Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Lào Cai năm học 2022- 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Lào Cai.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lào Cai
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Lào Cai năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Lào Cai công bố chính thức.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên Lào Cai năm 2022
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 39,10 |
Chuyên Lý | 38,80 |
Chuyên Hóa | 34,90 |
Chuyên Sinh | 35,85 |
Chuyên Tiếng Anh | 42,70 |
Chuyên Văn | 36,95 |
Chuyên Tiếng Trung | Thi tiếng Trung: 31,90 Thi tiếng Anh: 36,45 |
Chuyên Sử - Địa | Thi Sử: 34,30 Thi Địa: 38,25 |
Chuyên Toán - Tin | Thi Tin : 37,43 Thi Toán: 37,25 |
Lớp không chuyên | 31,05 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Lào Cai
➜ Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Lào Cai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai Công lập
Theo laocai.gov.vn, trong số các trường THPT tổ chức thi tuyển (trừ Trường THPT Chuyên Lào Cai thi theo đề riêng), điểm chuẩn của Trường THPT số 1 Lào Cai cao nhất:15 điểm; các trường: THPT số 2 Văn Bàn, THPT số 2 Bảo Yên có điểm chuẩn thấp nhất: 2 điểm. Các trường: THPT số 2 Bát Xát, THPT số 3 Bảo Yên, THPT số 2 Sa Pa, THPT số 3 Mường Khương, THPT số 2 Si Ma Cai, THPT số 3 và THPT số 4 Văn Bàn tiến hành theo hình thức xét tuyển, trong đó điểm chuẩn thấp nhất là THPT số 2 Sa Pa (21 điểm).
Điểm chuẩn THPT Chuyên Lào Cai năm 2021
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 41,45 |
Chuyên Lý | 25,00 |
Chuyên Hóa | 33,50 |
Chuyên Sinh | 32,05 |
Chuyên Tiếng Anh | 40,20 |
Chuyên Văn | 34,60 |
Chuyên Tiếng Trung | Thi tiếng Trung: 35,61 Thi tiếng Anh: 39,35 |
Chuyên Sử - Địa | Thi Sử: 33,95 Thi Địa: 36,10 |
Chuyên Tin | Thi Tin : 25,45 Thi Toán: 35,75 |
Lớp không chuyên | 30,25 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Lào Cai
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
---|---|
THPT số 3 huyện Bảo Thắng | |
THPT số 2 huyện Bảo Thắng | |
THPT số 1 huyện Bảo Thắng | |
THPT số 2 huyện Bảo Yên | |
THPT số 1 huyện Bảo Yên | |
THPT số 3 huyện Bảo Yên | |
PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát | |
THCS và THPT huyện Bát Xát | |
THPT số 2 huyện Bát Xát | |
THPT số 1 huyện Bát Xát | |
THPT số 2 huyện Bắc Hà | |
THPT số 1 huyện Bắc Hà | |
PTDTNT THCS&THPT huyện Bắc Hà | |
THPT số 1 Tp Lào Cai | |
THPT số 2 Tp Lào Cai | NV1: 12.80, NV2: 26.50 |
THPT số 3 Tp Lào Cai | |
THPT số 4 Tp Lào Cai | |
THPT DTNT tỉnh | |
THPT Chuyên tỉnh Lào Cai | |
THPT số 3 huyện Mường Khương | |
THPT số 1 huyện Mường Khương | |
THPT số 2 huyện Mường Khương | |
THPT số 2 huyện Sa Pa | |
THPT số 1 huyện Sa Pa | |
PTDTNT THCS&THPT huyện Sa Pa | |
PTDTNT THCS&THPT huyện Si Ma Cai | |
THPT số 2 huyện Si ma cai | |
THPT số 1 huyện Si Ma Cai | |
THPT số 3 huyện Văn Bàn | |
PTDTNT THCS&THPT huyện Văn Bàn | |
THPT số 2 huyện Văn Bàn | |
THPT số 1 huyện Văn Bàn | |
THPT số 4 huyện Văn Bàn |
Xem điểm chuẩn lớp 10 2018/2019 tỉnh Lào Cai
Điểm chuẩn chính thức của trường THPT Chuyên Lào Cai năm 2018
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 36,4 |
Chuyên Lý | 29,4 |
Chuyên Hóa | 34,65 |
Chuyên Sinh | 31,35 |
Chuyên Tiếng Anh | 36,15 |
Chuyên Văn | 31,95 |
Chuyên Tiếng Trung | 31 |
Chuyên Sử - Địa | 32,35 |
Lớp không chuyên | 27,2 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Lào Cai qua các năm!