Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Ninh Bình

Xuất bản: 13/06/2023 - Cập nhật: 28/06/2023 - Tác giả: Anh Đức

Xem tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Ninh Bình 2023/2024 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Ninh Bình.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Ninh Bình năm học 2023 - 2024 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Ninh Bình.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Ninh Bình năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Ninh Bình công bố chính thức.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Ninh Bình bổ sung

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Ninh Bình ảnh 1
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Ninh Bình ảnh 2
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Ninh Bình ảnh 3
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Ninh Bình ảnh 4

Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy năm 2023 như sau:

STTLớp chuyênĐiểm chuẩn trúng tuyển
1Toán42,5
2Vật lí45,3
3Hóa học39,75
4Sinh học39,49
5Tin học

- Môn thi chuyên Tin học: 46,95

- Môn thi chuyên Toán: 39,00

6Ngữ văn43,25
7Lịch sử40,05
8Địa lí39,3
9Tiếng Anh45,3
10Tiếng Pháp40,65

➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Ninh Bình

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Bình

TTTrường THPTĐiểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển
Huyện Nho QuanĐiểm sàn: 9,80
1Nho Quan A14,80
2Nho Quan B13,90
3Nho Quan C11,75
Huyện Gia ViễnĐiểm sàn: 10,85
4Gia Viễn A15,85
5Gia Viễn B14,95
6Gia Viễn C11,80
Huyện Hoa LưĐiểm sàn: 12,45
7Hoa Lư AHộ khẩu Hoa Lư: 17,45
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 16,90
Thành phố Ninh BìnhĐiểm sàn: 12,55
8Trần Hưng ĐạoHộ khẩu Hoa Lư: 14,40
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình:17,55
9Đinh Tiên Hoàng16,40
10Ninh Bình - Bạc Liêu16,95
11Phổ thông THSP Tràng An15,60
Huyện Yên KhánhĐiểm sàn: 10,40
12Yên Khánh A15,40
13Yên Khánh B13,60
14Vũ Duy Thanh13,75
Huyện Kim SơnĐiểm sàn: 8,60
15Kim Sơn A11,65
16Kim Sơn B13,60
17Kim Sơn C11,25
18Bình Minh12,60
Huyện Yên MôĐiểm sàn: 9,10
19Yên Mô A14,10
20Yên Mô B12,60
21Tạ Uyên10,65
Thành phố Tam ĐiệpĐiểm sàn: 15,50
22Nguyễn Huệ20,50
23Ngô Thì Nhậm15,50

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy 2022

Lớp chuyênĐiếm chuẩn
Toán43,65
Vật lí41,7
Hoá học47,44
Sinh học39,5
Tin học

Thi Tin: 41,54

Thi Toán: 37,6

Ngữ văn42,9
Lịch sử35,7
Địa lí37,35
Tiếng Anh45,19
Tiếng Pháp33,52

Ghi chú:

1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 (Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022) và thí sinh có số báo danh 110888 (có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn).

2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định (môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh), thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu.

3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Bình

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Bình Công lập

TTTrường THPTĐiểm chuẩn
I. Huyện Nho Quan. Điểm sàn: 9,70.
1Nho Quan A14,65
2Nho Quan B14,70
3Nho Quan C11,05
II. Huyện Gia Viễn. Điểm sàn: 11,80.
4Gia Viễn A14,70
5Gia Viễn B16,80
6Gia Viễn C13,60
III. Huyện Hoa Lư. Điểm sàn: 14,10.
7Hoa Lu AHộ khẩu huyện Hoa Lư: 14,35 7
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 19,10
IV. Thành phố Ninh Bình. Điểm sàn: 13,80.
8Đinh Tiên Hoàng18,80
9Trần Hưng ĐạoHộ khẩu huyện Hoa Lư: 14,70
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 14,80
10Ninh Bình - Bạc Liêu15,20
11PT THSP Tràng An13,90
V. Huyện Yên Khánh. Điểm sàn: 14,65.
12Yên Khánh A19,65
13Yên Khánh B14,65
14Vũ Duy Thanh14,65
VI. Huyện Kim Sơn. Điểm sàn: 13,95.
15Kim Sơn A18,95
16Kim Sơn B15,20
17Kim Sơn C14,10
18Bình Minh15,55
VII. Huyện Yên Mô. Điểm sàn: 10,00.
19Yên Mô A11,05
20Yên Mô B15,00
21Tạ Uyên13,35
VIII. Thành phố Tam Điệp. Điểm sàn: 11,40.
22Nguyễn Huệ16,20
23Ngô Thì Nhậm16,40

Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Chuyên Lương Văn Tụy 2021 chính thức

Lớp chuyênĐiếm chuẩn
Toán38,25
Vật lí39,30
Hoá học36,46
Sinh học34,45
Tin học37,60
Ngữ văn36,45
Lịch sử35,00
Địa lí33,60
Tiếng Anh39,30
Tiếng Pháp34,61

1. Đối với môn chuyên Vật lí: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 39,30; trong đó 01 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2020-2021.

2. Đối với môn chuyên Tin học: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 37,60; trong đó 01 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2020-2021.

Sở Giáo dục và Đào tạo giao trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy hoàn thành việc bàn giao hồ sơ học sinh không trúng tuyển có nguyện vọng xét tuyển về các trường THPT trên địa bàn tỉnh trước 11 giờ 00 phút ngày 23/6/2021.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường THPT Dân tộc nội trú

TTCác xãSố TS dự thiĐiểm chuẩnSố TS trúng tuyển
1Cúc Phương2712,9025
2Kỳ Phú4312,2040
3Thạch Bình2312,7022
4Quảng Lạc0314,9003
5Phú Long0311,6503
6Các xã còn lại gồm: Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương5012,6547

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Chuyên Lương Văn Tụy 2020

STTLớp chuyênĐiếm trúng tuyển
1Toán38,50
2Vật lí38,25
3Hoá học37,50
4Sinh học34,50
5Tin học31,25
6Ngữ văn36,00
7Lịch sử32,50
8Địa lí28,00
9Tiếng Anh40,25
10Tiếng Pháp30,15

Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT Công lập

TRƯỜNGĐiểm chuẩn trúng tuyển
Nho Quan A10,75
Nho Quan B14,00
Nho Quan C10,75
Gia Viễn A12,00
Gia Viễn B13,75
Gia Viễn C9,75
Hoa Lư AHộ khẩu huyện Hoa Lư: 16,25
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 13,00
Thực hành Sư phạm Tràng An11,25
Đinh Tiên Hoàng16,00
Trần Hưng ĐạoHộ khẩu huyện Hoa Lư:
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình:
Ninh Bình - Bạc Liêu11,00
Yên Khánh A11,75
Yên Khánh B12,50
Vũ Duy Thanh15,00
Kim Sơn A17,00
Kim Sơn B14,00
Kim Sơn C12,00
Bình Minh16,00
Yên Mô A13,25
Yên Mô B15,50
Tạ Uyên11,50
Nguyễn Huệ17,50
Ngô Thì Nhậm12,75

Điểm chuẩn vào 10 năm 2019

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Lương Văn Tụy 2019

STTLớp chuyênĐiếm trúng tuyển
1Toán33,65
2Vật lí35
3Hoá học36,15
4Sinh học32,05
5Tin học31,05
6Ngữ văn34,60
7Lịch sử30,35
8Địa lí33,10
9Tiếng Anh36,55
10Tiếng Pháp30,00

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 của các trường THPT trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

TRƯỜNGĐiểm chuẩn trúng tuyển
Nho Quan A10,05
Nho Quan B11,90
Nho Quan C9,15
Gia Viễn A10,95
Gia Viễn B13,50
Gia Viễn C9,45
Hoa Lư AHộ khẩu huyện Hoa Lư: 13,95
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 11,00
Đinh Tiên Hoàng12,65
Trần Hưng ĐạoHộ khẩu huyện Hoa Lư: 14,15
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 11,30
Ninh Bình - Bạc Liêu14,25
Yên Khánh A16,15
Yên Khánh B11,45
Vũ Duy Thanh12,05
Kim Sơn A10,80
Kim Sơn B9,65
Kim Sơn C10,80
Bình Minh12,55
Yên Mô A13,45
Yên Mô B14,70
Tạ Uyên11,90
Nguyễn Huệ11,45
Ngô Thì Nhậm13,15

Xem thêm điểm chuẩn vào 10 Ninh Bình các năm trước:

Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 2018

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

STTLớp chuyênĐiếm trúng tuyển
1Toán39,30
2Vật lí39,65
3Hoá học41,76
4Sinh học38,00
5Tin học37,40
6Ngữ văn38,15
7Lịch sử35,70
8Địa lí36,25
9Tiếng Anh39,75
10Tiếng Pháp36,10

Lưu ý: Môn Tin học có 3 thí sinh đạt tổng điểm 37,40 loại 2 thí sinh theo quy chế

TRƯỜNGĐIỂM TRÚNG TUYỂNGHI CHÚ
THPT Đinh Tiên Hoàng19,55
THPT Tạ Yên10,05
THPT Nho Quan A11,9
THPT Nho Quan B13,15
THPT Nho Quan C10,95
THPT Gia Viễn A13,25
THPT Gia Viễn B14,85
THPT Gia Viễn10,35
THPT Hoa Lư A17,35 ( hộ khẩu Hoa Lư)17,50 ( hộ khẩu Ninh Bình)
THPT Trần Hưng Đạo16,10 ( hộ khẩu Hoa Lư)17,25 ( hộ khẩu Ninh Bình)
THPT Ninh Bình - Bạc Liêu15,75
THPT Yên Khánh A18,25
THPT Yên Khánh B13,75
THPT Vũ Duy Thanh14,1
THPT Kim Sơn A15,95
THPT Kim Sơn B15,85
THPT Kim Sơn C10,05
THPT Bình Minh16
THPT Yên Mô A14,45
THPT Yên Mô B16,25
THPT Nguyễn Huệ21,3
THPT Ngô Thì Nhậm16,3

Tra cứu Điểm chuẩn lớp 10 2017/2018 tỉnh Ninh Bình

TRƯỜNGNV1NV2
Nho Quan A19.75
Nho Quan B22
Nho Quan C16
Gia Viễn A16
Gia Viễn B22.25
Gia Viễn C19
Hoa Lư AHộ khẩu Hoa Lư:24.25; Hộ khẩu TP NB:27.25
Đinh Tiên Hoàng15.25
Trần Hưng ĐạoHộ khẩu Hoa Lư:19.25; Hộ khẩu TP NB:14.5
Bạc Liêu18
Yên Khánh A20.5
Yên Khánh B20.25
Vũ Duy Thanh22
Kim Sơn A24.25
Kim Sơn B23
Bình Minh22.25
Kim Sơn C16
Yên Mô A21.5
Yên Mô B14.5
Tạ Uyên18
Nguyễn Huệ26
Ngô Thì Nhậm24.25

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình qua các năm!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM