Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Hải Dương năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Hải Dương.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Dương
New: Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tại tỉnh Hải Dương năm 2024 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Hải Dương công bố chính thức. Các em đừng lo lắng nhé!
➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Hải Dương 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương Công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT Hưng Đạo | 29,5 | 30,2 |
2 | THPT Chí Linh | 33,3 | |
3 | THPT Tứ Kỳ | 31,3 | 32,2 |
4 | THPT Cẩm Giàng | 32,1 | |
5 | THPT Kinh Môn II | 27,3 | 28,1 |
6 | THPT Phả Lại | 28,5 | 31,6 |
7 | THPT Trần Phú | 27,8 | 28,3 |
8 | THPT Cầu Xe | 29,4 | 30 |
9 | THPT Đồng Gia | 28,4 | 30,1 |
10 | THPT Bến Tắm | 26,9 | 27,5 |
11 | THPT Khúc Thừa Dụ | 28,9 | 31,9 |
12 | THPT Kim Thành | 31,4 | 37,5 |
13 | THPT Đoàn Thượng | 30,9 | |
14 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 33,4 | 34,7 |
15 | THPT Hồng Quang | 38,6 | |
16 | THPT Nguyễn Du | 32,9 | 36,7 |
17 | THPT Gia Lộc | 33,7 | 37,4 |
18 | THPT Gia Lộc II | 30,6 | 31,7 |
19 | THPT Kim Thành II | 28,2 | 29,8 |
20 | THPT Nhị Chiểu | 29,1 | |
21 | THPT Quang Trung | 31,8 | 32,3 |
22 | THPT Ninh Giang | 33,5 | |
23 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 28,4 | 29,6 |
24 | THPT Thanh Hà | 28 | |
25 | THPT Thanh Miện III | 30,3 | 30,9 |
26 | THPT Kinh Môn | 29,6 | 30,4 |
27 | THPT Hà Bắc | 30,1 | 31,7 |
28 | THPT Tuệ Tĩnh | 30 | 31,6 |
29 | THPT Cẩm Giàng II | 30,2 | 30,9 |
30 | THPT Bình Giang | 36,9 | |
31 | THPT Thanh Miện | 33,5 | |
32 | THPT Thanh Bình | 27 | 27,6 |
33 | THPT Phúc Thành | 31 | |
34 | THPT Hà Đông | 25,3 | 27,9 |
35 | THPT Thanh Miện II | 30,5 | 31,6 |
36 | THPT Nam Sách | 32,7 | 33,2 |
37 | THPT Kẻ Sặt | 31,5 | 32,1 |
38 | THPT Nam Sách II | 28,8 | 30,1 |
39 | THPT Đường An | 32,3 | 33,1 |
Điểm chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2022
Chuyên Toán | 47,4 |
Chuyên Vật lí | 48,65 |
Chuyên Hóa học | 40,6 |
Chuyên Sinh học | 41,25 |
Chuyên Tin | 44,65 |
Chuyên Ngữ văn | 44 |
Chuyên Lịch sử | 40,05 |
Chuyên Địa lí | 43,85 |
Chuyên Tiếng Anh | 50,25 |
Chuyên Tiếng Pháp | 47,6 |
Chuyên Tiếng Nga | 45,1 |
Lớp không chuyên | 42,9 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Dương Công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT Hưng Đạo | 28.9 | 29.9 |
2 | THPT Chí Linh | 31.1 | |
3 | THPT Tứ Kỳ | 31.3 | 36 |
4 | THPT Cẩm Giàng | 29.3 | |
5 | THPT Kinh Môn II | 24 | 24.6 |
6 | THPT Phả Lại | 25.3 | 30.2 |
7 | THPT Trần Phú | 24.2 | 24.7 |
8 | THPT Cầu Xe | 25.8 | 27.3 |
9 | THPT Đồng Gia | 23.7 | |
10 | THPT Bến Tắm | 21.7 | 22.6 |
11 | THPT Khúc Thừa Dụ | 31.4 | |
12 | THPT Kim Thành | 31.1 | |
13 | THPT Đoàn Thượng | 30.2 | 31.3 |
14 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 31.2 | 32 |
15 | THPT Hồng Quang | 36.7 | |
16 | THPT Nguyễn Du | 31.1 | 33.4 |
17 | THPT Gia Lộc | 32.6 | |
18 | THPT Gia Lộc II | 29.6 | 30.7 |
19 | THPT Kim Thành II | 23.8 | 24.8 |
20 | THPT Nhị Chiểu | 24.6 | |
21 | THPT Quang Trung | 30.6 | 31.2 |
22 | THPT Ninh Giang | 30 | 30.5 |
23 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 24.7 | 25.7 |
24 | THPT Thanh Hà | 31.2 | 36.2 |
25 | THPT Thanh Miện III | 29.3 | 29.9 |
26 | THPT Kinh Môn | 28 | 28.7 |
27 | THPT Hà Bắc | 26.2 | 27.5 |
28 | THPT Tuệ Tĩnh | 28.4 | |
29 | THPT Cẩm Giàng II | 27.9 | 28.5 |
30 | THPT Bình Giang | 30.7 | |
31 | THPT Thanh Miện | 30.2 | |
32 | THPT Thanh Bình | 22.9 | 23.8 |
33 | THPT Phúc Thành | 30.7 | |
34 | THPT Hà Đông | 22.5 | 24 |
35 | THPT Thanh Miện II | 29.3 | 29.8 |
36 | THPT Nam Sách | 28.2 | |
37 | THPT Kẻ Sặt | 30.8 | |
38 | THPT Nam Sách II | 26.3 | 26.8 |
39 | THPT Đường An | 30.2 |
Điểm chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2021
Chuyên Toán | 45.35 |
Chuyên Vật lí | 36.35 |
Chuyên Hóa học | 40.2 |
Chuyên Sinh học | 34.15 |
Chuyên Tin | 40.35 |
Chuyên Ngữ văn | 44.55 |
Chuyên Lịch sử | 37.35 |
Chuyên Địa lí | 39.9 |
Chuyên Tiếng Anh | 48.7 |
Chuyên Tiếng Pháp | 47.2 |
Chuyên Tiếng Nga | 44.5 |
Lớp không chuyên | 41.2 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020
Điểm chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 46,10 |
Chuyên Tin | 39,75 |
Chuyên Sinh | 43,15 |
Chuyên Văn | 46,60 |
Chuyên Lí | 46,00 |
Chuyên Hóa | 40,50 |
Chuyên Sử | 34,45 |
Chuyên Địa | 37,10 |
Chuyên Anh | 47,95 |
Chuyên Pháp | 44,60 |
Chuyên Nga | 40,75 |
Công lập | 40,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Công lập
Tên Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
THPT Quang Trung | 28,00 |
THPT Bến Tắm | 22,10 |
THPT Khúc Thừa Dụ | 28,00 |
THPT Thanh Miện III | 27,00 |
THPT Ninh Giang | 30,50 |
THPT Thanh Miện II | 28,10 |
THPT Đường An | 28,40 |
THPT Thanh Miện | 29,40 |
THPT Kẻ Sặt | 27,90 |
THPT Tuệ Tĩnh | 29,70 |
THPT Bình Giang | 30,30 |
THPT Cẩm Giàng | 28,80 |
THPT Cẩm Giàng II | 26,10 |
THPT Cầu Xe | 27,50 |
THPT Gia Lộc | 31,30 |
THPT Gia Lộc II | 28,10 |
THPT Hà Bắc | 23,60 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 24,70 |
THPT Hà Đông | 15,50 |
THPT Nam Sách | 29,30 |
THPT Nam Sách II | 24,70 |
THPT Trần Phú | 19,30 |
THPT Tứ Kỳ | 25,10 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 22,50 |
THPT Hồng Quang | 35,70 |
THPT Chí Linh | 29,90 |
THPT Hưng Đạo | 24,80 |
THPT Thanh Hà | 23,90 |
THPT Nguyễn Du | 28,20 |
THPT Phúc Thành | 23,20 |
THPT Đồng Gia | 26,10 |
THPT Kim Thành | 27,20 |
THPT Kim Thành II | 23,50 |
THPT Nhị Chiểu | 21,10 |
THPT Kinh Môn | 17,80 |
THPT Kinh Môn II | 19,80 |
THPT Phả Lại | 24,00 |
THPT Thanh Bình | 17,40 |
THPT Đoàn Thượng | 28,30 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của 40 trường THPT trên địa bàn tỉnh năm học 2019/2020 như sau:
Trường | Điểm Chuẩn |
---|---|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 25,45 |
THPT Hồng Quang | 30,6 |
THPT Nguyễn Du | 26,35 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 28,65 |
THPT Trần Phú | 9,75 |
THPT Chí Linh | 21,5 |
THPT Phả Lại | 18,1 |
THPT Bến Tắm | 16 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 17,15 |
THPT Nam Sách | 22,3 |
THPT Nam Sách II | 20,85 |
THPT Nhị Chiểu | 19,25 |
THPT Phúc Thành | 21,75 |
THPT Kinh Môn | 25,35 |
THPT Kinh Môn II | 17 |
THPT Đoàn Thượng | 23 |
THPT Gia Lộc | 23,55 |
THPT Gia Lộc II | 26,25 |
THPT Hưng Đạo | 19,75 |
THPT Tứ Kỳ | 22,5 |
THPT Cầu Xe | 24,25 |
THPT Thanh Miện | 26,65 |
THPT Thanh Miện II | 26 |
THPT Thanh Miện III | 23,95 |
THPT Quang Trung | 15,25 |
THPT Ninh Giang | 29,55 |
THPT Khúc Thừa Dụ | 25,85 |
THPT Tuệ Tĩnh | 17,5 |
THPT Cẩm Giàng II | 22,75 |
THPT Cẩm Giàng | 21,25 |
THPT Hà Bắc | 18, 25 |
THPT Hà Đông | 8,5 |
THPT Thanh Bình | 16,5 |
THPT Thanh Hà | 26,25 |
THPT Kim Thành | 20 |
THPT Kim Thành II | 9,25 |
THPT Đồng Gia | 19 |
THPT Bình Giang | 17 |
THPT Kẻ Sặt | 25,35 |
THPT Đường An | 26 |
Dựa vào bảng điểm trên có thể thấy, trường có điểm chuẩn cao nhất là trường THPT Hồng Quang (30,6 điểm), xếp thứ 2 là trường THPT Ninh Giang là 29,55. Trường có mức điểm chuẩn thấp nhất là trường THPT Hà Đông 8,5
Đây chỉ là bảng điểm dự kiến. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2019 Hải Dương chính thức của Sở GD&ĐT sẽ được Đọc Tài Liệu cập nhật ngay sau khi nhận được thông báo. Các em học sinh cùng quý phụ huynh chú ý theo dõi.
Nguồn ảnh: FB Hải Dương 24h
Điểm chuẩn vào 10 Hải Dương năm 2018
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 41,4 |
Chuyên Tin | 33,6 |
Chuyên Sinh | 44,6 |
Chuyên Văn | 43,7 |
Chuyên Lí | 40,5 |
Chuyên Hóa | 40,4 |
Chuyên Sử | 36 |
Chuyên Địa | 34,9 |
Chuyên Anh | 50,6 |
Chuyên Pháp | 45,8 |
Chuyên Nga | 41,3 |
Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập
Tên Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
Bình Giang | 32.45 |
Bến Tắm | 22.5 |
Cẩm Giàng | 28.7 |
Cẩm Giàng II | 22.2 |
Chí Linh | 28.5 |
Cầu Xe | 24.25 |
Đường An | 27.3 |
Đồng Gia | 24 |
Đoàn Thượng | 30.4 |
Gia Lộc | 30.3 |
Gia Lộc II | 25.4 |
Hà Bắc | 28.6 |
Hà Đông | 14.9 |
Hồng Quang | 35.6 |
Hưng Đạo | 26.75 |
Hoàng Văn Thụ | 30.35 |
Kinh Môn | 16 |
Kinh Môn II | 21.25 |
Kẻ Sặt | 27.6 |
Kim Thành | 26 |
Kim Thành II | 24.2 |
Khúc Thừa Dụ | 24.9 |
Mạc Đĩnh Chi | 22.1 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 27.2 |
Nhị Chiểu | 25.75 |
Nguyễn Du | 28.4 |
Ninh Giang | 30 |
Nam Sách | 28.35 |
Nam Sách II | 19.6 |
Phúc Thành | 27 |
Phả Lại | 26.1 |
Quang Trung | 30.4 |
Thanh Bình | 20.6 |
Thanh Hà | 24.5 |
Tứ Kỳ | 29.3 |
Thanh Miện | 33 |
Thanh Miện II | 26.5 |
Thanh Miện III | 24.15 |
Trần Phú | 22.25 |
Tuệ Tĩnh | 24.4 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Hải Dương qua các năm!