Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Hải Phòng năm học 2024 - 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Hải Phòng.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2024
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Hải Phòng 2024-2025 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Lần 2
Lần 1
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 chuyên Trần Phú
Lớp | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 36,90 |
Chuyên Lý | 35,75 |
Chuyên Hóa | 37,15 |
Chuyên Sinh | 36,05 |
Chuyên Tin | 35,35 |
Chuyên Văn | 35,55 |
Chuyên Sử | 33,30 |
Chuyên Địa | 34,96 |
Chuyên tiếng Anh | 38 |
Chuyên tiếng Nhật | 35,95 |
Chuyên tiếng Nga | 33,75 |
Chuyên tiếng Pháp | 28,77 34,75 (thi anh) |
Chuyên tiếng Trung | 36,3 |
Chuyên tiếng Hàn | 35,25 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Phòng
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Hải Phòng
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Trần Phú 2023 lần 1
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng
Điểm chuẩn vào 10 Hải Phòng Công lập 2022
(ĐIỂM CHUẨN LẦN 1)
STT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT An Dương | 31 | 37,1 |
2 | THPT An Lão | 32,5 | |
3 | THPT Bạch Đằng | 26,5 | 33,7 |
4 | THPT Cát Bà | 16,6 | 26 |
5 | THPT Cát Hải | 19 | 32,3 |
6 | THPT Cộng Hiền | 13,7 | 32,1 |
7 | THPT Đồ Sơn | 23,2 | 34,3 |
8 | THPT Đồng Hòa | 27,5 | 37,4 |
9 | THPT Hải An | 31,6 | 39,6 |
10 | THPT Hồng Bàng | 34,6 | 39,3 |
11 | THPT Hùng Thắng | 12,5 | 29,4 |
12 | THPT Kiến An | 38,3 | |
13 | THPT Kiến Thụy | 33,4 | 38,1 |
14 | THPT Lê Chân | 30,8 | 39,6 |
15 | THPT Lê Hồng Phong | 34,4 | 39,3 |
16 | THPT Lê ích Mộc | 21,3 | 29,4 |
17 | THPT Lê Quý Đôn | 40,1 | |
18 | THPT Lý Thường Kiệt | 30,3 | 40,1 |
19 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 25,5 | 38,1 |
20 | THPT Ngô Quyền | 40,8 | |
21 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 24,7 | 33,8 |
22 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 18,1 | 25,1 |
23 | THPT Nguyễn Khuyến | 19,9 | 29,8 |
24 | THPT Nguyễn Trãi | 26,4 | 30 |
25 | THPT Nhữ Văn Lan | 15 | 30,6 |
26 | THPT Nội trú Đồ Sơn | 12,5 | 21,3 |
27 | THPT Phạm Ngũ Lão | 36,8 | |
28 | THPT Phan Đăng Lưu | 25 | 35,1 |
29 | THPT Quang Trung | 29,6 | 34,3 |
30 | THPT Quốc Tuấn | 36,1 | 31,4 |
31 | THPT Thái Phiên | 40,3 | |
32 | THPT Thụy Hương | 25,3 | 32,4 |
33 | THPT Thủy Sơn | 22,6 | 29 |
34 | THPT Tiên Lãng | 34,6 | 37,8 |
35 | THPT Tô Hiệu | 20,4 | 23,6 |
36 | THPT Toàn Thắng | 9,3 | 9,8 |
37 | THPT Trần Hưng Đạo | 25,8 | 31,5 |
38 | THPT Trần Nguyên Hãn | 39,7 | |
39 | THPT Vĩnh Bảo | 35,6 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 chuyên Trần Phú
Lớp | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 37,75 |
Chuyên Lý | 31,5 |
Chuyên Hóa | 35,86 |
Chuyên Sinh | 32,55 |
Chuyên Tin | 33,1 |
Không chuyên TN | Toán: 27,2 Lý: 22,1 Hóa: 28,98 Sinh: 27 |
Chuyên Văn | 37,55 |
Chuyên Sử | 33,85 |
Chuyên Địa | 33,55 |
Không chuyên XH | Văn: 30,15 Sử: 26,6 Địa: 27,25 |
Chuyên tiếng Anh | 39,2 |
Chuyên tiếng Nhật | 31,54 |
Chuyên tiếng Nga | 33,7 |
Chuyên tiếng Pháp | 35 |
Chuyên tiếng Trung | 37,2 |
Chuyên tiếng Hàn | 35,4 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng Công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT An Dương | 29.7 | 36.5 |
2 | THPT An Lão | 30 | 32.5 |
3 | THPT Bạch Đằng | 23.3 | 27.7 |
4 | THPT Cát Bà | 18 | 29.4 |
5 | THPT Cát Hải | 16.1 | 25.7 |
6 | THPT Cộng Hiền | 8 | 8.2 |
7 | THPT Đồ Sơn | 23.9 | 31.9 |
8 | THPT Đồng Hòa | 25.1 | 36 |
9 | THPT Hải An | 33.6 | 35.7 |
10 | THPT Hồng Bàng | 33.6 | 35.7 |
11 | THPT Hùng Thắng | 13 | 16.2 |
12 | THPT Kiến An | 34.7 | 38.6 |
13 | THPT Kiến Thụy | 26.5 | 29.7 |
14 | THPT Lê Chân | 30.9 | 36.6 |
15 | THPT Lê Hồng Phong | 34.2 | 36.2 |
16 | THPT Lê ích Mộc | 16.8 | 22.8 |
17 | THPT Lê Quý Đôn | 36.8 | |
18 | THPT Lý Thường Kiệt | 24.6 | 32.9 |
19 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 27 | 34.3 |
20 | THPT Ngô Quyền | 40.2 | |
21 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 21 | 28.3 |
22 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 21.1 | 31.2 |
23 | THPT Nguyễn Khuyến | 14 | 25.1 |
24 | THPT Nguyễn Trãi | 25.5 | 31.9 |
25 | THPT Nhữ Văn Lan | 15.6 | 16.9 |
26 | THPT Nội trú Đồ Sơn | 9.6 | 25.5 |
27 | THPT Phạm Ngũ Lão | 30.6 | 35.3 |
28 | THPT Phan Đăng Lưu | 22.4 | 31.4 |
29 | THPT Quang Trung | 20.1 | 24.9 |
30 | THPT Quốc Tuấn | 19.5 | 28.4 |
31 | THPT Thái Phiên | 37.6 | |
32 | THPT Thụy Hương | 25.2 | 26.2 |
33 | THPT Thủy Sơn | 18 | 28.2 |
34 | THPT Tiên Lãng | 26.3 | 33 |
35 | THPT Tô Hiệu | 15.2 | 29 |
36 | THPT Toàn Thắng | 18 | 25.6 |
37 | THPT Trần Hưng Đạo | 17.9 | 19.5 |
38 | THPT Trần Nguyên Hãn | 37.6 | |
39 | THPT Vĩnh Bảo | 29.5 | 33.6 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 chuyên Trần Phú
Lớp | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 37,05 |
Chuyên Lý | 36,85 |
Chuyên Hóa | 41,36 |
Chuyên Sinh | 38,20 |
Chuyên Tin | 34,65 |
Không chuyên TN | 30,20 |
Chuyên Văn | 37,30 |
Chuyên Sử | 32,65 |
Chuyên Địa | 32,85 |
Không chuyên XH | 29,85 |
Chuyên Anh | 39,45 |
Chuyên Nhật | 33,6 |
Chuyên Nga | 34,45 |
Chuyên Pháp | 36,00 |
Chuyên Trung | 38,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Hải Phòng năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Hải Phòng công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2020 CHÍNH THỨC (lần 2 sau khi được Sở phê duyệt hạ điểm chuẩn của một số trường)
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT An Dương | 34 | |
THPT An Lão | 31,4 | |
THPT Bạch Đằng | 27 | |
THPT Cát Bà | 10,9 | 25,7 |
THPT Cát Hải | 13,9 | 27,8 |
THPT Cộng Hiền | 22,4 | |
THPT DTNT Đồ Sơn | 10 | 20,6 |
THPT Đồ Sơn | 21,7 | |
THPT Đồng Hòa | 32,1 | 36,9 |
THPT Hải An | 34,3 | 38,7 |
THPT Hồng Bàng | 35,8 | |
THPT Hùng Thắng | 23,4 | |
THPT Kiến An | 37,7 | |
THPT Kiến Thụy | 33,4 | |
THPT Lê Chân | 34 | 38,2 |
THPT Lê Hồng Phong | 35,7 | 38,6 |
THPT Lê ích Mộc | 21,8 | |
THPT Lê Quý Đôn | 39,4 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 25,7 | |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 28,7 | 37,7 |
THPT Ngô Quyền | 39,7 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 18,6 | 25,8 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 18,6 | |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,3 | |
THPT Nguyễn Trãi | 29,9 | |
THPT Nhữ Văn Lan | 21,2 | |
THPT Phạm Ngũ Lão | 31,4 | |
THPT Phan Đăng Lưu | 31,2 | |
THPT Quang Trung | 30,1 | |
THPT Quốc Tuấn | 24 | |
THPT Thái Phiên | 39,7 | |
THPT Thụy Hương | 27,5 | |
THPT Thủy Sơn | 25,8 | |
THPT Tiên Lãng | 29,1 | |
THPT Toàn Thắng | 21,9 | |
THPT Tô Hiệu | 25,6 | |
THPT Trần Hưng Đạo | 31,7 | 34,9 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 38,4 | |
THPT Vĩnh Bảo | 32,1 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Trần Phú 2020
Lớp | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 37,55 |
Chuyên Lý | 34,05 |
Chuyên Hóa | 37,15 |
Chuyên Sinh | 37,15 |
Chuyên Tin | 35,00 |
Không chuyên TN | 28,90 |
Chuyên Văn | 37,15 |
Chuyên Sử | 28,80 |
Chuyên Địa | 31,65 |
Không chuyên XH | 29,90 |
Chuyên Anh | 37,30 |
Chuyên Nhật | 37,01 |
Chuyên Nga | 31,30 |
Chuyên Pháp | 33,95 |
Chuyên Trung | 35,50 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019
Năm học 2019-2020, toàn thành phố Hải Phòng có 15.985 học sinh/40 trường công lập với 359 lớp và 5.328 học sinh/ 22 trường ngoài công lập với 119 lớp được tuyển.
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Phú năm 2019
Lớp | Điểm chuẩn | Điểm chuyên |
---|---|---|
Chuyên Toán | 37,15 | 6 |
Chuyên Lý | 36,50 | |
Chuyên Hóa | 35,10 | 6,2 |
Chuyên Sinh | 34,80 | |
Chuyên Tin | 35,25 | 5 |
Không chuyên TN | 29,40 | |
Chuyên Văn | 37,55 | |
Chuyên Sử | 32,00 | |
Chuyên Địa | 30,65 | 3,5 |
Chuyên Anh | 28,40 | 5,9 |
Chuyên Nhật | 35,95 | |
Chuyên Nga | 33,65 | 4,4 |
Chuyên Pháp | 35,35 | |
Chuyên Trung | 36,40 | |
Không chuyên XH | 30,20 | 6,5 |
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hải Phòng năm 2019
Đây là điểm chuẩn lần 1 trước khi tiến hành phúc khảo, điểm chuẩn chính thức sẽ được thống nhất sau khi các trường chốt chỉ tiêu và theo tuyển NV2 năm nay.
TRƯỜNG | NGUYỆN VỌNG 1 | NGUYỆN VỌNG 2 |
---|---|---|
THPT Lê Hồng Phong | 45,40 | 47,50 |
THPT Hồng Bàng | 44,70 | 47,50 |
THPT Ngô Quyền | 48,60 | |
THPT Trần Nguyên Hãn | 48,90 | |
THPT Lê Chân | 42,20 | 47,60 |
THPT Thái Phiên | 48,40 | |
THPT Phan Đăng Lưu | 33,30 | 47,10 |
THPT Đồng Hòa | 36,30 | 47,10 |
THPT Kiến An | 45,00 | 17,40 |
THPT Hải An | 44,70 | 47,90 |
THPT Lê Quý Đôn | 47,50 | |
THPT Đồ Sơn | 22,20 | 47,70 |
THPT DTNT Đồ Sơn | 12,50 | 33,70 |
THPT Trần Hưng Đạo | 35,20 | |
THPT An Lão | 25,50 | 29,10 |
THPT Quốc Tuấn | 32,90 | 36,00 |
THPT Thụy Hương | 30,20 | 35,80 |
THPT Kiến Thụy | 36,50 | |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 15,20 | 42,20 |
THPT Thủy Sơn | 26,50 | 37,50 |
THPT Lê ích Mộc | 30,90 | |
THPT Bạch Đằng | 33,90 | 44,50 |
THPT Phạm Ngũ Lão | 39,40 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 36,60 | 44,50 |
THPT Quang Trung | 36,60 | 40,20 |
THPT An Dương | 40,20 | |
THPT Nguyễn Trãi | 37,60 | |
THPT Nhữ Văn Lan | 15,50 | 17,50 |
THPT Hùng Thắng | 24,00 | |
THPT Toàn Thắng | 21,30 | |
THPT Tiên Lãng | 34,00 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 37,50 | |
THPT Tô Hiệu | 25,90 | 28,00 |
THPT Vĩnh Bảo | 38,60 | |
THPT Cộng Hiền | 17,20 | 22,90 |
THPT Nguyễn Khuyến | 23,40 | 30,40 |
THPT Cát Bà | 16,50 | 31,60 |
THPT Cát Hải | 16,00 | 30,00 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 36,40 | 46,70 |
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng năm 2018
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng qua các năm!