Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Nghệ An năm học 2024 - 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Nghệ An.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Nghệ An
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Nghệ An năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Nghệ An công bố chính thức.
Điểm chuẩn THPT Công lập:
Tại huyện Thanh Chương:
Trường THPT Thanh Chương 3: 14,60 điểm
Trường THPT Đặng Thúc Hứa: 14,45 điểm
Trường THPT Nguyễn Sỹ Sách: 13,85 điểm
Tại huyện Hưng Nguyên:
Trường THPT Thái Lão: 18,7 điểm.
Trường THPT Lê Hồng Phong là 16,5 điểm.
Trường THPT Phạm Hồng Thái là 17,8 điểm.
Tại huyện Yên Thành:
Trường THPT Phan Đăng Lưu là 13,8 điểm
Trường THPT Phan Thúc Trực: 12,75 điểm
Trường THPT Nam Yên Thành: 14,25 điểm
Tại huyện Anh Sơn:
Trường THPT Anh Sơn 1: 16,20 điểm
Trường THPT Anh Sơn 3: 12,9 điểm
Tại huyện Diễn Châu:
Trường THPT Diễn Châu 3: 15,7 điểm
Trường THPT Diễn Châu 4: 16 điểm
Tại huyện Quỳnh Lưu:
Trường THPT Quỳnh Lưu 1: 14,25 điểm
Trường THPT Quỳnh Lưu 2: 15,20 điểm
Trường THPT Quỳnh Lưu 3: 14,50 điểm
Trường THPT Quỳnh Lưu 4: 15,70 điểm.
Trường THPT Nguyễn Đức Mậu: 14,60 điểm
Trường THPT Hoàng Mai 2: 14,85 điểm.
Tại huyện Nghi Lộc:
Trường THPT Nguyễn Duy Trinh: 18,05 điểm
Trường THPT Nghi Lộc 2: 14,95 điểm
Trường THPT Nghi Lộc 3: 17,75 điểm
Trường THPT Nghi Lộc 4: 15,9 điểm
Trường THPT Nghi Lộc 5: 13,65 điểm
Tại huyện Tân Kỳ:
Trường THPT Lê Lợi: 12,70 điểm
Trường THPT Tân Kỳ 3: 12,65 điểm
Tại huyện Tương Dương:
Trường THPT Tương Dương 1: 9,85 điểm
Trường THPT Tương Dương 2: 11,75 điểm
Tại huyện Quỳ Châu
Trường THPT Quỳ Châu: 11,85 điểm
Tại huyện Con Cuông:
Trường THPT Mường Quạ: 11,6 điểm
Trường THPT Con Cuông: 13,15 điểm
Trường Đại học Vinh công bố điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên năm học 2024-2025:
Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT chuyên Phan Bội Châu năm học 2024-2025:
- Chuyên Toán là 47.10 điểm.
- Chuyên Vật lý là 43 điểm.
- Chuyên Hóa học là 43,88 điểm.
- Chuyên Sinh học là 49.05 điểm.
- Chuyên Tin học là 45,48 điểm.
- Chuyên Toán 2 là 41.90 điểm.
- Chuyên Ngữ văn là 48.10 điểm.
- Chuyên Lịch sử là 47.05 điểm.
- Chuyên Địa lý là 46,93 điểm.
- Chuyên Anh 1 là 50 điểm.
- Chuyên Anh 2 là 47.10 điểm.
- Chuyên Tiếng Pháp với thí sinh thi môn Tiếng Pháp là 37.55 điểm.
- Chuyên Tiếng Nga là 43.55 điểm, điểm NV2 là 46.10 điểm.
- Chuyên Tiếng Trung là 44,48 điểm, điểm NV2 là 46.60 điểm.
- Chuyên Tiếng Nhật là 45.55 điểm.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 Nghệ An
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Nghệ An
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An
Một số trường THPT công bố điểm chuẩn chính thức:
- THPT Quỳ Hợp 2: NV1: 13,25; NV2: 16,35
- THPT Diễn Châu 2 là 15,75
- THPT Diễn Châu 3 là 17.70
- THPT Diễn Châu 4 là 16.63 điểm.
- THPT Thái Lão: 19,35 hạ điểm xuống còn 19,3 điểm.
- THPT Cửa Lò có điểm chuẩn hạ từ 20,75 xuống còn 20,55 điểm.
- THPT Thanh Chương 1: 16.58
- THPT Quỳnh Lưu 1 là 18,05 điểm.
- THPT Quỳnh Lưu 2 là 14,55 điểm.
- THPT Nguyễn Đức Mậu là 13,7 điểm.
- THPT Nguyễn Xuân Ôn là 16.95 điểm.
- THPT Phan Thúc Trực là 11.95 điểm.
- THPT Huỳnh Thúc Kháng là 25,35 điểm.
- Trường THPT Lê Viết Thuật: 22,7 điểm hạ điểm xuống 22,4
- Trường THPT Hà Huy Tập là 22,6 điểm.
- THPT Nguyễn Xuân Ôn là 16,95 điểm;
- Trường THPT Nam Yên Thành 12,90 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân 12,35 điểm;
- Trường THPT Nam Đàn 1 là 17,65 điểm
-Trường THPT Nam Đàn 2 là 12,95 điểm;
- Trường THPT Anh Sơn 1 là 15,05 điểm;
- Trường THPT Phan Đăng Lưu là 17,05;
- Trường THPT Tương Dương 2 là 7,55 điểm;
- Trường THPT Con Cuông là 11,10 điểm;
- Trường THPT Mường Quạ là 11,65 điểm;
- Trường THPT Nghi Lộc 3 là 17,35 điểm hạ điểm xuống còn 17,20 điểm.
- Trường Trường THPT Nghi Lộc 4 là 15,75 điểm;
- Trường THPT Nghi Lộc 2 là 13,10 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Duy Trinh là 19,2 điểm hạ điểm xuống 18,8 điểm.
- Trường THPT Hoàng Mai là 18,05 điểm;
- Trường THPT Phạm Hồng Thái là 16,75 điểm.
- Trường THPT Đô Lương 1: 19,70 điểm
- Trường THPT Bắc Yên Thành: 16,4 điểm
Điểm chuyên Đại học Vinh
- Chuyên Toán: 24,79
- Chuyên Lý: 29,44
- Chuyên Tin (thi Toán): 22,52
- Chuyên Tin (thi Tin): 27,79
- Chuyên Hóa: 28,61
- Chuyên Sinh: 23,08
- Chuyên Văn: 29,23
- Chuyên Anh: 27,56
- Điểm chuẩn hệ chất lượng cao:
+ Thi tuyển: 15,00
+ Xét tuyển NV2: 20,20
Điểm chuẩn Chuyên Phan Bội Châu
- Chuyên Toán: 44,00
- Chuyên Lý: 47,73
- Chuyên Tin (thi Toán): 42,38
- Chuyên Tin (thi Tin): 48,10
- Chuyên Hóa: 45.80
- Chuyên Sinh: 44,85
- Chuyên Văn: 48,90
- Chuyên Sử: 46,50
- Chuyên Địa: 42,30
- Chuyên Anh: 45,85
- Chuyên tiếng Pháp: 44,07
- Chuyên tiếng Nga: 43,35
Dưới đây là dự kiến điểm chuẩn thi vào lớp 10 các trường trong tỉnh Nghệ An. Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo!
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nghệ An
THPT Huỳnh Thúc Kháng là 23,50 điểm
THPT Hà Huy Tập là 20,50 điểm
THPT Quỳnh Lưu 1 là 14,30 điểm
THPT Nguyễn Duy Trinh là 15,65 điểm
THPT Nam Đàn 1 là 15 điểm
THPT Kim Liên là 11,80 điểm
THPT Nam Đàn 2 là 9,25 điểm
THPT Nghi Lộc 2 là 10,40 điểm
THPT Nghi Lộc 3 là 12,60 điểm
THPT Nghi Lộc 5 là 11,25 điểm
THPT Nghi Lộc 4 là 11,15 điểm
THPT Nguyễn Xuân Ôn là 14,35 điểm
THPT Nguyễn Sỹ Sách là 11 điểm
THPT Phan Đăng Lưu là 13,25 điểm
THPT Lê Viết Thuật là 20,60 điểm.
THPT Đô Lương 4: 12,50 điểm
Theo kế hoạch, đến ngày 16/7, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ xét điểm chuẩn đợt 2 các trường THPT công lập có tuyển NV1.
Nguồn: Báo Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An Công lập
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | |
Diễn Châu 2 | 25,6 |
Diễn Châu 3 | 27,6 |
Diễn Châu 4 | 23,9 |
Diễn Châu 5 | 20,8 |
Đô Lương 1 | |
Đô Lương 3 | |
Đô Lương 4 | |
Anh Sơn 1 | |
Phan Đăng Lưu | 26,2 |
Mường Quạ | |
Nam Yên Thành | |
Bắc Yên Thành | 26,8 |
Phan Thúc Trực | |
Nguyễn Duy Trinh | 23,9 |
Nguyễn Xuân Ôn | 26,4 |
Cửa Lò | |
Quỳnh Lưu 1 | 21,8 |
Quỳnh Lưu 2 | |
Quỳnh Lưu 3 | |
Quỳnh Lưu 4 | |
Nguyễn Đức Mậu | |
Tân Kỳ | |
Tân Kỳ 3 | |
Nam Đàn 1 | 26,5 (dự kiến) |
Kim Liên | 17,9 |
Nghi Lộc 3 | 24,7 |
Nghi Lộc 4 | 25,8 |
Nghi Lộc 5 | 21,2 |
Lê Lợi | |
Thanh Chương 1 | |
Thanh Chương 3 | |
Đặng Thai Mai | |
Đặng Thúc Hứa | |
Nguyễn Sỹ Sách | |
Nguyễn Cảnh Chân | |
Lê Hồng Phong | |
Nguyễn Trường Tộ | |
Tây Hiếu | |
Đông Hiếu | |
1/5 | |
Cờ Đỏ | |
Quỳ Hợp 2 | 16 |
Quỳ Hợp 3 | 15,6 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 của THPT chuyên Đại học Vinh
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Tiếng Anh | 25.35 |
Chuyên Hóa học | 19.76 |
Chuyên Sinh học | 18.41 |
Chuyên Tin học - Nguyện vọng 1 | 18.33 (thi tin) 18,62 (thi toán) |
Chuyên Tin học - Nguyện vọng 2 | 20,96 |
Chuyên Toán học | 21.65 |
Ngữ văn | 28.55 |
Chuyên Vật lý | 20.41 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2021 (TP Vinh)
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
chuyên Toán | 44,27 |
chuyên Sinh học | 40,08 |
chuyên Tiếng Anh | 49,70 |
chuyên Ngữ văn | 45,30 |
chuyên Tin học | 46,08 |
Chuyên Tin (điểm toán) | 42,08 |
chuyên Hóa học | 44,98 |
chuyên Vật lý | 43,10 |
chuyên Địa lý | 42,20 |
chuyên Lịch sử | 41,33 |
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật) | 47,05 |
chuyên Tiếng Nga | 45,45 |
chuyên Tiếng Pháp | 27,80 |
chuyên Khoa học Tự nhiên | 43,11 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nghệ An
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Công lập Nghệ An 2020
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | 38,4 |
Diễn Châu 2 | 20,9 |
Diễn Châu 3 | 22,4 |
Diễn Châu 4 | 20,4 |
Phan Đăng Lưu | 16,9 |
Đô Lương 1 | 29,5 |
Đô Lương 3 | 24,7 |
Đô Lương 4 | 24,3 |
Anh Sơn 1 | 18,8 |
Con Cuông | 8,6 |
Mường Quạ | 10,5 |
Nam Yên Thành | 13,5 |
Bắc Yên Thành | 18,9 |
Phan Thúc Trực | 13,9 |
Nguyễn Duy Trinh | 27,1 |
Nguyễn Xuân Ôn | 19,7 |
Cửa Lò | 30,04 |
Quỳnh Lưu 1 | 23,4 |
Quỳnh Lưu 2 | 14,9 |
Quỳnh Lưu 3 | 18,9 |
Quỳnh Lưu 4 | 20,7 |
Nguyễn Đức Mậu | 16,5 |
Tân Kỳ | 12,6 |
Tân Kỳ 3 | 12,8 |
Nam Đàn 1 | 24 |
Kim Liên | 10,9 |
Hoàng Mai | 25,1 |
Nghi Lộc 4 | 19 |
Nghi Lộc 5 | 14,2 |
Lê Lợi | 17,7 |
Thanh Chương 1 | 23,1 |
Thanh Chương 3 | 13,2 |
Đặng Thai Mai | 13,4 |
Đặng Thúc Hứa | 15,2 |
Nguyễn Sỹ Sách | 16,5 |
Nguyễn Cảnh Chân | 13,3 |
Lê Hồng Phong | 19,3 |
Nguyễn Trường Tộ | 16,6 |
Tây Hiếu | 14,54 |
Đông Hiếu | 14,96 |
1/5 | 16,5 |
Cờ Đỏ | 13,7 |
Quỳ Hợp 2 | 12 |
Quỳ Hợp 3 | 10,7 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của THPT chuyên Đại học Vinh
Môn Chuyên | Điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 21,62 |
Hóa học | 19,47 |
Sinh học | 21,95 |
Tin học - Nguyện vọng 1 | 19,27 |
Tin học - Nguyện vọng 2 | 20,08 |
Toán học | 20,36 |
Ngữ văn | 27,28 |
Vật lý | 18,01 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
chuyên Toán | 45,60 |
chuyên Sinh học | 45,35 |
chuyên Tiếng Anh | 46,88 |
chuyên Ngữ văn | 44,98 |
chuyên Tin học | 42,03 |
Chuyên Tin (điểm toán) | 42,17 |
chuyên Hóa học | 45.07 |
chuyên Vật lý | 41,20 |
chuyên Địa lý | 41,15, 44,25 (thi văn) |
chuyên Lịch sử | 41,80, 43,95 (thi văn) |
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật) | 44,75 |
chuyên Tiếng Nga | 39,10, 42,30 (thi anh) |
chuyên Tiếng Pháp | 31 |
chuyên Khoa học Tự nhiên | Toán là 43,90 điểm Sinh là 44,95 điểm Hóa học là 44,35 điểm Vật lý là 39,98 điểm. |
Điểm chuẩn Nghệ An năm 2019
Điểm chuẩn THPT chuyên Phan Bội Châu (TP Vinh)
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
chuyên Toán | 45,71 |
chuyên Sinh học | 44,78 |
chuyên Tiếng Anh | 43,88 |
chuyên Ngữ văn | 43,12 |
chuyên Tin học | 42,50 |
chuyên Hóa học | 41,70 |
chuyên Vật lý | 34,93 |
chuyên Địa lý | 37,40 |
chuyên Lịch sử | 34,62 |
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật) | 39,60 |
chuyên Tiếng Nga | 35 |
chuyên Tiếng Pháp | 24,50 |
chuyên Khoa học Tự nhiên | 33,23 |
Điểm chuẩn vào 10 các trường Công lập
Các em lưu ý đây là điểm chuẩn dự kiến của NV1, đến ngày 15/7, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường đã xét duyệt ngày 11/7.
Ngày 18/7, Sở sẽ duyệt các trường THPT còn lại và sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường này vào ngày 23/7.
Đến ngày 26/7, Sở sẽ duyệt điểm trúng tuyển cho các trường ngoài công lập.
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | 34,5 |
Diễn Châu 2 | 17,8 |
Diễn Châu 3 | 24,26 |
Diễn Châu 4 | 24,9 |
Phan Đăng Lưu | 22,3 |
Đô Lương 1 | 31 |
Đô Lương 3 | 28,1 |
Anh Sơn 1 | 22,4 |
Con Cuông | 13 |
Nam Yên Thành | 16,5 |
Bắc Yên Thành | 22,4 |
Yên Thành 3 | 12,9 (NV2 16,5) |
Nguyễn Duy Trinh | 22,2 |
Nguyễn Xuân Ôn | 24 |
Thái Lão | 24,2 |
Kim Liên | 15,2 |
Mường Quạ | 11,4 |
Cửa Lò | |
Phạm Hồng Thái | |
Diễn Châu 5 | |
Quỳnh Lưu 1 | 24,5 |
Quỳnh Lưu 2 | 21,6 |
Quỳnh Lưu 3 | 23,5 |
Quỳnh Lưu 4 | 22,7 |
Nguyễn Đức Mậu | 17,7 |
Tân Kỳ | |
Nam Đàn 1 | |
Hoàng Mai | 24,8 |
Hoàng Mai 2 - Tx Hoàng Mai | 19,7 |
Nghi Lộc 4 | |
Nghi Lộc 5 | |
Lê Lợi | |
Thanh Chương 3 | |
Nguyễn Sỹ Sách | |
Tương Dương 1 | |
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên) | |
THPT DTNT Tỉnh | 21,2 (tùy huyện) |
Điểm chuẩn trúng tuyển 2018 - 2019
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT hệ không chuyên
TRƯỜNG | NV1 |
---|---|
Thái Lão | |
Cửa Lò | 27,1 |
Phạm Hồng Thái | 18,2 |
Diễn Châu 2 | 17,2 |
Diễn Châu 3 | 22,4 |
Diễn Châu 4 | 18,7 |
Diễn Châu 5 | 20,2 |
Nguyễn Xuân Ôn | 24,3 |
Quỳnh Lưu 1 | 22,9 |
Quỳnh Lưu 2 | 18,3 |
Quỳnh Lưu 3 | 21,2 |
Quỳnh Lưu 4 | 21,9 |
Phan Đăng Lưu | 19,6 |
Đô Lương 1 | 29,2 |
Anh Sơn 1 | 23,2 |
Con Cuông | 10,4 |
Huỳnh Thúc Kháng | 38,6 |
Tân Kỳ | 16,7 |
Nam Đàn 1 | 26,1 |
Hoàng Mai | 24,4 |
Nam Yên Thành | 8,3 |
Bắc Yên Thành | 21,4 |
Nguyễn Duy Trinh | 24,4 |
Nghi Lộc 4 | 20,7 |
Nghi Lộc 5 | 16,1 |
Lê Lợi | 18,3 |
Thanh Chương 3 | 7,7 |
Nguyễn Sỹ Sách | 10,5 |
Tương Dương 1 | 4,6 |
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên) | 12,8 |
Điểm chuẩn vào 10 năm 2018 của THPT chuyên Đại học Vinh
STT | Môn Chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Tiếng Anh | 36,70 |
2 | Hóa học | 30,15 |
3 | Sinh học | 33,00 |
4 | Tin học - Nguyện vọng 1 | 33,30 |
Tin học - Nguyện vọng 2 | 34,20 | |
5 | Toán học | 35,00 |
6 | Ngữ văn | 35,10 |
7 | Vật lý | 33,25 |
Điểm chuẩn vào 10 năm 2018 của THPT chuyên Phan Bội Châu
STT | Môn Chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Tiếng Anh | 45,8 |
2 | Anh - Nhật | 41 |
3 | Pháp | 34,3 |
4 | Nga | 42,9 |
5 | Ngữ văn | 44,4 |
6 | Sử | 42 |
7 | Địa | 41,88 |
8 | Toán học | 43,75 |
9 | Tin | 41,25 |
10 | Vật lý | 41,25 |
11 | Hóa học | 42 |
12 | Sinh học | 45,33 |
13 | Chuyên Lĩnh vực TN | 41,08 |
Điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An 2017/2018
TRƯỜNG | NV1 |
---|---|
Chuyên Phan Bội Châu | chuyên Toán (46,90 điểm), chuyên Hóa học (47,78 điểm), chuyên Sinh học (46,9 điểm), chuyên Tin học (45,05 điểm), chuyên Vật lý (39,25 điểm), chuyên Văn (45,07 điểm), chuyên Văn (45,07 điểm), chuyên Sử (44,38 điểm), chuyên Địa lý (41,45 điểm), Tiếng Anh (45,33 điểm), chuyên Tiếng Nga (38,1 điểm), chuyên Tiếng Pháp (29,03 điểm), lớp chuyên KHTN (Hóa học 46,6 điểm, Vật lý 37,08 điểm, Sinh học 46,05, Toán 44,28 điểm), chuyên Ngoại ngữ (41,13 điểm). |
Phạm Hồng Thái | 23.8 |
Kim Liên | 19.75 |
Diễn Châu 4 | 24.5 |
Diễn Châu 5 | 24.5 |
Nguyễn Xuân Ôn | 29 |
Quỳnh Lưu 1 | 26.5 |
Quỳnh Lưu 3 | 21.8 |
Quỳnh Lưu 4 | 24.5 |
Phan Đăng Lưu | 20.5 |
Bắc Yên Thành | 25 |
Đô Lương 1 | 27.5 |
Đô Lương 2 | 17.8 |
Đô Lương 3 | 31.9 |
Đô Lương 4 | 25.7 |
Huỳnh Thúc Kháng | 38.25 |
Tây Hiếu | 13.5 |
Đông Hiếu | 16.6 |
Quỳ Hợp 2 | 10.3 |
Nam Đàn 1 | 27.75 |
1.5 | 16.7 |
Lê Hồng Phong | 27 |
Hoàng Mai | 26 |
Điểm chuẩn lớp 10 2016/2017
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
01/05/2019 | 14.25 | |
Lê Hồng Phong | 20.25 | 23.5 |
Thái Lão | 24 | |
Hà Huy Tập | 29.4 | 31.4 |
Đặng Thúc Hứa | 16.95 | |
Lê Viết Thuật | 29.25 | 31.25 |
Phạm Hồng Thái | 19 | |
Kim Liên | 20 | |
Diễn Châu 2 | 20.75 | |
Diễn Châu 3 | 26.75 | |
Diễn Châu 4 | 22.5 | |
Diễn Châu 5 | 22.25 | |
Nguyễn Xuân Ôn | 29 | |
Quỳnh Lưu 1 | 27 | |
Quỳnh Lưu 2 | 21 | |
Quỳnh Lưu 3 | 17.5 | |
Quỳnh Lưu 4 | 19.5 | |
Nguyễn Đức Mậu | 20 | |
Phan Đăng Lưu | 18 | |
Yên Thành 2 | 17.5 | |
Đô Lương 1 | 28.7 | |
Đô Lương 2 | 13 | |
Đô Lương 3 | 27.5 | |
Đô Lương 4 | 26 | |
Anh Sơn 1 | 19 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 37.9 | |
Tây Hiếu | 8.75 | |
Đông Hiếu | 11.25 | |
Tân Kỳ 3 | 9.25 | |
Quỳ Hợp | 9.25 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 37.9 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An qua các năm!