Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa 2023/2024

Xuất bản: 06/08/2020 - Cập nhật: 21/06/2023 - Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa 2023/2024 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Thanh Hóa.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Thanh Hóa năm học 2023- 2024 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Thanh Hóa.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa 2023

Điểm chuẩn vào 10 một số tường THPT Công lập đã công bố:

- THPT Tĩnh Gia 4: NV1: 24,3 ;  NV2: 26,4 điểm.

- THPT Chu Văn An là: 30,1 điểm.

- THPT Nguyễn Quán Nho: NV1: 23,1 điểm - đề nghị xét tuyển thêm 2 thí sinh đạt 23,0 điểm cho đủ chỉ tiêu. (điểm chuẩn NV2: 28.8)

- Trường THPT Hậu Lộc 3: điểm chuẩn NV1: 29,00 (xét thêm 5 thí sinh có điểm 28,90)

- Trường THPT Yên Định 2: điểm chuẩn NV1: 27,2 điểm

- Trường THPT Tô Hiến Thành: NV1: 31.7 điểm, NV2: 36.8 điểm.

- Trường THPT Triệu Sơn 1: 28, 80 điểm.

- THPT Triệu Sơn 3: 28, 9 điểm.

-  THPT Hoằng Hoá 2: NV1: 31,8 (xét lần 2: 30,0)

- THPT Hoằng Hoá 3: 29.5 điểm.

-  THPT Hoằng Hoá 4: NV1: 29,3 (xét lần 2: 27,9)

- THPT Hoàng Lệ Kha: 29 điểm.

- Trường THPT Lê Hoàn: NV1: 25,5 ;  NV2: 26,4 điểm.

- THPT Triệu Sơn 2: 26,8

- THPT Triệu Sơn 3: NV1: 30.2 ;  NV2 (xét lần 2): 28.9 điểm.

- THPT Triệu Sơn 5: 27,7.

- THPT Lang Chánh:  8.4 điểm.

- THPT Đặng Thai Mai: NV1: 26,7

- THPT Nguyễn Trãi: NV1: 35,5

- THPT Hàm Rồng: NV1: 39,8 (bổ sung 2 thí sinh 39,7 điểm)

- THPT Đông Sơn 1: NV1: 31,1

- THPT Sầm Sơn: 33,3 (xét lần 2 32 điểm)

- THPT Như Thanh 2: NV1:  23,2 ;  NV2: 24,3

- THPT Hà Trung: NV1: 29,4

- Trường THPT Thạch Thành 2: : 25,5

- Trường THPT Lê Lợi: 29,3 điểm

- TH, THCS & THPT Hồng Đức: NV1: 29,6 ;  NV2: 35,2 điểm.

- THPT Quảng Xương I: 30,5 (điểm kế cận 2 học sinh)

THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa 2023

  • Chuyên Toán là 37,30
  • Chuyên Hóa học 36,60
  • Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
  • Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
  • Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
  • Chuyên Sử  36,95 (điểm kế cận 36,90);
  • Chuyên Địa lý 35,15;
  • Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
  • Chuyên Lý: 40,05 điểm

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Thanh Hóa 2022-2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

Trường THPT chuyên Lam Sơn năm 2022 công bố điểm chuẩn các lớp như sau: với môn Toán là 35,75 điểm; Vật lý: 37,45 điểm; Hóa học: 34,55 điểm; Sinh học: 35,65 điểm; Tin học: 33,55 điểm; Ngữ văn: 38,05 điểm; Lịch sử: 33,95 điểm; Địa lý: 33,95 điểm và tiếng Anh là 37,70 điểm.

➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Thanh Hóa

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa

Trường THPT chuyên Lam Sơn 2021

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Toán42,7
Chuyên Vật lý44,6
Chuyên Hóa45,45
Chuyên Sinh41,55
Chuyên Tin41
Chuyên Ngữ văn48,35
Chuyên Lịch sử45,75
Chuyên Địa lý44,65
Chuyên Tiếng Anh45,95

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa Công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Thanh Hóa Công lập
TTTên trườngĐiểm chuẩn
1THCS và THPT Bá Thước
2THCS&THPT Nghi Sơn
3THCS&THPT Như Thanh
4THCS&THPT Như Xuân
5THCS&THPT Quan Hóa
6THCS&THPT Quan Sơn
7THCS&THPT Thống Nhất
8THPT Ba Đình
9THPT Bá Thước
10THPT Bắc Sơn
11THPT Bỉm Sơn
12THPT Cầm Bá Thước
13THPT Cẩm Thuỷ 1
14THPT Cẩm Thuỷ 2
15THPT Cẩm Thuỷ 3
16THPT Chu Văn An27.8
17THPT Đặng Thai Mai24
18THPT Đào Duy Từ
19THPT Đông Sơn 1
20THPT Đông Sơn 2
21THPT Hà Trung
22THPT Hà Văn Mao
23THPT Hàm Rồng
24THPT Hậu Lộc 1
25THPT Hậu Lộc 2
26THPT Hậu Lộc 3
27THPT Hậu Lộc 4
28THPT Hoằng Hoá 227,9
29THPT Hoằng Hoá 3
30THPT Hoằng Hoá 4
31THPT Hoàng Lệ Kha
32THPT Lam Kinh
33THPT Lang Chánh
34THPT Lê Hoàn
35THPT Lê Hồng Phong
36THPT Lê Lai
37THPT Lê Lợi
38THPT Lê Văn Hưu
39THPT Lương Đắc Bằng
40THPT Mai Anh Tuấn
41THPT Mường Lát
42THPT Nga Sơn
43THPT Ngọc Lặc
44THPT Nguyễn Mộng Tuân
45THPT Nguyễn Quán Nho
46THPT Nguyễn Thị Lợi
47THPT Nguyễn Trãi
48THPT Như Thanh
49THPT Như Thanh 2
50THPT Như Xuân
51THPT Như Xuân 2
52THPT Nông Cống 1
53THPT Nông Cống 2
54THPT Nông Cống 3
55THPT Nông Cống 4
56THPT Quan Hoá
57THPT Quan Sơn
58THPT Quảng Xương 131,4
59THPT Quảng Xương 2
60THPT Quảng Xương 4
61THPT Sầm Sơn
62THPT Thạch Thành 1
63THPT Thạch Thành 2
64THPT Thạch Thành 3
65THPT Thạch Thành 4
66THPT Thiệu Hoá
67THPT Thọ Xuân 4
68THPT Thọ Xuân 5
69THPT Thường Xuân 2
70THPT Thường Xuân 3
71THPT Tĩnh Gia 1
72THPT Tĩnh Gia 2
73THPT Tĩnh Gia 3
74THPT Tĩnh Gia 4
75THPT Tô Hiến Thành
76THPT Tống Duy Tân
77THPT Triệu Sơn 127,5
78THPT Triệu Sơn 2
79THPT Triệu Sơn 3
80THPT Triệu Sơn 4
81THPT Triệu Sơn 5
82THPT Vĩnh Lộc
83THPT Yên Định 1
84THPT Yên Định 224,5
85THPT Yên Định 3

Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú

TTTên trườngChỉ tiêuĐiểm chuẩnĐiểm NN đỗ
1THPT Dân tộc Nội trú tỉnh18031.9031.90
2THPT DTNT Ngọc Lặc18026.0026.00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020

Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Thanh Hóa năm 2020 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Thanh Hóa công bố chính thức.

Trường THPT chuyên Lam Sơn

MÔN CHUYÊNĐiểm chuẩn
Chuyên Toán35,50
Chuyên Vật lý34,45
Chuyên Hóa38,10
Chuyên Sinh37,40
Chuyên Tin38,10
Chuyên Ngữ văn40,35
Chuyên Lịch sử34,15
Chuyên Địa lý35,20
Chuyên Tiếng Anh36,55

Các trường THPT khác

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2020/2021 như sau:

