

THPT Bùi Thị Xuân

29.8 (Tiếng Anh) - NV2: 35

THPT Đặng Trần CônNV1: 22 - NV2 : 24.34
Dân tộc nội trú tỉnh28
THPT Chuyên Quốc học Huế

chuyên toán 31.75;

chuyên lý 31.95;

chuyên hóa 32.8;

chuyên sinh 33.6;

chuyên sử 30.1;

chuyên địa 36.4;

chuyên văn 34.6;

chuyên tin 31.7;

chuyên Anh 36.1;

chuyên Pháp 36.61;

chuyên Nhật 32.71.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Thừa Thiên Huế

TRƯỜNGĐiểm chuẩn
Hai Bà Trưng

53.7 điểm (tiếng Anh)

49.2 điểm (tiếng Nhật)

Nguyễn Huệ

51,4 điểm (Tiếng Anh)

30 (tiếng Pháp)

50,90 (tiếng Nhật).

Nguyễn Trường Tộ

41 (tiếng Anh)

29 (tiếng Pháp)

Cao Thắng39,7
Gia Hội31,2
Bùi Thị Xuân28,8
Đặng Trần Côn24,2
Dân tộc nội trú tỉnh30
Chuyên Quốc học Huế

chuyên toán 32,35 điểm;

chuyên văn: 35,55 điểm

chuyên Anh: 38,2 điểm;

chuyên Vật lý: 34,95 điểm;

chuyên Hóa: 33,4 điểm;

chuyên Sinh: 36,86 điểm;

chuyên Sử 30,65 điểm;

chuyên Địa lý: 36,05 điểm;

chuyên Tin học: 35,75 điểm;

chuyên tiếng Nhật: 33,06 điểm;

chuyên Pháp: 34,08 điểm.

➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Thừa Thiên Huế

Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 tại Thừa Thiên Huế

Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2019

TRƯỜNGĐiểm chuẩn NV 1Điểm chuẩn NV 2
Hai Bà Trưng

48,9 điểm (tiếng Anh)

50,3 điểm (tiếng Nhật)

Nguyễn Huệ

47,6 điểm (Tiếng Anh)

41,5 (tiếng Pháp)

40,7 (tiếng Nhật).

49,4 (tiếng Nhật)
Nguyễn Trường Tộ

41,7 (tiếng Anh)

31,9 (tiếng Pháp)

44,5
Cao Thắng37,338,3
Gia Hội28,328,5
Bùi Thị Xuân26,027,0
Thuận Hóa20,135,7
Đặng Trần Côn16,027,6
Quốc học Huế

chuyên Anh: 35,10 điểm;

chuyên Hóa: 36,1 điểm;

chuyên Sinh: 33,95 điểm;

chuyên Pháp: 35,46 điểm;

chuyên Địa lý: 33,80 điểm;

chuyên Tin học: 33,25 điểm;

chuyên tiếng Nhật: 33,05 điểm;

chuyên toán 30,80 điểm;

chuyên Vật lý 29,95 điểm;

chuyên Sử 29,95 điểm.

Dân tộc nội trú

Xem thêm điểm chuẩn vào 10 các năm trước nhé:

Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2018/19

TRƯỜNGNV1NV2
Hai Bà Trưng

52,4 điểm (tiếng Anh)

44,9 điểm (tiếng Nhật)

Nguyễn Huệ

50,1 điểm (Tiếng Anh)

45,1 (tiếng Pháp)

46,5 (tiếng Nhật).

Nguyễn Trường Tộ

45,8 (tiếng Anh)

38,5 (tiếng Pháp)

Cao Thắng4044,3 (tiếng Nhật 44,7)
Quốc học Huế

chuyên Anh (36,7 điểm)

chuyên Hóa (36,1 điểm)

chuyên Sinh (37,9 điểm)

chuyên Pháp (37,5 điểm)

Dân tộc nội trú30,5

Điểm chuẩn lớp 10 Thừa Thiên Huế 2017/2018

Hai Bà Trưng50
Nguyễn Huệ49,4
Nguyễn Trường Tộ41,746,5
Cao Thắng31,846,9
Thuận An (Phú Vang)20,4
Phú Bài22,5
Quốc học Huế
Toán32,35
Văn34,5
40,05
Địa30,35
Tin30,45
Pháp34,66
Nhật33,35

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Huế qua các năm!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM