Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Hưng Yên năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Hưng Yên.
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Hưng Yên 2024
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Hưng Yên năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Hưng Yên công bố chính thức.
ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC
Chuyên Hưng Yên:
➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hưng Yên
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Hưng Yên 2024
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành.
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Hưng Yên 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2
ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 1.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hưng Yên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hưng Yên không chuyên
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hưng Yên:
Lớp | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 37,05 |
Chuyên Tin học | 34,5 |
Chuyên Vật lý | 37,1 |
Chuyên Hóa học | 35,1 |
Chuyên Sinh học | 29,25 |
Chuyên Ngữ văn | 37,45 |
Chuyên Lịch sử | 32,2 |
Chuyên Địa lý | 32,7 |
Chuyên Tiếng Anh | 36,05 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hưng Yên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hưng Yên Công lập
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Hưng Yên năm 2021-2022
Lớp | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 36,05 |
Chuyên Tin học | 31,65 |
Chuyên Vật lý | 32,25 |
Chuyên Hóa học | 37,85 |
Chuyên Sinh học | 33,65 |
Chuyên Ngữ văn | 34,45 |
Chuyên Lịch sử | 29,40 |
Chuyên Địa lý | 30,85 |
Chuyên Tiếng Anh | 35,65 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hưng Yên
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Hưng Yên
Lớp | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 27,70 |
Chuyên Tin học | 22,45 |
Chuyên Vật lý | 25,00 |
Chuyên Hóa học | 30,55 |
Chuyên Sinh học | 26,10 |
Chuyên Ngữ văn | 29,45 |
Chuyên Lịch sử | 26,40 |
Chuyên Địa lý | 28,15 |
Chuyên Tiếng Anh | 28,70 |
Điểm chuẩn vào các trường THPT trên địa bàn tỉnh
STT | Tên trường | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số lượng đợt 2 còn lại |
---|---|---|---|
Thành phố Hưng Yên | |||
1 | THPT Hưng Yên | 11,90 | |
2 | THPT Tô Hiệu | ||
3 | THPT Chuyên Hưng Yên | ||
4 | THPT Quang Trung | ||
Huyện Kim Động | |||
5 | THPT Đức Hợp | 11,05 | |
6 | THPT Nghĩa Dân | 11,00 | 5 |
7 | THPT Nguyễn Trãi | ||
8 | THPT Kim Động | 11,20 | |
Huyện Ân Thi | |||
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 10,45 | 13 |
10 | THPT Lê Quý Đôn | ||
11 | THPT Ân Thi | 10,70 | |
12 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 9,10 | 10 |
Huyện Khoái Châu | |||
13 | THPT Trần Quang Khải | 11,15 | |
14 | THPT Phùng Hưng | ||
15 | THPT Nguyễn Siêu | 10,50 | 9 |
16 | THPT Khoái Châu | 12,10 | |
17 | THPT Nam Khoái Châu | 10,55 | 10 |
Huyện Yên Mỹ | |||
18 | THPT Yên Mỹ | 11,30 | |
19 | THPT Triệu Quang Phục | 12,65 | |
20 | THPT Hồng Bàng | ||
21 | THPT Minh Châu | 10,70 | 14 |
Huyện Tiên Lữ | |||
22 | THPT Tiên Lữ | 10,15 | |
23 | THPT Ngô Quyền | ||
24 | THPT Trần Hưng Đạo | 10,50 | 9 |
25 | THPT Hoàng Hoa Thám | 8,85 | 20 |
Huyện Phù Cừ | |||
26 | THPT Nguyễn Du | ||
27 | THPT Phù Cừ | 11,15 | |
28 | THPT Nam Phù Cừ | 8,40 | 28 |
Huyện Mỹ Hào | |||
29 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 13,95 | |
30 | THPT Hồng Đức | ||
31 | THPT Mỹ Hào | 13,05 | |
Huyện Văn Lâm | |||
32 | THPT Lương Tài | ||
33 | THPT Hùng Vương | ||
34 | THPT Trưng Vương | 13,90 | |
35 | THPT Văn Lâm | 13,10 | |
Huyện Văn Giang | |||
36 | THPT Văn Giang | 12,90 | |
37 | THPT Dương Quảng Hàm | 13,20 | |
38 | PT Đoàn thị Điểm Ecopark | ||
39 | THPT Nguyễn Công Hoan |
Điểm chuẩn vào 10 2019/2020
Chi tiết điểm trúng tuyển vào 10 chuyên Hưng Yên như sau:
Lớp | Chỉ tiêu được giao | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 70 | 22,45 |
Chuyên Tin học | 30 | 22,9 |
Chuyên Vật lý | 35 | 23,4 |
Chuyên Hóa học | 35 | 30,2 |
Chuyên Sinh học | 30 | 25,15 |
Chuyên Ngữ văn | 35 | 27,55 |
Chuyên Lịch sử | 35 | 18,75 |
Chuyên Địa lý | 24,3 | |
Chuyên Tiếng Anh | 65 | 28,35 |
Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập trên địa bàn tỉnh
TRƯỜNG | Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 |
Hưng Yên | 15,45 |
Tiên Lữ | 14,75 |
Trần Hưng Đạo | 13,35 |
Hoàng Hoa Thám | 13,35 |
Phù Cừ | 14,75 |
Nam Phù Cừ | 12,6 |
Ân Thi | 14,85 |
Nguyễn Trung Ngạn | 13,5 |
Phạm Ngũ Lão | 13 |
Kim Động | 14,75 |
Nghĩa Dân | 13,8 |
Đức Hợp | 14,75 |
Khoái Châu | 14,85 |
Nam Khoái Châu | 16,45 |
Trần Quang Khải | 14,95 |
Nguyễn Siêu | 14,3 |
Yên Mỹ | 16,65 |
Triệu Quang Phục | 16,05 |
Minh Châu | 14,90 |
Mỹ Hào | 17,55 |
Nguyễn Thiện Thuật | 16,5 |
Văn Lâm | 16,7 |
Trưng Vương | 17,75 |
Văn Giang | 17,60 |
Dương Quảng Hàm | 17,3 |
Điểm chuẩn lớp 10 2018/2019
* Điểm chuẩn trúng tuyển THPT Chuyên Hưng Yên năm học 2018 - 2019:
TT | Lớp | Chỉ tiêu giao | Điểm chuẩn |
1 | Toán | 65 | 32,50 |
2 | Tin học | 30 | 28,85 |
3 | Vật lý | 35 | 33,25 |
4 | Hóa học | 35 | 29,65 |
5 | Sinh học | 30 | 28,40 |
6 | Ngữ văn | 35 | 34,60 |
7 | Lịch sử | 35 | 29,30 |
8 | Địa lý | 25,85 | |
9 | Tiếng Anh | 65 | 39,75 |
* Điểm chuẩn chính thức các trường THPT hệ thường năm 2018:
TRƯỜNG | NV1 | Số lượng tuyển NV2 | NV2 |
Hưng Yên | 18,5 | 0 | |
Tiên Lữ | 17,65 | 0 | |
Trần Hưng Đạo | 15,90 | 28 | 17,50 |
Hoàng Hoa Thám | 14,55 | 41 | 15,80 |
Phù Cừ | 15,0 | 32 | 14,45 |
Nam Phù Cừ | 14,65 | 45 | 13,25 |
Ân Thi | 15,5 | 29 | 14,70 |
Nguyễn Trung Ngạn | 14,55 | 32 | 15,70 |
Phạm Ngũ Lão | 12,05 | 63 | 15,05 |
Kim Động | 16,5 | 37 | 16,10 |
Nghĩa Dân | 15,2 | 29 | 15,95 |
Đức Hợp | 16,25 | 0 | |
Khoái Châu | 16,70 | 0 | |
Nam Khoái Châu | 16,25 | 0 | |
Trần Quang Khải | 15,35 | 32 | 17,60 |
Nguyễn Siêu | 16,25 | 21 | 15,75 |
Yên Mỹ | 15,10 | 0 | |
Triệu Quang Phục | 15,1 | 0 | |
Minh Châu | 14,40 | 54 | 15,80 |
Mỹ Hào | 17,0 | 0 | |
Nguyễn Thiện Thuật | 15,9 | 34 | 16,15 |
Văn Lâm | 16,75 | 32 | 17,10 |
Trưng Vương | 17,95 | 0 | |
Văn Giang | 18,15 | 0 | |
Dương Quảng Hàm | 18,2 | 0 |
Nguồn
:
Điểm chuẩn lớp 10 2017/2018
TRƯỜNG | NV1 |
Hưng Yên | 14 |
Tiên Lữ | 13.5 |
Trân Hưng Đạo | 14 |
Hoàng Hoa Thám | 13.5 |
Phù Cừ | 13.5 |
Nam Phù Cừ | 11.5 |
Ân Thi | 13.55 |
Nguyễn Trung Ngạn | 12.5 |
Phạm Ngũ Lão | 12 |
Kim Động | 14 |
Nghĩa Dân | 11.75 |
Đức Hợp | 14.8 |
Khoái Châu | 13 |
Nam Khoái Châu | 12.5 |
Trần Quang Khải | 13 |
Nguyên Siêu | 13.5 |
Yên Mỹ | 13.5 |
Triệu Quang Phục | 13.15 |
Minh Châu | 11 |
Mỹ Hào | 13.6 |
Nguyễn Thiện Thuật | 13.55 |
Văn Lâm | 15.6 |
Trưng Vương | 12.8 |
Văn Giang | 15.1 |
Dương Quảng Hàm | 15 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Hưng Yên qua các năm!