TTTên trườngĐiểm chuẩnĐiểm NN đỗ
1THCS và THPT Bá Thước9.209.20
2THCS&THPT Nghi Sơn20.6020.60
3THCS&THPT Như Thanh17.2017.20
4THCS&THPT Như Xuân8.308.20
5THCS&THPT Quan Hóa13.0013.00
6THCS&THPT Quan Sơn4.504.50
7THCS&THPT Thống Nhất12.9012.90
8THPT Ba Đình6.306.30
9THPT Bá Thước7.707.70
10THPT Bắc Sơn9.009.00
11THPT Bỉm Sơn27.0027.00
12THPT Cầm Bá Thước11.9011.90
13THPT Cẩm Thuỷ 111.7011.70
14THPT Cẩm Thuỷ 213.0012.90
15THPT Cẩm Thuỷ 312.5012.50
16THPT Chu Văn An23.6023.50
17THPT Đặng Thai Mai21.5021.40
18THPT Đào Duy Từ32.4032.40
19THPT Đông Sơn 127.5027.30
20THPT Đông Sơn 221.2021.20
21THPT Hà Trung21.7021.70
22THPT Hà Văn Mao8.008.00
23THPT Hàm Rồng34.8034.70
24THPT Hậu Lộc 118.9018.90
25THPT Hậu Lộc 218.4018.40
26THPT Hậu Lộc 321.6021.60
27THPT Hậu Lộc 421.0021.00
28THPT Hoằng Hoá 227.2027.20
29THPT Hoằng Hoá 319.3019.20
30THPT Hoằng Hoá 427.1026.90
31THPT Hoàng Lệ Kha17.9017.90
32THPT Lam Kinh21.4021.30
33THPT Lang Chánh2.902.90
34THPT Lê Hoàn16.5016.50
35THPT Lê Hồng Phong19.1019.00
36THPT Lê Lai5.005.00
37THPT Lê Lợi21.2021.20
38THPT Lê Văn Hưu22.0021.90
39THPT Lương Đắc Bằng24.7024.70
40THPT Mai Anh Tuấn10.0010.00
41THPT Mường Lát17.7017.50
42THPT Nga Sơn6.706.70
43THPT Ngọc Lặc12.3012.30
44THPT Nguyễn Mộng Tuân19.3019.20
45THPT Nguyễn Quán Nho18.7018.50
46THPT Nguyễn Thị Lợi19.6019.50
47THPT Nguyễn Trãi28.8028.80
48THPT Như Thanh20.3020.20
49THPT Như Thanh 211.5011.50
50THPT Như Xuân9.108.90
51THPT Như Xuân 28.108.10
52THPT Nông Cống 117.1017.10
53THPT Nông Cống 219.9019.90
54THPT Nông Cống 314.9014.70
55THPT Nông Cống 417.5017.50
56THPT Quan Hoá12.7012.70
57THPT Quan Sơn6.906.90
58THPT Quảng Xương 118.6018.60
59THPT Quảng Xương 218.5018.50
60THPT Quảng Xương 423.8023.70
61THPT Sầm Sơn25.7025.40
62THPT Thạch Thành 119.5019.40
63THPT Thạch Thành 213.2013.20
64THPT Thạch Thành 317.9017.70
65THPT Thạch Thành 418.2018.20
66THPT Thiệu Hoá12.9012.90
67THPT Thọ Xuân 412.4012.40
68THPT Thọ Xuân 520.9020.80
69THPT Thường Xuân 26.606.60
70THPT Thường Xuân 34.604.60
71THPT Tĩnh Gia 120.6020.50
72THPT Tĩnh Gia 223.5023.50
73THPT Tĩnh Gia 316.8016.70
74THPT Tĩnh Gia 415.4015.30
75THPT Tô Hiến Thành24.1024.00
76THPT Tống Duy Tân11.7011.70
77THPT Triệu Sơn 122.4022.20
78THPT Triệu Sơn 220.2020.10
79THPT Triệu Sơn 321.9021.90
80THPT Triệu Sơn 423.6023.30
81THPT Triệu Sơn 518.5018.50
82THPT Vĩnh Lộc14.2014.00
83THPT Yên Định 116.0016.00
84THPT Yên Định 218.9018.90
85THPT Yên Định 314.5014.50

Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú

TTTên trườngChỉ tiêuĐiểm chuẩnĐiểm NN đỗ
1THPT Dân tộc Nội trú tỉnh18031.9031.90
2THPT DTNT Ngọc Lặc18026.0026.00

➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa

Chỉ tiêu vào lớp 10 năm học 2021 - 2022 tỉnh Thanh Hóa

Điểm chuẩn lớp 10 2019

TRƯỜNGMÔN CHUYÊNNV1
Trường THPT chuyên Lam SơnToán36,1
Vật lý35,5
Hóa37,15
Sinh37
Tin37,7
Ngữ văn39,15
Lịch sử31,2
Địa lý33,15
Tiếng Anh39,25

Điểm chuẩn DỰ KIẾN của các trường THPT trong tỉnh Thanh Hóa năm 2019:

