Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bình Phước năm học 2024 - 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bình Phước.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Phước năm 2024
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Bình Phước năm 2024 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Bình Phước công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Phước
➜ Chỉ tiêu vào lớp 10 Bình Phước mới nhất
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Phước năm 2023
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | ||
THPT Đồng Xoài | 24.75 | 26,25 |
THPT Nguyễn Du | 26,75 | 28,25 |
THPT Phước Bình | 24,75 (chờ duyệt) | |
THPT Thị Xã Bình Long | 28,75 | |
THPT Chu Văn An | 19.50 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Phước
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 39,25 | 39,25 |
THPT Đồng Xoài | 24,75 | 26,25 |
THPT Nguyễn Du | 22,00 | 23,50 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Phước
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Phước Công lập
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 35.50 | |
THPT Đồng Xoài | 14.00 | 18,25 |
THPT Nguyễn Du |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Bình Long 2021
Lớp chuyên | NV1 | NV 2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 33.75 | |
Chuyên Lý | 27.625 | |
Chuyên Hóa | 33.00 | |
Chuyên Toán - Sinh | 33.00 | 33.75 |
Chuyên Toán - Tin | 35.25 | 38.75 |
Chuyên Văn | 35.25 | 40.50 |
Chuyên Anh | 35.50 | |
Cận chuyên | 29.00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT Chuyên Quang Trung
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán | 39.750 | 40.750 |
Chuyên Vật Lí | 37.376 | 38.376 |
Chuyên Hóa | 35.250 | 36.250 |
Chuyên Toán - Sinh | 37.500 | 38.500 |
Chuyên Toán - Tin | 36.250 | 37.250 |
Chuyên Văn | 36.750 | 37.750 |
Chuyên Anh | 38.300 | 39.300 |
Cận chuyên | 31.065 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bình Phước
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Bình Long:
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 37,875 | |
Chuyên Lý | 30,5 | 33,375 |
Chuyên Hóa | 32,75 | |
Chuyên Toán - Sinh | 33 | 33,875 |
Chuyên Toán - Tin | 34 | 35,25 |
Chuyên Văn | 33 | 34 |
Chuyên Anh | 38,875 | |
Cận chuyên | 29,375 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập Bình Phước năm 2020 -2021 như sau:
TRƯỜNG | NV 1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 36,25 | 36,25 |
PTDTNT THPT tỉnh Bình Phước | ||
THPT Đồng Xoài - Danh sách trúng tuyển | 29,00 | |
THPT Nguyễn Du | 23,50 | 26,00(NV2,3) |
THCS & THPT Đồng Tiến | ||
THPT Đồng Phú | ||
THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
THPT Chu Văn An | ||
THPT Chơn Thành | ||
THPT Nguyễn Huệ | ||
THPT Thị xã Bình Long | 26,00 | |
THPT Lộc Ninh | ||
THPT Lộc Thái | ||
THPT Lộc Hiệp | ||
THCS & THPT Tân Tiến | ||
THPT Thanh Hòa | ||
THPT Thị xã Phước Long | ||
THPT Phước Bình | ||
THCS & THPT Đăng Hà | ||
THPT Lê Quý Đôn | ||
THPT Thống Nhất | ||
THCS & THPT Lương Thế Vinh | ||
THPT Bù Đăng | ||
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | ||
THPT Trần Phú | ||
PTDTNT THCS & THPT Bù Gia Mập | ||
THPT Đa Kia | ||
THCS & THPT Võ Thị Sáu | ||
THPT Đắc Ơ | ||
THPT Nguyễn Khuyến | ||
THPT Ngô Quyền | ||
THPT Phú Riềng |
Điểm chuẩn vào 10 Bình Phước 2019 chính thức
THPT Chuyên Quang Trung
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán | 38,75 | 39,75 |
Chuyên Vật Lí | 32,5 | 33,5 |
Chuyên Hóa | 36,5 | 37,5 |
Chuyên Toán - Sinh | 37 | 38 |
Chuyên Toán - Tin | 36,5 | 37,5 |
Chuyên Văn | 37,75 | 36,75 |
Chuyên Anh | 37,75 | 38,75 |
Cận chuyên | 30,7 |
THPT chuyên Bình Long:
Chuyên Toán | 32,25 | |
Chuyên Lý | 26,75 | 28,00 |
Chuyên Hóa | 33,00 | |
Chuyên Toán - Sinh | 31,00 | 32,00 |
Chuyên Toán - Tin | 32,75 | 34,00 |
Chuyên Văn | 36,75 | 38,75 |
Chuyên Anh | 35,75 | |
Cận chuyên | 28,75 |
Điểm chuẩn các tường THPT Công lập tỉnh Bình Phước
Lưu ý: Năm học 2019-2020, Trường phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh tuyển sinh 130 học sinh lớp 10; trong đó, người dân tộc thiểu số (DTTS) bản địa 60%, người DTTS khác 35% và người Kinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 5%. Đối với DTTS bản địa: Điểm chuẩn là 20,25; các DTTS khác: Điểm chuẩn là 31,75; vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: Điểm chuẩn là 34,5.
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 35.25 | 36.25 |
PTDTNT THPT tỉnh Bình Phước | 20,25 | |
THPT Đồng Xoài | 25,75 | 26,75 |
THPT Nguyễn Du | 18 | 19 |
THCS & THPT Đồng Tiến | ||
THPT Đồng Phú | ||
THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
THPT Chu Văn An | ||
THPT Chơn Thành | ||
THPT Nguyễn Huệ | ||
THPT Thị xã Bình Long | ||
THPT Lộc Ninh | ||
THPT Lộc Thái | ||
THPT Lộc Hiệp | ||
THCS & THPT Tân Tiến | ||
THPT Thanh Hòa | ||
THPT Thị xã Phước Long | ||
THPT Phước Bình | ||
THCS & THPT Đăng Hà | ||
THPT Lê Quý Đôn | ||
THPT Thống Nhất | ||
THCS & THPT Lương Thế Vinh | ||
THPT Bù Đăng | ||
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | ||
THPT Trần Phú | ||
PTDTNT THCS & THPT Bù Gia Mập | ||
THPT Đa Kia | ||
THCS & THPT Võ Thị Sáu | ||
THPT Đắc Ơ | ||
THPT Nguyễn Khuyến | ||
THPT Ngô Quyền | ||
THPT Phú Riềng |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2018
THPT Chuyên Quang Trung
Chuyên Toán | 31,75 |
Chuyên Lý | 28,625 |
Chuyên Hóa | 30,375 |
Chuyên Toán - Sinh | 31,25 |
Chuyên Toán - Tin | 31,25 |
Chuyên Văn | 30 |
Chuyên Anh | 33,2 |
Cận chuyên | 31,55 |
THPT chuyên Bình Long:
Chuyên Toán | 34 |
Chuyên Lý | 36,25 |
Chuyên Hóa | 29,5 |
Chuyên Toán - Sinh | 30,75 |
Chuyên Toán - Tin | 33,25 |
Chuyên Văn | 31,75 |
Chuyên Anh | 36,25 |
Cận chuyên | 28,5 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bình Phước qua các năm!