Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Thanh Hóa năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Thanh Hóa.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa 2024
Điểm chuẩn vào 10 một số tường THPT Công lập:
Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Ba Đình | 27,7 | 27,6 |
THPT Bá Thước | 16,8 | 14,4 |
THPT Bắc Sơn | 14,3 | 13,9 |
THPT Bỉm Sơn | 31,2 | |
THPT Cẩm Thủy 3 | 22.9 | 21.1 |
THPT Chu Văn An | 30,5 | |
THPT Đặng Thai Mai | 29,4 | 28,8 |
THPT Đào Duy Từ | 32,5 | |
THPT Đông Sơn 1 | 30,5 | |
THPT Hàm Rồng | 35,8 | |
THPT Hà Trung | 28,4 | 26,5 |
THPT Hậu Lộc 1 | 30,1 | 28,5 |
THPT Hậu Lộc 2 | 27,1 | |
THPT Hậu Lộc 3 | 27,4 | |
THPT Hậu Lộc 4 | 27,7 | 26,7 |
THPT Hoằng Hoá 2 | 28.8 | |
THPT Hoằng Hóa 3 | 28,5 | |
THPT Hoằng Hoá 4 | 28,3 | 28,5 |
THPT Lê Hồng Phong | 28,4 | 29,4 |
THPT Lê Lai | 17,3 | |
THPT Lê Lợi | 31,2 | 29,9 |
THPT Lê Văn Hưu | 30,6 | 29,1 |
THPT Mai Anh Tuấn | 28,50 | 26,70 |
THPT Nông Cống 1 | 29,6 | 28 |
THPT Nga Sơn | 26,5 (25,6) | 26.6 |
THPT Ngọc Lặc | 16,4 | |
THPT Nguyễn Thị Lợi | 27,9 | 27,8 |
THPT Nguyễn Trãi | 31,7 | |
THPT Nguyễn Mộng Tuân | 28.5 | |
THPT Như Thanh | 29,6 | 28,6 |
THPT Như Thanh II | 21,6 | 25,6 |
THPT Lang Chánh | 11,7 | |
THPT Lương Đắc Bằng | 29,6 | |
THCS và THPT Nghi Sơn | 28,3 | 27,2 |
THPT Quảng Xương 1 | 30,1 | |
THPT Quảng Xương 2 | 27.7 | |
THPT Quảng Xương 4 | 31 | 29,8 |
THPT Thiệu Hóa | 28,3 | |
THPT Thường Xuân 2 | 17,4 | 16,1 |
THPT Thạch Thành 1 | 26,9 | 24,5 |
THPT Tĩnh Gia 1 | 29,5 | 28 |
THPT Tĩnh Gia 2 | 29,5 | 28 |
THPT Tĩnh Gia 3 | 25,7 | 25,6 |
THPT Tống Duy Tân | 22,3 | 23,9 |
THPT Triệu Sơn 1 | 28,2 | |
THPT Triệu Sơn 3 | 27,5 | 26,5 |
THPT Sầm Sơn | 29,1 | |
THPT Vĩnh Lộc | 26,5 |
(Tiếp tục cập nhật khi có thông báo chính thức từ các trường)
Điểm chuẩn THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa 2024:
Điểm chuẩn lớp chuyên Toán học là 40 điểm.
Điểm chuẩn lớp chuyên Hóa học là 37,6 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Sinh học 38,9 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Tin học 38,5 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Ngữ văn 35,7 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử 37,1 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Địa lý 37,1 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Tiếng Anh 37,4 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Vật lý 37 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa 2023
Điểm chuẩn vào 10 một số tường THPT Công lập đã công bố:
- THPT Tĩnh Gia 4: NV1: 24,3 ; NV2: 26,4 điểm.
- THPT Chu Văn An là: 30,1 điểm.
- THPT Nguyễn Quán Nho: NV1: 23,1 điểm - đề nghị xét tuyển thêm 2 thí sinh đạt 23,0 điểm cho đủ chỉ tiêu. (điểm chuẩn NV2: 28.8)
- Trường THPT Hậu Lộc 3: điểm chuẩn NV1: 29,00 (xét thêm 5 thí sinh có điểm 28,90)
- Trường THPT Yên Định 2: điểm chuẩn NV1: 27,2 điểm
- Trường THPT Tô Hiến Thành: NV1: 31.7 điểm, NV2: 36.8 điểm.
- Trường THPT Triệu Sơn 1: 28, 80 điểm.
- THPT Triệu Sơn 3: 28, 9 điểm.
- THPT Hoằng Hoá 2: NV1: 31,8 (xét lần 2: 30,0)
- THPT Hoằng Hoá 3: 29.5 điểm.
- THPT Hoằng Hoá 4: NV1: 29,3 (xét lần 2: 27,9)
- THPT Hoàng Lệ Kha: 29 điểm.
- Trường THPT Lê Hoàn: NV1: 25,5 ; NV2: 26,4 điểm.
- THPT Triệu Sơn 2: 26,8
- THPT Triệu Sơn 3: NV1: 30.2 ; NV2 (xét lần 2): 28.9 điểm.
- THPT Triệu Sơn 5: 27,7.
- THPT Lang Chánh: 8.4 điểm.
- THPT Đặng Thai Mai: NV1: 26,7
- THPT Nguyễn Trãi: NV1: 35,5
- THPT Hàm Rồng: NV1: 39,8 (bổ sung 2 thí sinh 39,7 điểm)
- THPT Đông Sơn 1: NV1: 31,1
- THPT Sầm Sơn: 33,3 (xét lần 2 32 điểm)
- THPT Như Thanh 2: NV1: 23,2 ; NV2: 24,3
- THPT Hà Trung: NV1: 29,4
- Trường THPT Thạch Thành 2: : 25,5
- Trường THPT Lê Lợi: 29,3 điểm
- TH, THCS & THPT Hồng Đức: NV1: 29,6 ; NV2: 35,2 điểm.
- THPT Quảng Xương I: 30,5 (điểm kế cận 2 học sinh)
THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa 2023
- Chuyên Toán là 37,30
- Chuyên Hóa học 36,60
- Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
- Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
- Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
- Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);
- Chuyên Địa lý 35,15;
- Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
- Chuyên Lý: 40,05 điểm
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Thanh Hóa 2022-2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Trường THPT chuyên Lam Sơn năm 2022 công bố điểm chuẩn các lớp như sau: với môn Toán là 35,75 điểm; Vật lý: 37,45 điểm; Hóa học: 34,55 điểm; Sinh học: 35,65 điểm; Tin học: 33,55 điểm; Ngữ văn: 38,05 điểm; Lịch sử: 33,95 điểm; Địa lý: 33,95 điểm và tiếng Anh là 37,70 điểm.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Thanh Hóa
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa
Trường THPT chuyên Lam Sơn 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 42,7 |
Chuyên Vật lý | 44,6 |
Chuyên Hóa | 45,45 |
Chuyên Sinh | 41,55 |
Chuyên Tin | 41 |
Chuyên Ngữ văn | 48,35 |
Chuyên Lịch sử | 45,75 |
Chuyên Địa lý | 44,65 |
Chuyên Tiếng Anh | 45,95 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa Công lập
TT | Tên trường | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | |
3 | THCS&THPT Như Thanh | |
4 | THCS&THPT Như Xuân | |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | |
8 | THPT Ba Đình | |
9 | THPT Bá Thước | |
10 | THPT Bắc Sơn | |
11 | THPT Bỉm Sơn | |
12 | THPT Cầm Bá Thước | |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | |
16 | THPT Chu Văn An | 27.8 |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 24 |
18 | THPT Đào Duy Từ | |
19 | THPT Đông Sơn 1 | |
20 | THPT Đông Sơn 2 | |
21 | THPT Hà Trung | |
22 | THPT Hà Văn Mao | |
23 | THPT Hàm Rồng | |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27,9 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | |
32 | THPT Lam Kinh | |
33 | THPT Lang Chánh | |
34 | THPT Lê Hoàn | |
35 | THPT Lê Hồng Phong | |
36 | THPT Lê Lai | |
37 | THPT Lê Lợi | |
38 | THPT Lê Văn Hưu | |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | |
41 | THPT Mường Lát | |
42 | THPT Nga Sơn | |
43 | THPT Ngọc Lặc | |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | |
47 | THPT Nguyễn Trãi | |
48 | THPT Như Thanh | |
49 | THPT Như Thanh 2 | |
50 | THPT Như Xuân | |
51 | THPT Như Xuân 2 | |
52 | THPT Nông Cống 1 | |
53 | THPT Nông Cống 2 | |
54 | THPT Nông Cống 3 | |
55 | THPT Nông Cống 4 | |
56 | THPT Quan Hoá | |
57 | THPT Quan Sơn | |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 31,4 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | |
60 | THPT Quảng Xương 4 | |
61 | THPT Sầm Sơn | |
62 | THPT Thạch Thành 1 | |
63 | THPT Thạch Thành 2 | |
64 | THPT Thạch Thành 3 | |
65 | THPT Thạch Thành 4 | |
66 | THPT Thiệu Hoá | |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | |
69 | THPT Thường Xuân 2 | |
70 | THPT Thường Xuân 3 | |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | |
75 | THPT Tô Hiến Thành | |
76 | THPT Tống Duy Tân | |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 27,5 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | |
82 | THPT Vĩnh Lộc | |
83 | THPT Yên Định 1 | |
84 | THPT Yên Định 2 | 24,5 |
85 | THPT Yên Định 3 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 180 | 31.90 | 31.90 |
2 | THPT DTNT Ngọc Lặc | 180 | 26.00 | 26.00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Thanh Hóa năm 2020 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Thanh Hóa công bố chính thức.
Trường THPT chuyên Lam Sơn
MÔN CHUYÊN | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 35,50 |
Chuyên Vật lý | 34,45 |
Chuyên Hóa | 38,10 |
Chuyên Sinh | 37,40 |
Chuyên Tin | 38,10 |
Chuyên Ngữ văn | 40,35 |
Chuyên Lịch sử | 34,15 |
Chuyên Địa lý | 35,20 |
Chuyên Tiếng Anh | 36,55 |
Các trường THPT khác
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2020/2021 như sau:
TT | Tên trường | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | 9.20 | 9.20 |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | 20.60 | 20.60 |
3 | THCS&THPT Như Thanh | 17.20 | 17.20 |
4 | THCS&THPT Như Xuân | 8.30 | 8.20 |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | 13.00 | 13.00 |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | 4.50 | 4.50 |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | 12.90 | 12.90 |
8 | THPT Ba Đình | 6.30 | 6.30 |
9 | THPT Bá Thước | 7.70 | 7.70 |
10 | THPT Bắc Sơn | 9.00 | 9.00 |
11 | THPT Bỉm Sơn | 27.00 | 27.00 |
12 | THPT Cầm Bá Thước | 11.90 | 11.90 |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | 11.70 | 11.70 |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | 13.00 | 12.90 |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | 12.50 | 12.50 |
16 | THPT Chu Văn An | 23.60 | 23.50 |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 21.50 | 21.40 |
18 | THPT Đào Duy Từ | 32.40 | 32.40 |
19 | THPT Đông Sơn 1 | 27.50 | 27.30 |
20 | THPT Đông Sơn 2 | 21.20 | 21.20 |
21 | THPT Hà Trung | 21.70 | 21.70 |
22 | THPT Hà Văn Mao | 8.00 | 8.00 |
23 | THPT Hàm Rồng | 34.80 | 34.70 |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | 18.90 | 18.90 |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | 18.40 | 18.40 |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | 21.60 | 21.60 |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | 21.00 | 21.00 |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27.20 | 27.20 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | 19.30 | 19.20 |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 27.10 | 26.90 |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | 17.90 | 17.90 |
32 | THPT Lam Kinh | 21.40 | 21.30 |
33 | THPT Lang Chánh | 2.90 | 2.90 |
34 | THPT Lê Hoàn | 16.50 | 16.50 |
35 | THPT Lê Hồng Phong | 19.10 | 19.00 |
36 | THPT Lê Lai | 5.00 | 5.00 |
37 | THPT Lê Lợi | 21.20 | 21.20 |
38 | THPT Lê Văn Hưu | 22.00 | 21.90 |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | 24.70 | 24.70 |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | 10.00 | 10.00 |
41 | THPT Mường Lát | 17.70 | 17.50 |
42 | THPT Nga Sơn | 6.70 | 6.70 |
43 | THPT Ngọc Lặc | 12.30 | 12.30 |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | 19.30 | 19.20 |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | 18.70 | 18.50 |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 19.60 | 19.50 |
47 | THPT Nguyễn Trãi | 28.80 | 28.80 |
48 | THPT Như Thanh | 20.30 | 20.20 |
49 | THPT Như Thanh 2 | 11.50 | 11.50 |
50 | THPT Như Xuân | 9.10 | 8.90 |
51 | THPT Như Xuân 2 | 8.10 | 8.10 |
52 | THPT Nông Cống 1 | 17.10 | 17.10 |
53 | THPT Nông Cống 2 | 19.90 | 19.90 |
54 | THPT Nông Cống 3 | 14.90 | 14.70 |
55 | THPT Nông Cống 4 | 17.50 | 17.50 |
56 | THPT Quan Hoá | 12.70 | 12.70 |
57 | THPT Quan Sơn | 6.90 | 6.90 |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 18.60 | 18.60 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | 18.50 | 18.50 |
60 | THPT Quảng Xương 4 | 23.80 | 23.70 |
61 | THPT Sầm Sơn | 25.70 | 25.40 |
62 | THPT Thạch Thành 1 | 19.50 | 19.40 |
63 | THPT Thạch Thành 2 | 13.20 | 13.20 |
64 | THPT Thạch Thành 3 | 17.90 | 17.70 |
65 | THPT Thạch Thành 4 | 18.20 | 18.20 |
66 | THPT Thiệu Hoá | 12.90 | 12.90 |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | 12.40 | 12.40 |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | 20.90 | 20.80 |
69 | THPT Thường Xuân 2 | 6.60 | 6.60 |
70 | THPT Thường Xuân 3 | 4.60 | 4.60 |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | 20.60 | 20.50 |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | 23.50 | 23.50 |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | 16.80 | 16.70 |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | 15.40 | 15.30 |
75 | THPT Tô Hiến Thành | 24.10 | 24.00 |
76 | THPT Tống Duy Tân | 11.70 | 11.70 |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 22.40 | 22.20 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | 20.20 | 20.10 |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | 21.90 | 21.90 |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | 23.60 | 23.30 |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | 18.50 | 18.50 |
82 | THPT Vĩnh Lộc | 14.20 | 14.00 |
83 | THPT Yên Định 1 | 16.00 | 16.00 |
84 | THPT Yên Định 2 | 18.90 | 18.90 |
85 | THPT Yên Định 3 | 14.50 | 14.50 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 180 | 31.90 | 31.90 |
2 | THPT DTNT Ngọc Lặc | 180 | 26.00 | 26.00 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa
➜ Chỉ tiêu vào lớp 10 năm học 2021 - 2022 tỉnh Thanh Hóa
Điểm chuẩn lớp 10 2019
TRƯỜNG | MÔN CHUYÊN | NV1 |
---|---|---|
Trường THPT chuyên Lam Sơn | Toán | 36,1 |
Vật lý | 35,5 | |
Hóa | 37,15 | |
Sinh | 37 | |
Tin | 37,7 | |
Ngữ văn | 39,15 | |
Lịch sử | 31,2 | |
Địa lý | 33,15 | |
Tiếng Anh | 39,25 |
Điểm chuẩn DỰ KIẾN của các trường THPT trong tỉnh Thanh Hóa năm 2019:
TRƯỜNG | Điểm chuẩn đầu vào |
Bá Thước | 9,4 |
Cầm Bá Thước | 8,4 |
Tĩnh Gia 1 | |
Tĩnh Gia 2 | |
Tĩnh Gia 3 | 21,3 |
Hậu Lộc 1 | |
Hậu Lộc 2 | |
Hậu Lộc 4 | |
Sầm Sơn | |
Bỉm Sơn | 30,2 |
Lưu Đình Chất | |
Lê Viêt Tạo | |
Lê Hồng Phong | |
Mai Anh Tuấn | 10,00 |
Lê Văn Linh | |
Nguyễn Trãi | 30,8 |
Đào Duy Từ | 32,3 |
Tống Duy Tân | |
Nguyễn Thị Lợi | |
Yên Định 1 | 12,40 |
Yên Định 2 | |
Hoàng Lệ Kha | 12,7 |
Đông Sơn 1 | 24,1 |
Quảng Xương 1 | 29,2 |
Quảng Xương 2 | 20,10 |
Đặng Thai Mai | |
Lê Văn Hưu | 22,00 |
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa | |
Hàm Rồng | 36,5 |
Tô Hiến Thành | 26,9 |
Triệu Sơn 1 | |
Triệu Sơn 2 | |
Triệu Sơn 3 | |
Triệu Sơn 4 | |
Triệu Sơn 5 | |
Nguyễn Xuân Nguyên | |
Lam Kinh | |
Tô Vĩnh Diện | |
Thạch Thanh 1 | |
Hà Trung | |
Hoằng Hóa 2 | 26,5 |
Dương Đình Nghệ | |
Hoằng Hóa 4 | 23,2 |
Lương Đắc Bằng | 19,8 |
Quan Sơn | 24,70 |
Quan Hóa | 6,3 |
Như Thanh | 7,6 |
Lê Lợi | 21,20 |
Như Xuân | 5,2 |
Mường Lát | 4,6 |
Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa 2018
TRƯỜNG | MÔN CHUYÊN | NV1 |
---|---|---|
Trường THPT chuyên Lam Sơn | Toán | 34,25 |
Vật lý | 37 | |
Hóa | 35,9 | |
Sinh | 39,8 | |
Tin | 35,15 | |
Ngữ văn | 36,6 | |
Lịch sử | 34,3 | |
Địa lý | 33,8 | |
Tiếng Anh | 39,15 |
Điểm chuẩn các trường trong tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 |
Bá Thước | 17,5 |
Tĩnh Gia 1 | 18 |
Tĩnh Gia 2 | |
Tĩnh Gia 3 | 17,5 |
Hậu Lộc 1 | |
Hậu Lộc 2 | |
Hậu Lộc 4 | |
Sầm Sơn | |
Lưu Đình Chất | |
Lê Viêt Tạo | |
Lê Hồng Phong | 23,5 |
Mai Anh Tuấn | |
Lê Văn Linh | |
Nguyễn Trãi | 33,8 (+6 bạn 33,7) |
Đào Duy Từ | |
Tống Duy Tân | |
Nguyễn Thị Lợi | 24,8 |
Yên Định 1 | 29,0 |
Yên Định 2 | 22,3 |
Hoàng Lệ Kha | |
Đông Sơn 1 | |
Quảng Xương 1 | 30,4 |
Quảng Xương 3 | 30,4 |
Đặng Thai Mai | |
Lê Văn Hưu | 26.80 |
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa | |
Hàm Rồng | 35,4 |
Tô Hiến Thành | |
Triệu Sơn 1 | 25,8 |
Triệu Sơn 2 | |
Triệu Sơn 3 | 23,1 |
Triệu Sơn 4 | |
Triệu Sơn 5 | |
Nguyễn Xuân Nguyên | |
Lam Kinh | 28,5 |
Tô Vĩnh Diện | |
Thạch Thanh 1 | |
Hà Trung | |
Hoằng Hóa 2 | |
Dương Đình Nghệ | |
Hoằng Hóa 4 | 28 |
Lương Đắc Bằng | 30 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 2016/2017 Thanh Hóa
TRƯỜNG | NV1 |
Tĩnh Gia 2 | 22 |
Hậu Lộc 1 | 21 |
Hậu Lộc 2 | 16 |
Hậu Lộc 4 | 18 |
Sầm Sơn | 27.5 |
Lưu Đình Chất | 20 |
Lê Viêt Tạo | 19.5 |
Lê Hồng Phong | 21.5 |
Mai Anh Tuấn | 22 |
Lê Văn Linh | 15.5 |
Nguyễn Trãi | 27 |
Đào Duy Từ | 32.75 |
Tống Duy Tân | 14.75 |
Nguyễn Thị Lợi | 17.5 |
Yên Định 1 | 23.25 |
Hoàng Lệ Kha | 12 |
Đông Sơn 1 | 25.25 |
Quảng Xương 3 | 21.75 |
Đặng Thai Mai | 16 |
Lê Văn Hưu | 17 |
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa | 31.25 |
Hàm Rồng | 32.25 |
Tô Hiến Thành | 20.75 |
Tĩnh Gia 3 | 18 |
Triệu Sơn 4 | 20.25 |
Triệu Sơn 2 | 24.5 |
Triệu Sơn 3 | 20.5 |
Triệu Sơn 5 | 15.5 |
Nguyễn Xuân Nguyên | 21.5 |
Quảng Xương 1 | 26.75 |
Lam Kinh | 16.5 |
Tô Vĩnh Diện | 20.75 |
Thạch Thanh 1 | 17.5 |
Hà Trung | 20.5 |
Hoằng Hóa 2 | 21.5 |
Dương Đình Nghệ | 19.75 |
Tĩnh Gia 1 | 20.75 |
Hoằng Hóa 4 | 21.5 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa qua các năm!