TRƯỜNGĐiểm chuẩn đầu vào
Bá Thước9,4
Cầm Bá Thước8,4
Tĩnh Gia 1
Tĩnh Gia 2
Tĩnh Gia 321,3
Hậu Lộc 1
Hậu Lộc 2
Hậu Lộc 4
Sầm Sơn
Bỉm Sơn30,2
Lưu Đình Chất
Lê Viêt Tạo
Lê Hồng Phong
Mai Anh Tuấn10,00
Lê Văn Linh
Nguyễn Trãi30,8
Đào Duy Từ32,3
Tống Duy Tân
Nguyễn Thị Lợi
Yên Định 112,40
Yên Định 2
Hoàng Lệ Kha12,7
Đông Sơn 124,1
Quảng Xương 129,2
Quảng Xương 220,10
Đặng Thai Mai
Lê Văn Hưu22,00
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa
Hàm Rồng36,5
Tô Hiến Thành26,9
Triệu Sơn 1
Triệu Sơn 2
Triệu Sơn 3
Triệu Sơn 4
Triệu Sơn 5
Nguyễn Xuân Nguyên
Lam Kinh
Tô Vĩnh Diện
Thạch Thanh 1
Hà Trung
Hoằng Hóa 226,5
Dương Đình Nghệ
Hoằng Hóa 423,2
Lương Đắc Bằng19,8
Quan Sơn24,70
Quan Hóa6,3
Như Thanh7,6
Lê Lợi21,20
Như Xuân5,2
Mường Lát4,6

Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa 2018

TRƯỜNGMÔN CHUYÊNNV1
Trường THPT chuyên Lam SơnToán34,25
Vật lý37
Hóa35,9
Sinh39,8
Tin35,15
Ngữ văn36,6
Lịch sử34,3
Địa lý33,8
Tiếng Anh39,15

Điểm chuẩn các trường trong tỉnh:

TRƯỜNGNV1
Bá Thước17,5
Tĩnh Gia 118
Tĩnh Gia 2
Tĩnh Gia 317,5
Hậu Lộc 1
Hậu Lộc 2
Hậu Lộc 4
Sầm Sơn
Lưu Đình Chất
Lê Viêt Tạo
Lê Hồng Phong23,5
Mai Anh Tuấn
Lê Văn Linh
Nguyễn Trãi33,8 (+6 bạn 33,7)
Đào Duy Từ
Tống Duy Tân
Nguyễn Thị Lợi24,8
Yên Định 129,0
Yên Định 222,3
Hoàng Lệ Kha
Đông Sơn 1
Quảng Xương 130,4
Quảng Xương 330,4
Đặng Thai Mai
Lê Văn Hưu26.80
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa
Hàm Rồng35,4
Tô Hiến Thành
Triệu Sơn 125,8
Triệu Sơn 2
Triệu Sơn 323,1
Triệu Sơn 4
Triệu Sơn 5
Nguyễn Xuân Nguyên
Lam Kinh28,5
Tô Vĩnh Diện
Thạch Thanh 1
Hà Trung
Hoằng Hóa 2
Dương Đình Nghệ
Hoằng Hóa 428
Lương Đắc Bằng30

Điểm chuẩn vào lớp 10 2016/2017 Thanh Hóa

TRƯỜNGNV1
Tĩnh Gia 222
Hậu Lộc 121
Hậu Lộc 216
Hậu Lộc 418
Sầm Sơn27.5
Lưu Đình Chất20
Lê Viêt Tạo19.5
Lê Hồng Phong21.5
Mai Anh Tuấn22
Lê Văn Linh15.5
Nguyễn Trãi27
Đào Duy Từ32.75
Tống Duy Tân14.75
Nguyễn Thị Lợi17.5
Yên Định 123.25
Hoàng Lệ Kha12
Đông Sơn 125.25
Quảng Xương 321.75
Đặng Thai Mai16
Lê Văn Hưu17
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa31.25
Hàm Rồng32.25
Tô Hiến Thành20.75
Tĩnh Gia 318
Triệu Sơn 420.25
Triệu Sơn 224.5
Triệu Sơn 320.5
Triệu Sơn 515.5
Nguyễn Xuân Nguyên21.5
Quảng Xương 126.75
Lam Kinh16.5
Tô Vĩnh Diện20.75
Thạch Thanh 117.5
Hà Trung20.5
Hoằng Hóa 221.5
Dương Đình Nghệ19.75
Tĩnh Gia 120.75
Hoằng Hóa 421.5

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa qua các năm!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM